CHƯƠNG 3<br />
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ<br />
BALANCE OF PAYMENT<br />
BOP<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
1<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hiểu được cấu trúc, ý nghĩa của<br />
BOP;<br />
Phân tích và đánh giá tình trạng<br />
BOP của 1 quốc gia;<br />
Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng<br />
tới BOP.<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
2<br />
<br />
CÁC WEB HỮU ÍCH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
www.unsystem.org<br />
www.europa.eu.int<br />
www.bea.doc.gov<br />
www.mof.go.jp<br />
www.wto.org<br />
www.research.stlouisfed.org/publica<br />
tions/iet<br />
<br />
9/3/20119/3/2011<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1.KHÁI NIỆM<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BOP của một quốc gia là một bản báo cáo<br />
thống kê tổng hợp có hệ thống, ghi chép<br />
tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư<br />
trú và người không cư trú trong một thời<br />
kỳ nhất định, thường là một năm<br />
BOP là bảng kết toán tổng hợp toàn bộ<br />
các mối quan hệ kinh tế giữa 1 quốc gia<br />
với các nước khác trong 1 thời kỳ nhất<br />
định.<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
4<br />
<br />
GIAO DỊCH KINH TẾ<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
5<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
NGƯỜI CƯ TRÚ:<br />
Các tổ chức kinh tế,<br />
<br />
chính trị, quân sự…,<br />
được thành lập hoạt<br />
động, kinh doanh tại<br />
Việt Nam.<br />
Các doanh nghiệp nước<br />
ngòai kinh doanh tại<br />
Việt Nam.<br />
Các TCTD Việt Nam và<br />
nước ngòai kinh doanh<br />
tại Việt Nam.<br />
Văn phòng đại diện của<br />
các tổ chức kinh tế, tín<br />
dụng Việt Nam hoạt<br />
động tại nước ngoài.<br />
9/3/2011<br />
<br />
NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ:<br />
Các tổ chức kinh tế, chính<br />
<br />
trị, quân sự…, được thành<br />
lập hoạt động, kinh doanh<br />
tại nước ngòai.<br />
Các tổ chức kinh tế, chính<br />
trị, quân sự…, Việt Nam<br />
được thành lập hoạt động,<br />
kinh doanh ở nước ngòai.<br />
Các TCTD Việt Nam được<br />
thành lập và kinh doanh ở<br />
nước ngòai<br />
Văn phòng đại diện của các<br />
tổ chức kinh tế, tín dụng,<br />
nước ngòai hoạt động tại<br />
Việt Nam.<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
KHÁI NIỆM(tt)<br />
NGƯỜI CƯ TRÚ:<br />
<br />
Các cơ quan ngọai giao<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
của Việt Nam tại nước<br />
ngòai, bao gồm những<br />
người làm việc cho tổ chức<br />
này và những người đi<br />
theo<br />
Công dân Việt Nam ở Việt<br />
Nam và công dân Việt<br />
Nam cư trú ở nước ngòai<br />
< 12 tháng.<br />
Công dân nước ngòai cư<br />
trú tại Việt Nam >= 12<br />
tháng.<br />
Công dân Việt Nam du<br />
học, du lịch, chữa bệnh,<br />
thăm viếng ở nước ngòai<br />
không kể thời hạn.<br />
<br />
NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ:<br />
<br />
Các cơ quan ngọai giao nước<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ngòai tại Việt Nam, bao gồm<br />
những người làm việc cho tổ<br />
chức này và những người đi<br />
theo<br />
Công dân Việt Nam cư trú ở<br />
nước ngòai > = 12 tháng.<br />
Công dân nước ngòai cư trú<br />
tại Việt Nam < 12 tháng.<br />
Công dân nước ngòai đến Việt<br />
Nam du học, du lịch, chữa<br />
bệnh, thăm viếng không kể<br />
thời hạn.<br />
<br />
Ở VN, căn cứ vào NĐ 164/1999/NĐ-CP về quản lý BOP<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
7<br />
<br />
NGƯỜI CƯ TRÚ<br />
<br />
<br />
<br />
Thời hạn cư trú từ 12 tháng trở lên;<br />
Có nguồn thu nhập từ quốc gia cư<br />
trú.<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
8<br />
<br />
TẠI SAO NGHIÊN CỨU BOP<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
LƯU Ý<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đối với các công ty đa quốc gia:<br />
Chi nhánh đặt tại nước nào được<br />
xem là người cư trú của nước đó<br />
Đối với các định chế tài chính,<br />
thương mại quốc tế:<br />
Các tổ chức này là người không cư<br />
trú của mọi quốc gia, ngay cả quốc<br />
gia nó đặt trụ sở. Ví dụ: IMF, WB,<br />
UN…<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
10<br />
<br />
LƯU Ý<br />
Một<br />
<br />
giao dịch kinh tế đưa<br />
vào BOP khi giao dịch đó<br />
phải được tiến hành giữa<br />
người cư trú và người không<br />
cư trú.<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
11<br />
<br />
2.Ý NGHĨA<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
3. QUI TẮC BÚT TOÁN KÉP<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mọi giao dịch được ghi Nợ và ghi Có<br />
đồng thời;<br />
Ghi Nợ (Có) khi phát sinh dòng tiền từ<br />
người cư trú (người không cư trú)<br />
chuyển cho người không cư trú (người<br />
cư trú);<br />
Ghi Có (Nợ) khi phát sinh dòng Tài<br />
Sản từ người cư trú (không cư trú)<br />
chuyển cho người không cư trú (cư<br />
trú).<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
13<br />
<br />
BÚT TOÁN KÉP<br />
GHI CÓ<br />
-Xuất<br />
-Xuất<br />
-Tiếp<br />
<br />
khẩu hàng hóa<br />
khẩu dịch vụ<br />
<br />
GHI NỢ<br />
-Nhập<br />
-Nhập<br />
<br />
khẩu hàng hóa<br />
khẩu dịch vụ<br />
<br />
-Tiếp<br />
<br />
nhận thu nhập<br />
nhận viện trợ, chuyển tiền<br />
<br />
-Chuyển<br />
<br />
-Tiếp<br />
<br />
nhận vốn, tài sản<br />
<br />
-Chuyển<br />
<br />
về<br />
<br />
-Tăng tài sản trong nước của<br />
người không cư trú<br />
-Giảm tài sản ở nước ngoài của<br />
9/3/2011 cư trú<br />
người<br />
<br />
-Cấp<br />
<br />
trả thu nhập<br />
viện trợ, chuyển tiền đi<br />
giao vốn, tài sản<br />
<br />
-Giảm tài sản trong nước của<br />
người không cư trú<br />
-Tăng tài sản ở nước ngoài của<br />
14<br />
người cư trú<br />
<br />
4. GIAO DỊCH ĐẶC TRƯNG<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9/3/2011<br />
<br />
Trao đổi hàng hóa, dịch vụ này lấy<br />
hàng hóa, dịch vụ khác;<br />
Trao đổi hàng hóa, dịch vụ lấy TS<br />
tài chính;<br />
Trao đổi TS tài chính này lấy TS tài<br />
chính khác;<br />
Chuyển giao hàng hóa, DV 1 chiều;<br />
Chuyển giao TS tài chính 1 chiều.<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />