intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

31
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 trình bày về báo cáo tài chính thuế và dòng tiền. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)

  1. om .c BÁO CÁO TÀI CHÍNH THUẾ VÀ DÒNG TIỀN ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Sử dụng thông tin trên BCTC om  Sử dụng nội bộ: .c  Đánh giá hoạt động  Điều chỉnh kịp thời ng  Lập kế hoạch dài hạn co  Sử dụng bên ngoài an th  Các bên cho vay ng  Các nhà cung cấp o du  Nhà đầu tư u  Tổ chức xếp hạng tín nhiệm cu  Đối thủ cạnh tranh đánh giá tình hình  Tổ chức muốn mua lại doanh nghiệp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. NỘI DUNG om .c 1. Bảng cân đối kế toán ng co 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh an 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1. Bảng cân đối kế toán om Là bảng báo cáo tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp .c ở 1 thời điểm nào đó, thường là cuối quý hoặc cuối năm. BCĐKT cho biết tại 1 thời điểm: ng co  Tài sản của công ty (Có gì)?  Các khoản phải trả của công ty (Nợ gì)? an th  VCSH của các cổ đông là bao nhiêu? ng  Tổng tài sản = Nợ + VCSH o  VCSH = Tổng tài sản – Nợ (DH + NH) du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1. Bảng cân đối kế toán om VLĐ ròng Nợ NH .c - Phải trả khác TSNH - Phải trả NCC ng - Tiền - Vay ngắn hạn - Phải thu co khách hàng an - Tồn kho th o ng Nợ DH TSCĐ du VCSH - Nhà xưởng và thiết -Vốn góp ban đầu u bị thuần -Lợi nhuận giữ cu - Tài sản dài hạn khác lại CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 1. Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU Tài sản ngắn hạn: Nợ ngắn hạn •Tiền • Khoản mua chịu phải trả om • Ck thanh khoản • Giấy nợ ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn .c • Khoản phải thu •Tồn kho ng • Chi phí trả trước Tổng tài sản ngắn hạn + co Nợ dài hạn + • Nợ DH an Tài sản cố định • Trái phiếu th • Máy móc thiết bị • Tổng nợ dài hạn • Nhà xưởng ng • Đất đai + o Tổng tài sản cố định du Vốn chủ sở hữu + • Cổ phiếu ưu đãi u Tài sản khác • Cổ phiếu phổ thông cu • Đầu tư • Mệnh giá • Bằng phát minh sáng •Thặng dư vốn chế •Thu nhập giữ lại Tổng tài sản khác Tổng vốn chủ sở hữu = = TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 1. Bảng cân đối kế toán om Nguyên tắc sắp xếp bên tài sản: .c  Theo tính thanh khoản giảm dần, hoặc theo độ dài thời gian tài sản. Thứ tự thanh khoản ở bên trong các nhóm tài sản cũng ng được bố trí theo tính thanh khoản giảm dần. co Nguyên tắc về nợ và VCSH: an th  Theo yêu cầu thanh khoản giảm dần, lần lượt từ các khoản ng nợ ngắn hạn, trung hạn, dài hạn và cuối cùng là vốn đầu tư của o cổ đông du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 1. Bảng cân đối kế toán  Giá trị thị trường và giá trị sổ sách: om  Giá trị ghi trên BCĐKT là giá trị sổ sách, là giá đã trả để mua tài sản. .c Giá trị thị trường là mức giá nhận được nếu đem tài sản bán đi, tùy ng thuộc vào rủi ro và dòng tiền của nó. co  Hai thước đo này có thể có chênh lệch lớn, nhất là đối với loại TSCĐ. an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om Báo cáo kết quả kinh doanh (báo cáo thu nhập) .c  Đo lường thành quả hoạt động của công ty trong một thời gian nhất định (1 quý, 1 năm). ng Doanh thu – Chi phí = Thu nhập co  Khoản mục đầu tiên là doanh thu thuần, trừ dần các khoản chi phí an (chi phí hoạt động; chi khấu hao, chi phí tài trợ, thuế), đến kết quả cuối cùng là thu nhập ròng. th ng  Thu nhập ròng: hai cách thể hiện o du  Tổng số u EPS cu  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om Doanh thu .c - Giá vốn hàng bán Hoạt = Lợi nhuận gộp ng động sản xuất kinh co - Chi phí hoạt động: Chi phí tiếp thị, bán hàng, chi doanh quản lý, hành chính, và chi khấu hao. an th = Thu nhập hoạt động (EBIT) ng - Chi phí lãi o = Thu nhập trước thuế du - Thuế thu nhập công ty u Hoạt = Thu nhập trước cổ tức ưu đãi cu động tài - Cổ tức ưu đãi trợ = Thu nhập ròng cho cổ đông phổ thông Số cổ phần đang lưu hành Thu nhập trên cổ phần (EPS) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om  Nguyên tắc kế toán được sử dụng: .c  Doanh thu  Chi phí. ng  Các khoản mục phi tiền mặt: co  Khấu hao. an  Thời điểm của dòng tiền th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om  EBITDA = Doanh thu ròng – Chi phí hoạt động. .c (Earnings before interest, taxes, depreciation and amortization)  EBITDA – Chi khấu hao = EBIT (lợi nhuận hoạt động) ng co  Thu nhập ròng = Doanh thu - Chi phí - Thuế - Cổ tức ưu đãi. an  EPS = Thu nhập ròng / Số cổ phiếu thường đang lưu hành th (Earnings per share – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu) ng  DPS = Cổ tức trả cho cổ đông thường / Số cổ phiếu thường đang o lưu hành du (Dividends per share – Cổ tức trên mỗi cổ phiếu) u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om  BVPS = Tổng VCSH / Số cổ phiếu thường đang lưu hành (Book value per share – Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu) .c  CFPS = (Thu nhập ròng + Khấu hao) / Số cổ phiếu thường đang ng lưu hành co (Cash flow per share – Dòng tiền trên mỗi cổ phiếu) an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om Thuế suất thu nhập doanh nghiệp của Mỹ: .c Thu nhập chịu thuế ($) Thuế suất ng 0-50000 15% co 50001 – 75000 25 an 75001 – 100000 34 th ng 100001 – 335000 39 o 335001 – 10000000 du 34 10000001 – 15000000 u 35 cu 15000001 – 18333333 38 18333334 + 35 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh om  Thuế suất bình quân và thuế suất biên .c  Thuế suất bình quân = tổng lượng thuế / thu nhập chịu thuế.  Thuế suất biên là tỷ lệ thuế tăng thêm khi nhận thêm 1 đồng ng thu nhập. co  Ví dụ: nếu công ty có thu nhập chịu thuế 200 ngàn $. Hóa an đơn thuế: th ng 0,15 x 50000 = 7500$; o 0,25 x (75000 – 50000) = 6250$ du … u cu Thuế suất bình quân? Thuế suất biên? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ om  Là tóm tắt những thay đổi trong trạng thái tiền mặt của một .c công ty.  Các yếu tố tác động tới trạng thái tiền mặt được phản ánh ng co trong báo cáo  Dòng tiền an  Thay đổi trong vốn lưu động  Tài sản cố định th ng  Các giao dịch chứng khoán và thanh toán cổ tức o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ om  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh những thông tin:  Công ty có tạo ra tiền mặt đủ để mua thêm tài sản cần thiết cho tăng .c trưởng? ng  Công ty có tạo thêm được tiền mặt để sử dụng cho việc trả nợ hoặc co đầu tư vào sản phẩm mới? an  Ba phần của báo cáo: th  Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh; ng  Dòng tiền từ hoạt động đầu tư o  Dòng tiền từ hoạt động tài trợ du  Bắt đầu bằng lượng tiền đầu năm; kết thúc bằng lượng tiền cuối u cu năm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền vào Dòng tiền ra om Tạo quỹ từ các hoạt Chi tiêu quỹ cho các .c động sxkd bình Dòng tiền từ hoạt động hoạt động sxkd bình ng thường kinh doanh (1) thường co + an th Bán máy móc, thiết bị Dòng tiền từ hoạt động Mua máy móc thiết bị Thanh lý các khoản đầu tư Đầu tư dài hạn ng đầu tư (2) dài hạn o du + u Thanh lý hoặc mua lại trái Bán trái phiếu, cổ phiếu cu Dòng tiền từ hoạt động phiếu, cổ phiếu và các và các chứng khoán tài trợ (3) chứng khoán khác. khác Trả cổ tức bằng tiền = (1) + (2) + (3) = Tăng (giảm) ròng tiền mặt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0