intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính Quốc tế - Chương 3: Tỷ giá hối đoái

Chia sẻ: Phạm Hồng Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

146
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên và giáo viên có thêm tài liệu tham khảo giúp ích cho quá trình học tập và giảng dạy. Dưới đây là bài giảng Tài chính Quốc tế - Chương 3: Tỷ giá hối đoái trình bày các khái niệm cơ bản về tỷ giá, cấu trúc, đặc điểm thị trường hối đoái, các loại giao dịch hối đoái, động cơ giao dịch trên thị trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính Quốc tế - Chương 3: Tỷ giá hối đoái

  1. 4/22/2008 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Các khái niệm cơ bản về tỷ giá Cấu trúc, đặc điểm thị trường hối đoái ấ ể ố Các loại giao dịch hối đoái Động cơ giao dịch trên thị trường Dòng thương mại Thị trường hàng Thị trường hàng hóa và dịch vụ hóa và dịch vụ ị ụ HC/FC Cung FC S e Cầu FC QFC Thị t ờ trường Thị trường tài chính tài chính Dòng tài chính 1
  2. 7000 7500 8000 8500 9000 9500 10000 10500 11000 11500 12000 12500 13000 13500 14000 14500 15000 16/09/2002 25/10/2002 6/12/2002 Mua 31/01/2003 Tài trợ 19/03/2003 15/05/2003 24/06/2003 Thị t ờ 7/8/2003 1/10/2003 tài chính 17/11/2003 trường 5/1/2004 Bán 17/02/2004 hóa và dịch vụ 1/4/2004 Đầu tư Thị trường hàng Hình XX. Tỷ giá VND/AUD, 2002-2007 20/05/2004 5/7/2004 Nguồn : www.chartflow.com/ozforex/historybasic.asp 11/8/2004 21/09/2004 30/10/2004 8/12/2004 17/01/2005 16/02/2005 18/03/2005 15/04/2005 13/05/2005 10/6/2005 11/7/2005 2002 - 2007 13/08/2005 15/09/2005 Ty gia VND/AUD 15/10/2005 hối đoái 12/11/2005 thị trường 11/12/2005 Dòng tài chính 14/01/2006 Dòng thương mại 13/02/2006 15/03/2006 13/04/2006 17/05/2006 18/06/2006 21/07/2006 20/08/2006 17/09/2006 18/10/2006 Mua 15/11/2006 Tài trợ 14/12/2006 15/01/2007 14/02/2007 ị 26/03/2007 11/5/2007 4/7/2007 tài chính 16/08/2007 Thị trường Bán hóa và dịch vụ ụ Đầu tư Thị trường hàng 4/22/2008 2
  3. 4/22/2008 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Định nghĩa tỷ giá hối đoái – Tỷ giá là giá cả tiền tệ ề • Kiểu niêm yết – Đồng tiền niêm yết và Đồng tiền định giá – Quy ước tỷ giá trong môn học Home$ / Foreign$ – Tỷ giá ↑ Yết tệ ↑, Định tệ ↓ – Đảo chiều yết giá : A/B = 1 / (B/A) 3
  4. 4/22/2008 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Chênh lệch tỷ giá (spread) Spread = Ask rate – Bid rate • Tỷ giá chéo (cross rate) Cho A/B và B/C A/B và C/B B/A và B/C biết Tỷ giá A/C = (A/B) A/C = (A/B) / A/C = (B/C) / chéo (B/C) (C/B) (B/A) Tỷ giá chéo giữa các đồng tiền chủ chốt USD EUR GBP JP1 CHF CAD AUD MXN USD 1.3950 1.9983 0.8606 0.8436 0.9855 0.8556 0.0910 EUR 0 7168 0.7168 1.4325 0.6170 0.6047 0.7065 0.6134 0.0652 1 4325 0 6170 0 6047 0 7065 0 6134 0 0652 GBP 0.5004 0.6981 0.4307 0.4222 0.4932 0.4282 0.0455 JPY 116.19 162.09 232.19 98.019 114.51 99.416 10.574 CHF 1.1854 1.6536 2.3688 1.0202 1.1682 1.0142 0.1079 CAD 1.0147 1.4155 2.0277 0.8733 0.8560 0.8682 0.0923 AUD 1.1687 1.6304 2.3355 1.0059 0.9860 1.1518 0.1064 MXN 10.989 15.329 21.959 9.4574 9.2701 10.829 9.4022 Wednesday, September 19, 2007 Nguồn : http://fx.sauder.ubc.ca/ 4
  5. 4/22/2008 Tỷ giá: 19-09-2007 Ngoại tệ MuaTM MuaCK BánCK USD 16,233 16,235 16,238 AUD 13,714 13,743 13,848 CAD 15,914 15,949 16,053 CHF 13,642 13,687 13,765 EUR 22,548 22,613 22,725 GBP 32,476 32,581 32,698 JPY 139.17 139.64 140.57 SGD 10,715 10,733 10,797 THB 474 520 HKD 2,031 2 031 2,085 2 085 NZD 11,660 11,872 CNY 2,100 2,169 XAU 1,389,000 1,399,000 Bảng 3 lúc 15h05 Nguồn : http://www.sacombank.com.vn/ 2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI • Chức năng của thị trường hối đoái – Trao đổi (chuyển giao) sức mua của tiền tệ ổ ể ề – Đáp ứng nhu cầu giao dịch quốc tế của tư nhân và chính phủ các nước • Giao dịch dân sự • Giao dịch thương mại • Giao dịch tài chính • Hoạt động đầu cơ tiền tệ 5
  6. 4/22/2008 Dòng thương mại Thị trường hàng Thị trường hàng hóa và dịch vụ hóa và dịch vụ ị ụ Ngân hàng Ngân hàng Tổ chức tài chính Tổ chức tài chính thị trường Doanh nghiệp Doanh nghiệp Dân cư hối đoái Dân cư Chính phủ Chính phủ Thị t ờ trường Thị trường tài chính tài chính Dòng tài chính 2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI • Đặc điểm – Thị trường toàn cầu, vận hành liên tục 24/7 ầ – Thị trường lớn nhất thế giới – Một số đồng tiền thường được giao dịch : US Dollar, Pound Sterling, Euro, JP Yen – Giao dịch liên ngân hàng ~ 90% tổng doanh số, ị g g g , được thực hiện dưới hình thức chuyển khoản – Trung tâm giao dịch : London, New York, Tokyo, Frankfurt, Singapore, Hongkong 6
  7. 4/22/2008 Doanh số bình quân hàng ngày (tỷ USD) BIS study Triennial Central Bank Survey 2004 Doanh số thị trường hối đoái theo khu vực địa lý (%) 40 35 30 25 20 15 10 5 0 nd g re lia ce y n . . s .K .S an on pa er po ra la an U U th m K Ja er t ga Fr us O er g it z in on G A w S H S 7
  8. 4/22/2008 FX Market Turnover by Counterparty (Per Cent) (a) By institutional type Interbank Financial Institutions Others HTB@2004 International Finance: An 15 Analytical Approach FX Market Turnover by Counterparty (Per Cent) (b) By locality Local Cross-border HTB@2004 International Finance: An 16 Analytical Approach 8
  9. 4/22/2008 Currency Composition of FX Market Turnover (Per Cent) (a) By single currencies 100 80 60 40 20 0 USD EUR JPY GBP CHF CAD AUD SEK HKD Others HTB@2004 International Finance: An 17 Analytical Approach Currency Composition of FX Market Turnover (Per Cent) (b) By currency pairs 35 30 25 20 15 10 5 0 USD/EUR USD/JPY USD/GBP USD/CHF USD/CAD USD/AUD USD/Other Other/Other HTB@2004 International Finance: An 18 Analytical Approach 9
  10. 4/22/2008 2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI • Cấu trúc thị trường – Thị trường bán buôn và Thị trường bán lẻ – Các thành viên • Khách hàng giao dịch lẻ • Ngân hàng thương mại • Tổ chức môi giới (bán buôn) • Ngân hàng trung ương – Người tạo giá và Người nhận giá Công ty B NH nhỏ 1 NH nhỏ 2 NH nhỏ 3 Công ty A Citibank Deutsche Bank Broker Barclays Bank Chase Morgan Vietcombank Bank of China Merrill Lynch Morgan Stanley Salomon Bros 10
  11. 4/22/2008 Các thành viên thị trường chủ chốt TOP TEN Currency Traders % tổng doanh số thị trường, 05/2005 1 DeutscheBank 17.0 Wall Street Journ Europe, 2/9/2006 6 2 UBS 12.5 3 Citigroup 7.5 4 HSBC 6.4 5 Barclays 5.9 6 Merrill Lynch 5.7 nal 7 J.P. M J P Morgan Chase Ch 5.3 53 8 Goldman Sachs 4.4 9 ABN Amro 4.2 10 Morgan Stanley 3.9 Tổng cộng 10 thành viên chủ chốt 72.8 3. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI • Nội dung chính – Loại tiền mua & Loại tiền bán ề ề – Số tiền cần mua/bán – Ngày hợp đồng – Kỳ hạn hợp đồng – Ngày thực hiện 11
  12. 4/22/2008 3. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI • Các loại hợp đồng hối đoái – Hợp đồng hối đoái Giao Ngay (FX Spot) ồ ố – Hợp đồng hối đoái Kỳ Hạn (FX Forward) – Hợp đồng hối đoái Hoán Đổi (FX Swap) – Hợp đồng hối đoái Tương Lai (FX Futures) – Hợp đồng hối đoái Quyền chọn (FX Options) Daily Turnover in the FX Market (USD Billion) 1600 1200 800 400 0 1989 1992 1995 1998 2001 Spot Forward Total (including gaps) HTB@2004 International Finance: An 24 Analytical Approach 12
  13. 4/22/2008 3. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI • Hợp đồng Giao ngay & Hợp đồng Kỳ hạn Loại hợp đồng Ký hiệu Ngày hợp đồng Ngày thực hiện GIAO NGAY S T T+2 T KỲ HẠN Ft T+t+2 Kỳ hạn t • Điểm kỳ hạn ft ft > 0 Điểm gia tăng Ft = S (1 + ft) ft < 0 Điểm chiết khấu 13
  14. 4/22/2008 4. HÀNH VI GIAO DỊCH • Các hành vi giao dịch trên thị trường hối đoái – Kinh doanh chênh lệch tỷ giá (FX Arbitrage) – Phòng vệ / bảo hiểm rủi ro tỷ giá (FX Hedge) – Đầu cơ tiền tệ (FX Speculate) 4. HÀNH VI GIAO DỊCH • Arbitrage tỷ giá – Khai thác sự sai biệt tỷ giá giữa các địa điểm thị ể trường khác nhau – Đặc điểm • Nguyên tắc Arbitrage : “Mua thấp, Bán cao” • Lợi nhuận Arbitrage = Giá bán lại – Giá mua vào • Mua-Bán đồng thời; Không có rủi ro biến động giá ồ ế • Hiệu ứng Arbitrage : tái lập trạng thái cân bằng giá giữa các thị trường 14
  15. 4/22/2008 4. HÀNH VI GIAO DỊCH • Biến động tỷ giá và Rủi ro hối đoái – Tỷ giá thường xuyên thay đổi và khó dự báo ổ – Thay đổi tỷ giá tạo ra cơ hội và bất lợi cho những ai có trạng thái ngoại tệ mở Rủi ro hối đoái • Trạng thái ngoại tệ mở – Trường thế và Đoản thế – Nguồn hình thành trạng thái ngoại tệ • Giao dịch mua bán ngoại tệ • Thu nhập và chi phí bằng ngoại tệ Hình XX. Tỷ giá EUR/USD - T3-T9/2007 Nguồn : www.chartflow.com/ozforex/historybasic.asp 15
  16. 7000 7500 8000 8500 9000 9500 10000 10500 11000 11500 12000 12500 13000 13500 14000 14500 15000 16/09/2002 25/10/2002 6/12/2002 31/01/2003 19/03/2003 15/05/2003 24/06/2003 7/8/2003 1/10/2003 ể 17/11/2003 5/1/2004 17/02/2004 1/4/2004 Hình XX. Tỷ giá VND/AUD, 2002-2007 20/05/2004 5/7/2004 Nguồn : www.chartflow.com/ozforex/historybasic.asp 11/8/2004 21/09/2004 30/10/2004 8/12/2004 17/01/2005 16/02/2005 18/03/2005 15/04/2005 13/05/2005 10/6/2005 • Phòng vệ rủi ro hối đoái 11/7/2005 ằ 2002 - 2007 13/08/2005 15/09/2005 Ty gia VND/AUD 15/10/2005 12/11/2005 11/12/2005 14/01/2006 13/02/2006 15/03/2006 13/04/2006 17/05/2006 18/06/2006 21/07/2006 20/08/2006 ồ 17/09/2006 phái sinh (FX forward, futures, options) 18/10/2006 15/11/2006 14/12/2006 15/01/2007 • Đoản thế ngoại tệ phòng vệ rủi ro tỷ giá tăng 4. HÀNH VI GIAO DỊCH 14/02/2007 ố 26/03/2007 • Trường thế ngoại tệ phòng vệ rủi ro tỷ giá giảm 11/5/2007 4/7/2007 16/08/2007 – Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng các hợp đồng hối đoái 4/22/2008 16
  17. 4/22/2008 4. HÀNH VI GIAO DỊCH • Đầu cơ tiền tệ – Dựa trên kỳ vọng về tỷ giá trong tương lai, tiến ề ế hành tạo lập trạng thái ngoại tệ mở để có thể hưởng lợi – Hiệu ứng Đầu cơ • Đầu cơ tạo bất ổn bán ngoại tệ đang giảm giá, mua ngoại tệ đ i đang lê giá lên iá • Đầu cơ tạo bình ổn bán ngoại tệ đang lên giá, mua ngoại tệ đang giảm giá 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2