intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sử dụng thuốc vận mạch ở bệnh nhân sốc tim - THS. BS. Phan Vũ Anh Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sử dụng thuốc vận mạch ở bệnh nhân sốc tim do THS. BS. Phan Vũ Anh Minh biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các loại thuốc vận mạch dùng trong sốc tim; Nguyên nhân giãn mạch trong sốc tim; Đặc điểm huyết động của sốc tim.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sử dụng thuốc vận mạch ở bệnh nhân sốc tim - THS. BS. Phan Vũ Anh Minh

  1. SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH Ở BỆNH NHÂN SỐC TIM THS. BS. PHAN VŨ ANH MINH K. HỒI SỨC TÍCH CỰC – BV ĐẠI HỌC Y DƯỢC
  2. 2 Jentzer JC, et al. Am Heart J 2021;232:94-104 - Hồi cứu - Mayo Clinic Rochester CICU - 12 năm (1/2007 – 4/2018) - 12.322 BN vào CICU: 1859 ca sốc (15,1%) - Tỉ lệ BN sốc: 8,8% (2007) -> 21,6% (2018) P=0,36
  3. 3 Jentzer JC, et al. Am Heart J 2021;232:94-104 P
  4. 4 CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH DÙNG TRONG SỐC TIM INOTROPES VASOPRESSORS • Thuốc chủ vận adrenergics • Nor-epinephrine (dobutamine, dopamine, • Epinephrine norepinephrine, and epinephrine) • Dopamine • Thuốc ức chế men phosphodiesterase III (milrinone) • Phenylephrine • Thuốc tăng nhạy cảm canxi • Vasopressin (levosimendan) INODILATORS INOPRESSORS (Dobutamine / Milrinone)
  5. V Diepen S, et al (AHA). Circulation. 2017;136:e232–e268.
  6. 6 Shankar A, et al. Clinical Medicine Insights: Cardiology (2022);16:1–11.
  7. 7 Đảm bảo tiền tải MỤC TIÊU “tưới máu cơ quan tốt nhất VASOPRESSORS / mà không làm tăng công cơ INOTROPES tim đáng kể” Tối ưu sức Giảm hậu co bóp cơ tải tim
  8. 8 Hochman JS. Circulation. 2003;107:2998-3002.
  9. 9 NGUYÊN NHÂN GIÃN MẠCH TRONG SỐC TIM  Tổng hợp nitric oxide và dòng thác cytokines: hoạt hóa do hoại tử cơ tim gây đáp ứng viêm toàn thân  Thiếu máu đa cơ quan dẫn đến tổn thương đa cơ quan (vd nhồi máu gan), góp phần làm tăng đáp ứng dãn mạch  NB ở HS hay được dùng các thuốc gây dãn mạch (vd an thần), và nguy cơ cao nhiễm khuẩn  Các trường hợp sốc phân bố có thể dẫn đến giảm tưới máu vành, gây hậu quả tổn thương cơ tim hoặc tình trạng mất bù ở những NB đã bị bệnh cơ tim trước đó, dẫn đến tình trạng sốc hỗn hợp Berg et al. Circ Cardiovasc Qual Outcomes. 2019;12:e005618
  10. 10 THEO DÕI BN SỐC TIM V Diepen S, et al (AHA). Circulation. 2017;136:e232–e268.
  11. 6 NC quan sát 1.166.762 bệnh nhân Sốc tim sau NMCT cấp là thường gặp nhất 12 - PAC-group: 75% [95% CI 55–89%] - non-PAC group: 81%[95% CI 47–95%] Tỉ lệ tử vong Tỉ lệ đặt dụng cụ hỗ trợ tuần hoàn cơ học (MCS)
  12. 13 ĐẶC ĐIỂM HUYẾT ĐỘNG CỦA SỐC TIM V Diepen S, et al (AHA). Circulation. 2017;136:e232–e268.
  13. 14 ĐẶC ĐIỂM HUYẾT ĐỘNG CỦA SỐC TIM Saxena A, et al. Circulation. 2020;141:1184–1197
  14. 15 Cause or Cause or Vasoactive Management Considerations Vasoactive Management Considerations Presentation of CS Presentation of CS Phenylephrine or vasopressin Norepinephrine or dopamine Classic wet and cold Aortic stenosis In patients with reduced LVEF, echocardiography- Inotropic agent or PAC-guided dobutamine titration Norepinephrine or dopamine Euvolemic cold and Dopamine V Diepen S, et al (AHA). Circulation. 2017;136:e232–e268. Inotropic agent Aortic regurgitation dry Temporary pacing Small fluid boluses Vasodilatory warm Norepinephrine Mitral stenosis Phenylephrine or vasopressin and wet or mixed Consider hemodynamics-guided therapy Esmolol or amiodarone cardiogenic and vasodilatory Bradycardia Chronotropic agents (atropine, isoproterenol, Mitral regurgitation Norepinephrine or dopamine Inotropic agents dopamine, dobutamine, and epinephrine) or Temporary MCS, including IABP Temporary pacing RV shock Fluid boluses Dynamic LVOT Fluid boluses215,216 Norepinephrine, dopamine, or vasopressin obstruction Phenylephrine or vasopressin215,216 Avoid Inotropic agents inotropic agents215,216 Inhaled pulmonary vasodilators Avoid vasodilating agents215,216 Esmolol or amiodarone215 RV pacing Normotensive shock Inotropic agent or vasopressor Pericardial Fluid bolus tamponade Norepinephrine
  15. 16
  16. 17
  17. 18 Shankar A, et al. Clinical Medicine Insights: Cardiology (2022);16:1–11.
  18. Shankar A, et al. Clinical Medicine Insights: Cardiology (2022);16:1–11.
  19. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2