intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính công ty nâng cao: Chương 5

Chia sẻ: Nguyễn Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

202
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 Định giá và dự toán vốn trong các công ty có dùng nợ thuộc bài giảng tài chính công ty nâng cao, cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung chính sau: phương pháp GTHTđiều chỉnh APV, phương pháp dòng tiền cho vốn CSH (FTE), phương pháp WACC.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính công ty nâng cao: Chương 5

  1. Chương 5 ĐỊNH GIÁ VÀ DỰ TOÁN VỐN TRONG CÁC CÔNG TY CÓ DÙNG NỢ Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  2. NỘI DUNG CHÍNH  Phương pháp GTHTđiều chỉnh APV  Phương pháp dòng tiền cho vốn CSH (FTE)  Phương pháp WACC Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  3. 1. Phương pháp giá trị hiện tại điều chỉnh APV APV = Ajusted present value APV = NPV + NPVF Giá trị của dự án đối với công ty dùng nợ = giá trị của dự án đối với công ty không dùng nợ + giá trị hiện tại ròng của các tác động tài trợ phụ Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  4. 1. Phương pháp giá trị hiện tại điều chỉnh APV  ∑UCFt/(1+r0)t + T/® phô cña nî - ®Çu t­ ban ®Çu t=1∞ UCF – dßng tiÒn r0 - chi phÝ vèn cho dù ¸n trong c«ng ty kh«ng sö dông nî Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  5. 1. Phương pháp giá trị hiện tại điều chỉnh APV  Các tác động phụ gồm: + Sự trợ giúp về thuế cho nợ (lá chắn thuế từ tài trợ bằng nợ) làm tăng giá trị của dự án + Chi phí phát hành chứng khoán mới (nợ) làm giảm giá trị dự án + Chi phí khốn khó tài chính (cost of financial distress)- chi phí phá sản làm giảm giá trị dự án +Hỗ trợ lãi suất làm tăng giá trị dự án Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  6. 1. Phương pháp giá trị hiện tại điều chỉnh APV Ví dụ về trợ thuế: + Dự án có dòng tiền vào: 500.000$/năm kéo dài đến vô hạn + Chi phí bằng tiền: 72% doanh thu + CF0=475.000 $, TC=34% + r0 =20% - chi phí vốn đối với dự án của công ty chỉ gồm vốn chủ sở hữu Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  7. VÍ DỤ Chú ý: trong ví dụ này, nợ là 1 phần cố định của giá trị hiện tại của dự án chứ không phải là một phần của đầu tư ban đầu Phù hợp với thực tế: nợ được tính theo tỷ lệ mục tiêu của nợ trên giá trị thị trường Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  8. 2. PHƯƠNG PHÁP FTE FTE= Flow to equity - dòng tiền cho vốn chủ sở hữu Chiết khấu dòng tiền từ dự án cho chủ sở hữu của công ty dùng nợ với tỷ lệ chiết khấu bằng chi phí vốn chủ sở hữu rS Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  9. 2. PHƯƠNG PHÁP FTE Các bước tính: 1. Tính dòng tiền có tính đến nợ 2. Tính rs 3. Xác định giá trị Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  10. 2. PHƯƠNG PHÁP FTE ∑LCFt/(1+rs)t – (®/t­ ban ®Çu- Sè tiÒn vay) LCFt – dßng tiÒn cña dù ¸n ë kú t dµnh cho chñ së hữu cña c«ng ty dïng nî Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  11. 3. Phương pháp WACC rWACC = [S/(S+B)] x rs + [B/(S+B)]xrB (1-Tc) Tỷ trọng là các giá trị mục tiêu và được tính theo giá trị thị trường NPV = ∑UCFt/(1+ rWACC )t - Đầu tư ban đầu t=1∞ Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  12. 3. Phương pháp WACC  Nếu dự án kéo dài đến vô hạn NPV = UCF/ rWACC - Đầu tư ban đầu Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  13. Cách sử dụng các phương pháp  Sử dụng phương pháp WACC hay FTE nếu tỷ lệ nợ trên giá trị mục tiêu của công ty áp dụng cho cả đời dự án  Sử dụng phương pháp APV nếu mức nợ của dự án đã biết trong cả đời dự án Chuong 5_ Dinh gia&dutoan von
  14. CHƯƠNG 5 (TIẾP) ĐỊNH GIÁ VÀ DỰ TOÁN VỐN TRONG CÁC CÔNG TY CÓ DÙNG NỢ
  15. NỘI DUNG 1. Dòng tiền tự do 2. Xác định giá trị công ty dựa vào dòng tiền tự do
  16. 1. Dòng tiền tự do  Một số khái niệm + Dòng tiền ròng (thuần) = Lãi ròng + Khấu hao + Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế (NOPAT) NOPAT = EBIT (1-T) - Net operating profit after tax + Dòng tiền hoạt động (operating cash flow) = NOPAT + khấu hao
  17. 1. Dòng tiền tự do + Vốn hoạt động = Nợ (có trả lãi)+ CP ư/đ + CP thường + Vốn lưu động hoạt động ròng (NOWC) = TSLĐ (o hưởng lãi) – Nợ NH không trả lãi NOWC= (Tiền mặt+Phải thu+ Tồn kho)- ( khoản phải trả+ phải trả khác)
  18. 1. Dòng tiền tự do + Tổng vốn hoạt động: = NOWC + Tài sản cố định ròng Đầu tư ròng vào vốn hoạt động= Tổng vốn h/đ năm sau –Tổng vốn h/đ năm trước + Tổng đầu tư vào vốn hoạt động = Đầu tư ròng vào vốn hoạt động + Khấu hao
  19. 1. Dòng tiền tự do + Dòng tiền tự do (Free cash flow) Dòng tiền dành cho các nhà đầu tư bao gồm cả người cho vay và góp vốn FCF= NOPAT - Đầu tư ròng vào vốn hoạt động = Dòng tiền hoạt động - Tổng ĐT vào vốn hoạt động = EBIT(1-T) + khấu hao - Tổng ĐT vào vốn HĐ
  20. 2. Xác định giá trị công ty  Định giá dựa trên mô hình dòng tiền tự do Giá trị của Công ty là giá trị hiện tại của dòng tiền tự do kỳ vọng, chiết khấu với k =WACC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2