intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sự tổ chức cơ thể động vật

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

101
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sự tổ chức cơ thể động vật nêu lên học thuyết tế bào, sự đa dạng của tế bào, mô động vật, biểu mô, phân loại biểu mô, chức năng của biểu mô, mô liên kết, mô máu, mô thần kinh và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sự tổ chức cơ thể động vật

10/17/2011<br /> <br /> Dẫn nhập<br /> <br /> Sự tổ chức cơ thể động vật<br /> •<br /> •<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 1<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Sống là quá trình tự điều chỉnh để thích nghi, tồn tại và phát triển ở các mức<br /> độ sống khác nhau- từ phân tử , tế bào, mô đến cơ quan , cơ thể và quần thể.<br /> Tế bào là đơn vị cấu trúc ở mức độ hiển vi của sự sống, nó gốm một khối<br /> nguyên sinh chất (protoplasma) được bao bọc trong một màng sinh chất.<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Học thuyết tế́ bào<br /> Học thuyế tê bào<br /> Tế́ bào là đơn vị trung tâm của các tổ̉ chức sinh học: Tế́ bào là đơn<br /> Tê bào<br /> của các tô chứ<br /> học Tê bào<br /> vị cơ bản của sự̣ sống. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo<br /> bản của sư<br /> ng.<br /> các<br /> đều ược<br /> tạo<br /> bởi tế́ bào. Chỉ tế́ bào sống mới có thể̉ sinh sản và̀ tạo ra tế́ bào<br /> tê bào<br /> tê bào<br /> thê<br /> sản va tạo<br /> tê bào<br /> mới.<br /> <br /> Tế bào<br /> Thể tích của tế bào thường cố định và không phụ thuộc vào kích thước của cơ thể<br /> <br /> Matthias Schleiden 1838: Thực vật được cấu tạo bởi tế bào<br /> Theodor Schwann 1839: Động vật được cấu tạo bởi tế bào<br /> Rudolf Virchow 1858: Mỗi tế́ bào đều bắt nguồn từ̀ một tế́ bào khác.<br /> 1858:<br /> tê bào đều<br /> nguồ tư<br /> tê bào khác<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 4<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Mô động vật<br /> <br /> Sự đa dạng của tế bào<br /> Tế bào trong các cơ quan khác nhau của cơ thể có sự khác nhau<br /> về hình dạng, kích thước và chức năng: hồng cầu hình cầu; tế<br /> bào thần kinh có nhiều nhánh; tế bào biểu bì hình khối, dẹt…<br /> Một số tế bào hình dáng luôn thay đổi (bạch cầu, một số tế bào<br /> liên kết). Có tế bào kích thước rất lớn (như trứng gà, trứng vịt<br /> …), có loại rất nhỏ như tinh trùng của người.<br /> <br /> Tuy hình dạng, kích thước và chức năng của các tế bào ở các cơ<br /> quan khác nhau cũng khác nhau, song các tế bào đều có những<br /> thành phần cơ bản: màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào.<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 5<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Mô là một tập hợp yếu tố có cấu trúc tế bào đã được<br /> chuyển hoá và các yếu tố không có cấu trúc tế bào để<br /> thực hiện các chức năng nhất định.<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 6<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10/17/2011<br /> <br /> I. Biểu mô<br /> <br /> Mô động vật (Tissues)<br /> • Mô là nguyên liệu để xây dựng nên các cơ quan<br /> của cơ thể đa bào.<br /> • Có 4 loại mô<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Biểu mô (Epithelial)<br /> Mô liên kết (Connective)<br /> Mô cơ (Muscle)<br /> Mô thần kinh (Nerve)<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 7<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu Mô (Epithelial Tissue)<br /> Đặc điểm cấu tạo<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> <br /> 4.<br /> 5.<br /> 6.<br /> <br /> Tế bào thường phân cực, có cực ngọn và cực gốc, liên kết<br /> chặt chẽ với nhau, khe gian bào hẹp.<br /> Mặt dưới của biểu mô thường dựa vào màng nền là màng<br /> được biệt hóa từ mô liên kết kế cận.<br /> Không có mạch máu đi vào (trừ mệ lộ ở màng tai trong),<br /> không có dây thần kinh đi vào (trừ niêm mạc khứu giác).<br /> Chất dinh dưỡng được thấm qua màng nền để nuôi biểu<br /> mô.<br /> Có khả năng tái sinh mạnh nhờ phân bào nhanh để hàn<br /> gắn vết thương (biểu bì da, biểu mô dạ con)<br /> Bề mặt biểu mô bài xuất hoặc hấp thụ thường được biệt<br /> hóa cao (lông rung- vi nhung)<br /> Tế bào biểu mô phủ được chuyển hóa để trở thành tế bào<br /> que, tế bào nón, thủy tinh thể ở mắt – tế bào có lông rung ở<br /> tai trong – sừng – móng – tóc – răng – sắc bào.<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 9<br /> <br /> Biểu mô là loại mô xếp thành<br /> lớp dày bao phủ mặt ngoài hay<br /> mặt trong của các cơ quan, ngoài<br /> ra biểu mô còn tạo thành các<br /> tuyến nội tiết hay ngoại tiết. Về<br /> mặt cấu tạo, biểu mô do một hay<br /> nhiều lớp tế bào xếp khít nhau<br /> tạo thành, tế bào là thành phần<br /> cấu tạo chủ yếu, còn chất gian<br /> bào thì không đáng kể.<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo cấu tạo<br /> Dựa vào số lượng lớp tế bào<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo cấu tạo<br /> Dựa vào hình dạng của lớp tế bào trên cùng<br /> • Biểu mô dẹt (Squamous)<br /> <br /> • Biểu mô khối (Cuboidal)<br /> <br /> • Biểu mô trụ (Columnar)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 10<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo cấu tạo<br /> Hai loại biểu mô khác<br /> <br /> Biểu mô đơn (Simple): một lớp tế bào<br /> Biểu mô biến dạng (Transitional)<br /> <br /> Biểu mô tầng (Stratified): Có hơn một lớp tế bào<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 11<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô giả tầng (Pseudostratified)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 12<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10/17/2011<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo chức năng<br /> <br /> Chức năng của biểu mô<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> <br /> • Dựa vào chức năng biểu mô được chia thành<br /> hai loại là biểu mô phủ và biểu mô tuyến<br /> • Biểu mô phủ: là những tế bào phủ mặt ngoài<br /> hay lót mặt trong của cơ quan rỗng, lót mặt<br /> thành, mặt tạng của cơ thể.<br /> • Biểu mô tuyến là những nhóm tế bào được<br /> chuyển hóa cao để thích nghi với chức năng<br /> chế tiết và bài xuất.<br /> <br /> Bảo vệ: Biểu mô có chức năng bảo vệ, chống các tác<br /> nhân vật lý, hóa học và chống nhiễm khuẩn.<br /> Hấp thụ: Biểu mô phủ lót mặt trong ruột và các ống<br /> thận có khả năng hấp thụ.<br /> Chế tiết: Biểu mô của các tuyến nội tiết và ngoại tiết có<br /> khả năng chế tiết một số chất giúp cho quá trình trao<br /> đổi chất – tăng trưởng, sinh sản.<br /> Ở một số nơi, biểu mô được biệt hóa cao độ để thu nhận<br /> các kích thích (các tế bào biểu mô cảm giác của chồi vị<br /> giác trên mặt lưỡi; tế bào thính giác của cơ quan Corti ở<br /> tai trong)<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 13<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> Biểu mô dẹt đơn<br /> (Simple Squamous Epithelium)<br /> <br /> 14<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô dẹt đơn<br /> (Simple Squamous Epithelium)<br /> <br /> Chỉ gồm một lớp tế bào dẹt ( như gạch men hoa lát nhà).<br /> Biểu bì phủ trên da ếch, biểu mô tạo thành nang Bowman<br /> của thận.<br /> <br /> • Chứa năng<br /> 1.Khuếch tán<br /> <br /> Phế nang<br /> Nhân tế bào<br /> <br /> • Các phế bào ở trong phổi cho phép sự<br /> khuếch tán trao đổi O2 và CO2<br /> <br /> 2.Lọc<br /> • Các mao mạch cho phép các dịch lỏng và<br /> các chất dinh dưỡng thấm qua nhưng các tế<br /> bào máu và protein bị giữ lại trong nó.<br /> <br /> Thành của phế nang được tạo bởi biểu mô dẹt đơn (x400)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 15<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> Biểu mô vuông đơn<br /> (Simple Cuboidal Epithelium)<br /> • Một lớp tế bào hình khối, các cạnh có kích thước<br /> đồng đều, nhân hình cầu nằm ở trung tâm tế bào.<br /> • Biểu mô tạo thành ống góp của thận<br /> Tế bào biểu<br /> mô khối đơn<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> Biểu mô khối đơn ở trong ống thận (x 400)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 17<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 16<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô vuông đơn<br /> (Simple Cuboidal Epithelium)<br /> •<br /> <br /> Chức năng:<br /> 1. Chế tiết<br /> • Các tuyến nội tiết như tuyến giáp trạng (thyroid)<br /> là tuyến nội tiết dạng nang được tạo thành bởi tế<br /> bào biểu mô đơn khối và chế tiết ra hormon.<br /> <br /> 2. Hấp thu<br /> • Trong thận, ống góp của thận được tạo thành từ<br /> biểu mô khối đơn và tái hấp thu nước và các<br /> chất dinh dưỡng khác từ dịch lọc.<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 18<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10/17/2011<br /> <br /> Biểu mô trụ đơn<br /> (Simple Columnar Epithelium)<br /> <br /> Biểu mô trụ đơn<br /> (Simple Columnar Epithelium)<br /> <br /> • Gồm một lớp tế bào hình trụ có nhân hình bầu dục và<br /> nằm hướng về phía màng đáy.<br /> • Tế bào dạng chén thường được tìm thấy trong lớp này<br /> <br /> •<br /> <br /> Tế bào biểu mô trụ đơn<br /> <br /> • Ví dụ: Trong dạ dày, các tế bào biểu mô trụ<br /> đơn chế tiết ra các enzyme tiêu hóa<br /> <br /> 2. Hấp thụ<br /> <br /> Màng nền<br /> <br /> • Ví dụ: Trong ruột non, các tế bào biểu mô<br /> trụ đơn hấp thụ các chất dinh dưỡng<br /> <br /> Biểu mô trụ đơn ở trong niêm mạc dạ dày (x 1300)<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 19<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> Biểu mô trụ giả tầng<br /> (Pseudostratified Columnar Epithelium)<br /> • Gồm một lớp tế bào khác nhau về chiều cao. Nhân của tế<br /> bào nằm ở những hàng khác nhau<br /> • Mọi tế bào đều có mặt đáy bám vào một màng nền chung.<br /> Có thể có hoặc không có lông.<br /> Lông<br /> Dịch nhầy của tế bào<br /> dạng chén<br /> Lớp biểu mô giả trụ tầng<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> <br /> Biểu mô trụ giả tầng lót trong khí quản ở người (x 400)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 21<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng<br /> (Stratified Squamous Epithelium)<br /> <br /> Chức năng<br /> 1. Chế tiết<br /> <br /> 20<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô trụ giả tầng có lông<br /> <br /> Pseudostratified Columnar Ciliated Epithelium (PCCE)<br /> <br /> •<br /> <br /> Chứ năng<br /> 1. Bảo vệ<br /> • Ví dụ: biểu mô lót mặt trong khí quản, có lông<br /> để quét các bụi bẩn rơi vào trong đường hô hấp.<br /> <br /> 2. Chế tiết<br /> • Ví dụ: Có thể chứa các tế bào hình chén tiết ra<br /> chất nhầy.<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 22<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng<br /> (Stratified Squamous Epithelium)<br /> <br /> • Chứa nhiều lớp tế bào chồng lên nhau<br /> • Lớp trên cùng là tế bào dẹt<br /> • Các lớp dưới có thể có nhiều hình dạng khác nhau<br /> Biểu mô dẹt tầng<br /> Nhân<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> <br /> • Chức năng:<br /> • Bảo vệ những phần mô ở vùng phía dưới khỏi<br /> bị tổn thương.<br /> • Có thể không hóa sừng ở bề mặt như biểu mô<br /> lót thực quản hoặc hóa sừng như ở biểu bì da,<br /> biểu bì lót âm đạo phụ nữ lớn tuổi.<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng lót trong thực quản (x 425)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 23<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 24<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 4<br /> <br /> 10/17/2011<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng hóa sừng<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng không hóa sừng<br /> •<br /> <br /> Chức năng<br /> Bảo vệ cơ thể chống lại sự trầy xước và xâm<br /> nhập của tác nhân gây bệnh<br /> Vùng biểu mô không hóa sừng thường nằm ở<br /> những vùng ẩm ướt<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> Miệng<br /> Hầu<br /> Thực quản<br /> Hậu môn<br /> Âm đạo<br /> <br /> •<br /> <br /> Chức năng<br /> Bảo vệ cơ thể<br /> • Chỉ tìm thấy ở lớp biểu bì của da<br /> • Keratin là một protein tăng cường cho tế bào khỏi bị<br /> trầy xước<br /> • Các lớp vảy sừng ở trên bị bong ra<br /> <br /> 25<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô biến dạng<br /> (Transitional Epithelium)<br /> <br /> Gồm nhiều lớp tế bào có kích thước khác nhau. Các tế<br /> bào ở ngọn có dạng vòm khi không bị căng ra. Các tế<br /> bào ở ngọn có dạng dẹt khi bị căng ra.<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 26<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô biến dạng<br /> (Transitional Epithelium)<br /> Chức năng: cho phép bàng quang phồng ra và<br /> chùn lại khi bị căng ra<br /> Chỉ tìm thấy trong hệ bài tiết<br /> <br /> Biểu mô tầng biến dạng<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> Biểu mô tầng biến dạng ở bàng quang khi không có nước tiểu (x 500)<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 27<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô vuông tầng<br /> (Stratified Cuboidal Epithelium)<br /> • Có hai hay nhiều lớp tế bào hình khối xếp chồng<br /> lên nhau.<br /> • Hiếm gặp. Tìm thấy trong thành ống dẫn tuyến<br /> mồ hôi<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 29<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Bàng quang chứa đầy nước tiểu<br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> Bàng quang trống<br /> 28<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô trụ tầng<br /> (Stratified Columnar Epithelium)<br /> Phân bố hạn chế trong cơ thể. Để phân biệt sự khác<br /> nhau với biểu mô phủ, trụ, giả tầng bằng cách quan sát<br /> nhân tế bào. Nhân tế bào của biểu mô phủ, trụ, tầng xếp<br /> thành một hàng.<br /> <br /> 17/10/2011 6:29 CH<br /> <br /> 30<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2