Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp<br />
<br />
Arbitrage và Ngang giá lãi suất<br />
<br />
Tài Chính Quốc Tế<br />
(International Finance)<br />
<br />
Nội dung<br />
Kinh doanh chênh lệch giá (arbitrage)<br />
<br />
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có<br />
phòng ngừa (CIA)<br />
<br />
Lý thuyết Ngang giá lãi suất IRP<br />
<br />
Kinh doanh chênh lệch giá arbitrage<br />
Arbitrage là nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá<br />
<br />
nhằm mục đích kiếm lời trên những khác biệt của<br />
giá cả niêm yết.<br />
<br />
Arbitrage địa phương<br />
Arbitrage quốc tế<br />
<br />
Niêm yết tỷ giá hối đoái<br />
SWIFT Code<br />
USD<br />
EUR<br />
JPY<br />
GBP<br />
AUD<br />
CAD<br />
VND<br />
<br />
Currency<br />
US Dollar<br />
Euro<br />
Japan Yen<br />
UK Sterling<br />
Australia Dollar<br />
Canadian Dollar<br />
Vietnam Dong<br />
<br />
(Greenback)<br />
(Yen)<br />
(Cable)<br />
(Aussie)<br />
(Loonie)<br />
<br />
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial<br />
Telecommunications)<br />
<br />
Tỷ giá chéo<br />
<br />
X / USD a 1 / a 2<br />
<br />
Y / USD b1 / b2<br />
<br />
Ví dụ: EUR/USD = 1.3333/36<br />
GBP/USD = 1.9621/26<br />
<br />
EUR/GBP = 0.6794/97<br />
<br />
X a1 a2<br />
/<br />
Y b2 b1<br />
<br />