intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 12 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

21
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 12: Quản lý khoản phải thu và hàng tồn kho. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng, phân tích tín dụng, quản lý hàng tồn kho. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 12 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

  1. om .c QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU VÀ HÀNG TỒN KHO ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. NỘI DUNG om .c 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng ng 2. Phân tích tín dụng co 3. Quản lý hàng tồn kho an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Công ty sẽ bán hàng hóa và .c Điều dịch vụ theo cách thu tiền kiện bán ngay hoặc bán chịu (cấp tín ng dụng). hàng co an th Chính ng sách tín o dụng du Quá trình xác Quy trình mà định xác suất Phân Chính một công ty sẽ u khách hàng sẽ tích tín sách thu theo đuổi trong cu không thanh dụng nợ việc thu các toán tiền. khoản tín dụng. CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Dòng tiền từ việc cấp tín dụng .c ng Ra quyết định Khách hàng gửi Cty ký gửi séc tại Ngân hàng ghi có tài co bán chịu séc tới công ty ngân hàng khoản của công ty an th ng Thời gian o Thu tiền du Kỳ thu tiền u cu Giảm kỳ thu tiền bằng cách đẩy nhanh việc gửi, xử lý và thanh toán séc. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng Đầu tư vào khoản phải thu om .c  Đầu tư vào khoản phải thu của một công ty phụ thuộc: o Lượng doanh thu bán chịu ng o Kỳ thu tiền bình quân (ACP). co  Khoản phải thu = Doanh thu bán chịu bình quân ngày x ACP an th ng Ví dụ: nếu ACP = 30 ngày, doanh thu bán chịu là 1000$/ngày o  Khoản phải thu = 30 ngày x 1000$/ngày = 30000$. du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Chính sách tín dụng .c  Ba hợp phần của chính sách tín dụng ng o Thời hạn cho khoản tín dụng (credit period) co o Chiết khấu và thời gian chiết khấu an o Loại công cụ tín dụng th  Trong một ngành xác định, các chính sách thường được ng chuẩn hóa, nhưng giữa các ngành có thể rất khác nhau. o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Thông tin tín dụng .c 1. Các báo cáo tài chính ng 2. Báo cáo tín dụng về kịch sử thanh toán của khách hàng với co các công ty khác. an th 3. Các ngân hàng ng 4. Lịch sử thanh toán của khách hàng với chính công ty. o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Chính sách tín dụng cơ bản .c  “2/10, net 60”: khách hàng có 60 ngày để phải trả hết tiền; nhưng nếu trả trong vòng 10 ngày thì được chiết khấu 2%. ng co  Nếu đơn đặt hàng trị giá 1000$, người mua có hai lựa chọn: Trả 1000$( 1 – 0,02) = 980 $ sau10 ngày, hoặc trả 1000$ sau an th 60 ngày. ng  Nếu chỉ là “net 30”: sau 30 ngày phải trả 1000$ mà không có o giảm giá nếu trả sớm. du  “5/10, net 45” ? u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Chính sách tín dụng .c  Thường từ 30 tới 120 ngày. Nếu có giảm giá, kỳ bán chịu có hai thành phần: Kỳ bán chịu ròng và kỳ giảm giá. ng o 2/10 net 30: kỳ tín dụng ròng là 30 ngày; kỳ giảm giá là 10 co ngày. an  Invoice date: ngày đầu tiên của kỳ tín dụng. th o Thường là ngày chuyển hàng hoặc xuất hóa đơn. ng o ROG: Ngày nhận hàng; o du o EOM: Bán hàng suốt tháng nhưng giả định tất cả bán vào ngày cuối tháng; u cu o MOM: tương tự, với ngày giữa tháng. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng Các yếu tố tác động đến chính sách tín dụng om .c Độ dài của kỳ tín dụng:  Hai yếu tố tác động chính: Kỳ tồn kho và chu kỳ hoạt động của ng người mua. co  Kỳ tín dụng áp dụng cho khách hàng chính là kỳ mua chịu (kỳ an trả chậm) của khách hàng. th  Bán chịu = tài trợ một phần chu kỳ hoạt động, rút ngắn chu kỳ ng tiền mặt của người mua. o  Nếu kỳ tín dụng > kỳ tồn kho của khách hàng? Nếu kỳ tín dụng du > chu kỳ hoạt động của khách hàng? u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng Các yếu tố tác động đến chính sách tín dụng om .c Chiết khấu  Là giảm giá bán, khuyến khích thanh toán sớm, → giảm ng khoản tín dụng được chào. co  Ví dụ: an o Với 2/10, net 30, người mua hoặc sẽ trả tiền sau 10 ngày và sử th dụng tối đa tín dụng miễn phí, hoặc trả tiền sau 30 ngày để sử ng dụng tiền lâu nhất có thể, nhưng phải từ bỏ khoản chiết khấu. o o Từ bỏ chiết khấu, tín dụng chỉ còn 30 –10 = 20 ngày. du  Chiết khấu còn là cách để đòi giá cao hơn đối với những u khách hàng đã được bán chịu. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng Các yếu tố tác động đến chính sách tín dụng om .c Chi phí của tín dụng  Với “2/10, net 30”, trả tiền sớm chỉ giảm giá 2%. Mức chiết ng khấu này có đủ khuyến khích không? co  Nếu đơn đặt hàng là 1000$, người mua sẽ: an o Trả 980$ sau 10 ngày, hoặc th o Đợi thêm 20 ngày và trả 1000$ → thực chất là vay 980$ trong ng 20 ngày, và trả lãi 20$ trên khoản vay. o o Lãi suất = 20/980 = 2,0408%/20 ngày, trong một năm có du 365/20 = 18,25 kỳ u o EAR = 1,02040818,25 = 44,6% cu  Từ góc độ người mua: đây là nguồn tài trợ khá đắt. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 1. Quản lý khoản phải thu và chính sách tín dụng om Chiết khấu và kỳ thu tiền bình quân .c  Chiết khấu và kỳ thu tiền bình quân ng o Nếu một khoản chiết khấu khuyến khích khách hàng trả tiền sớm → rút ngắn thời gian thu tiền và giảm đầu tư khoản phải co thu của công ty. an  Ví dụ: Một công ty có điều kiện “net 30” và ACP 30 ngày. Nếu th công ty chào “2/10, net 30” có thể 50% khách hàng sẽ trả tiền ng sau 10 ngày, 50% sẽ trả sau 30 ngày. ACP mới là bao nhiêu? Nếu doanh thu hàng năm là 15 triệu $ (trước chiết o du khấu) thì điều gì sẽ xẩy ra với đầu tư vào khoản phải thu? u ACP mới = 0,50 x 10 ngày + 0,50 x 30 ngày = 20 ngày, giảm 10 ngày. cu Doanh thu bình quân ngày là 15 triệu/365 = 41096$/ngày. Do đó khoản phải thu sẽ giảm 41096 x10 ngày = 410960$. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 2. Phân tích tín dụng om  Khái niệm: Là quá trình liên quan tới quyết định có cấp tín .c dụng cho khách hàng hay không. ng  Quan trọng, vì mất mát tiềm năng trên khoản phải thu có co thể rất lớn. an  Gồm hai bước: thu thập thông tin và xác định mức độ tín nhiệm của khách hàng. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 2. Phân tích tín dụng om  Chấp nhận bán chịu chỉ hợp lý nếu nó đem lại NPV >0. .c  Các hiệu ứng của chính sách tín dụng được đánh giá qua 5 yếu tố cơ bản: ng 1. Hiệu ứng doanh thu co 2. Hiệu ứng chi phí an 3. Chi phí của nợ th 4. Xác suất của việc không thanh toán ng 5. Chiết khấu o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 2. Phân tích tín dụng Ví dụ 1 om  Công ty L.S: Hiện chỉ bán hàng thu tiền, và đang xem xét thay đổi chính sách với một số khách hàng, áp dụng “net 30 ngày”. .c Gọi: P = đơn giá; v = biến phí đơn vị; Q = lượng bán/tháng; Q’ = Lượng bán được với ng chính sách mới; R = lợi suất đòi hỏi hàng tháng. co Giả sử P = 49$; v = 20$; Q = 100; Q’ = 110. Nếu lợi suất đòi hỏi R = 2%/tháng, L.S có nên thay đổi chính sách? an Doanh thu hàng tháng hiện là PxQ = 4900$. Biến phí hàng tháng v x Q = 2000$. th Dòng tiền (tháng) theo chính sách cũ = (P – v)Q = (49$ - 20) x100 = 2900$.  Nếu L.S thay đổi chính sách  Q’ = 110; S = P x Q’, C = v x Q’. Lợi ích của nó là CF ng tăng thêm. o CF theo chính sách mới = (P – v)Q’ = (49 – 20) x 110 = 3190$. du CF vào tăng thêm = (P – v)(Q’ – Q) = (49 – 20)x(110 – 100) = 290$. u PV của dòng tiền tăng thêm = (29$ x 10)/0,02 = 14500$ cu  Sản phẩm tăng thêm là (Q’ – Q), với C = v(Q’ – Q) = 20$ x (110 – 100)= 200$. S sẽ không thu được trong tháng = P x Q = 4900$ C của thay đổi chính sách = PQ + V(Q’ – Q) NPV của việc thay đổi chính sách NPV = - [PQ + v(Q’ – Q)] + [(P – v)(Q’ – Q)]/R = - 5100$ + 290/0,02 = -5100 + 14500$ = 9400$ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 2. Phân tích tín dụng Chính sách tín dụng tối ưu om Chi phí($) .c Tổng chi phí Chi phí tồn trữ bán chịu (carrying costs) ng co an Lượng tín dụng tối ưu th ng Chi phí cơ hội o du Lượng tín dụng được chấp nhận ($) u cu Đường cong tổng chi phí tín dụng  Nguyên tắc: lượng bán chịu tối ưu xẩy ra khi chi phí cơ hội đúng bằng chi phí tồn trữ.  Chi phí bán chịu + chi phí cơ hội = tổng chi phí tín dụng (của một chính sách cụ thể) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 2. Phân tích tín dụng Chi phí “tồn trữ” và chi phí cơ hội om .c  Chi phí “tồn trữ” (carrying cost) gắn với bán chịu có ba dạng, đều giảm khi chính sách là nới lỏng: ng  Lợi suất đòi hỏi trên khoản phải thu co  Tổn thất từ nợ xấu an  Chi phí của việc quản trị tín dụng và thu nợ, liên quan tới điều hành bộ th phận tín dụng trong công ty. ng  Chi phí cơ hội: khoản lợi nhuận tiềm năng tăng thêm bị mất đi do từ chối cấp tín dụng. o du  Lợi ích bị bỏ qua này tới từ hai nguồn: 1) lượng hàng bán được tăng lên (Q’ – Q) nhờ bán chịu; và 2) giá bán chịu (tiềm năng) cao hơn. u cu  Chi phí cơ hội giảm khi chính sách tín dụng nới lỏng. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 2. Phân tích tín dụng om .c Không bán chịu Bán chịu quá nhiều (chính sách thắt (chính sách nới ng chặt) lỏng) co an ĐÁNH ĐỔI th Mất cơ hội bán hàng với giá Chi phí tồn trữ tăng ng cao hơn o du u cu Mất lợi nhuận Rủi ro bán chịu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 2. Phân tích tín dụng om Khối lượng tín dụng tối ưu .c  Là khoản đầu tư tối ưu vào khoản phải thu. ng o Nếu tín dụng > mức tối ưu: dòng tiền ròng tăng thêm không bù đắp được chi phí co o Tín dụng < mức tối ưu: mất đi những cơ hội lợi nhuận đáng giá. an  Chi phí và lợi ích của việc bán chịu tùy thuộc vào đặc điểm riêng th của công ty và ngành. ng o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2