intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 3 - PGS.TS. Hà Văn Hội

Chia sẻ: Mhnjmb Mhnjmb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

164
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu trình bày trong chương 3 Các điều kiện thanh toán quốc tế thuộc bài giảng Kinh tế quốc tế có kết cấu nội dung như sau: ý nghĩa của các điều kiện thanh toán quốc tế, điều kiện tiền tệ, điều kiện thời gian thanh toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 3 - PGS.TS. Hà Văn Hội

  1. 2/19/2012 TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH 1 2 Công ty XNK Tổng hợp, xuất khẩu hàng nông sản sang thị trường EU, thanh toán bằng đồng EUR. Tuy nhiên, gần đây, Hệ thống đồng tiền chung Châu Âu - đồng Euro, bị khủng hoảng trầm trọng và có nguy cơ kéo nền kinh tế thế giới vào cuộc khủng hoảng mới. Giá trị đồng EUR bị sụt giảm nhanh. Th Theo d báo dự bá của ủ Công Cô t nghiên ty hiê cứu ứ kinh ki h tế Capital C it l Economics Ltd trụ sở tại Luân Đôn: tỷ giá euro so với đô la Mỹ chỉ còn 1,1, thạm chí chỉ bằng 1 vào cuối năm 2011. Một số vấn đề đặt ra cần được giải quyết: 1/ Làm thế nào để giữ vững số lượng ngoại tệ thu được khi xuất khẩu? 2/ Làm thế nào để có thể tránh được rủi ro tỷ giá? 3/ Cần thỏa thuận những điều kiện thanh toán nào để bảo đảm quyền lợi của các bên. 2/19/2012 2/19/2012 I. Ý NGHĨA CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN Khi xuÊt khÈu THANH TOÁN QUỐC TẾ 3 4 ƒ Nghiệp vụ thanh toán quốc tế là sự vận ƒ Bảo đảm chắc chắn thu được đúng, đủ, dụng tổng hợp các điều kiện thanh toán kịp thời tiền hàng và thu về càng nhanh quốc tế. càng tốt. ƒ Điều ều kiện ệ TTQTQ được tthể ể hiện ệ ttrong o g ƒ Bảo đảm g giữ vững g được giá g trị thực tế các điều khoản thanh toán của các hợp của số thu nhập ngoại tệ đồng TMQT ƒ Góp phần đẩy mạnh xuất khẩu 2/19/2012 2/19/2012 Khi nhËp khÈu 5 6 ƒ Bảo đảm chắc chắn nhập được hàng Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế đúng số lượng, đúng chất lượng, chủng loại, đúng thời hạn Căn cứ vào phạm vi sử dụng của tiền tệ : ƒ Trong các điều kiện khác không thay ệ thế g • Tiền tệ giới ((World Currency). y) đổi ổ thì trả tiền ề càng chậm càng tốt. ố • Tiền tệ quốc tế (International currecy) ƒ Góp phần làm cho việc nhập khẩu theo đúng yêu cầu của nền kinh tế • Tiền tệ quốc gia (national money) 2/19/2012 2/19/2012 1
  2. 2/19/2012 7 8 Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế Căn cứ vào sự chuyển đổi tiền tệ: Căn cứ vào hình thức tồn tại của tiền tệ chia • Tiền tệ tự do chuyển đổi (free convertible làm hai loại tiền tệ sau đây currency). ) • Tiền ề mặt (cash) ( ) • Tiền tệ chuyển nhượng (Transferable • Tiền tín dụng (Credit currency) currency). • Tiền tệ clearing (Clearing currency). 2/19/2012 2/19/2012 9 10 Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế Yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng đồng tiền Căn cứ vào mục đích sử dụng tiền tệ trong • So sánh lực lượng của hai bên mua và bán thanh toán chia làm hai loại: • Vị trí của đồng tiền đó trên thị trường quốc • Tiền tệ tính toán (Account currency) là tiền tệ tế; được dùng để ể thực hiện giá cả và tính toán • Tập Tậ quán á sửử dụng d đồng đồ tiền tiề thanh th h toán t á trên tê tổng giá trị hợp đồng . thế giới; • Tiền tệ thanh toán (Payment currency) • Đồng tiền thanh toán thống nhất trong các khu vực kinh tế thế giới 2/19/2012 2/19/2012 11 12 Lợi thế của việc sử dụng đồng tiền thanh toán 1. Điều kiện đảm vàng Tính giá trị hàng hóa bằng vàng • Nâng cao địa vị đồng tiền nước đó trên thị ƒ Đồng tiền tính toán và thanh toán trong hợp trường thế giới; đồng là vàng. • Không phải dùng đến ngoại tệ để trả nợ ƒ Ví dụ: 1 tấn đường = 65 gam vàng nguyên nước ngoài chất. ấ 1000 tấnấ đường= 65 kg vàng nguyên • Tránh được rủi ro do tỷ giá tiền tệ nước chất. ngoài biến động gây ra. ƒ Trong thực tế hiện nay không sử dụng bởi • Tạo điều kiện tăng thêm xuất khẩu hàng của nước mình. nhiều nguyên nhân khác nhau. 2/19/2012 2/19/2012 2
  3. 2/19/2012 13 14 a.Điều kiện đảm bảo vàng: dựa vào hàm lượng vàng b. Điều kiện đảm vàng: Dựa vào giá vàng Đồng tiền tính toán và thanh toán trong hợp đồng • Đồng tiền tính toán và thanh toán trong hợp cùng 1 loại tiền, đồng là một đồng tiền. Quy định hàm lượng vàng của đồng tiền đó. • Thống nhất giá vàng theo đồng tiền này dựa Khi hàm lượng vàng đồng tiền này thay đổi, đổi điều trên một thị trường nhất định. định chỉnh giá trị hợp đồng: • Khi giá vàng thay đổi, sẽ điều chỉnh hợp đồng Ví dụ: Khi ký HĐ,1 tấn gạo = 25GBP; 1GBP = một cách tương ứng. 2,48828 gr vàng nguyên chất. Khi thanh toán hàm lượng vàng của GBP chỉ còn 2,13281gr. (giảm 14,3%). =>HĐ này cần phải điều chỉnh. 2/19/2012 2/19/2012 15 16 b. Điều kiện đảm vàng: Dựa vào giá vàng b. Điều kiện đảm vàng: Dựa vào giá vàng • Đồng tiền tính toán và thanh toán trong hợp đồng là •Ví dụ: Hợp đồng xuất khẩu lạc nhân, 855USD/MT, tổng trị một đồng tiền. giá HĐ là 85.500USD. Giá vàng trên thị trường lúc ký HĐ • Thống nhất giá vàng theo đồng tiền này dựa trên một (01/8/2011) là 1.655,6USD/ounce. Giá vàng khi thanh toán thị trường nhất định. (30/9/2011) là 1680USD/ounce. Hợp đồng cần phải điều • Khi giá iá vàng à thay th đổi, đổi sẽ ẽ điều điề chỉnh hỉ h hợp h đồng đồ một ột chỉnh cho phù hợp: cách tương ứng. 1655,6: 855 = 1,63937 (ounce) • Điều chỉnh giá HĐ: 1680 : 1,63937 = 1.024,7839 USD (tức là điều chỉnh làm sao để giá của HĐ vẫn có thể mua được số lượng vàng như trước) 2/19/2012 2/19/2012 17 18 Dựa vào giá vàng Dựa vào giá vàng Ưu điểm: Phản ánh nhạy bén tình hình biến - Các đồng tiền được lựa chọn trong hợp đồng động của giá vàng trên thị trường. TMQT phải có liên hệ trực tiếp với vàng. Nhược điểm: Vàng là hàng hoá đặc biệt, bị đầu - Hai bên phải thống nhất cách lấy giá vàng: cơ, cơ giá vàng không phản ánh chính xác giá trị + Giá vàng lấy ở đâu? Ai công bố? của tiền. + Lấy lúc nào? + Mức giá vàng? - Mức điều chỉnh hợp đồng như thế nào? - Hàm lượng vàng hiện nay ít được áp dụng vì các đồng tiền quốc gia hiện nay hầu hết không được đổi ra vàng. 2/19/2012 2/19/2012 3
  4. 2/19/2012 19 2. Điều kiện đảm bảo ngoại hối 20 Ký hiệu tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO Cách thứ nhất Tên quốc gia Tên đồng tiền Ký hiệu tiền tệ ƒ Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán là một loại 1. China 1. Yuan Renmibi 1. CNY tiền. 2. European 2. EURO currency 2. EUR ƒ Xác định tỷ giá giữa đồng tiền đó với một đồng tiền khác 3. HongKong 3. HongKong Dollar 3. HKD 4 India 4. 4. 4 Indian Rupee 4. INR ƒ Khi thanh toán, tỷ giá thay đổi, điều chỉnh tương ứng. 5. Italy 5. Italian Lira 5. ITL ƒ VD: Đồng tiền tính toán và thanh toán là USD. Đồng tiền 6. Japan 6. Yen 6. JPY đảm bảo là EUR và trị giá hợp đồng là 1.000.000 USD 7. Malaysia 7. Malaysian Ringit 7. MYR 8. Singapore 8. Singapore Dollar 8. SGD ƒ Tỷ giá lúc ký kết: 1 USD = 1 EURO. 9. Thailand 9. Bat 9. THB ƒ Tỷ giá lúc thanh toán: 1 USD = 0,8986 EURO. 10.United Kingdom 10.Pound Sterling 10.GBP 11.USD ƒ Giá trị hợp đồng sẽ điều chỉnh là: 11.United States 11.US Dollar 12.Vietnam 12.Vietnam dong 12.VND 1000.000+ 1.000.000 x (1-0,8986) = 1.101.400 USD 2/19/2012 2/19/2012 21 22 2. Điều kiện đảm bảo ngoại hối (tiếp) Lưu ý về điều kiện đảm bảo tiền tệ Cách thứ hai ƒ Hiệu quả đảm bảo cao hay thấp phụ thuộc vào Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán là hai cách lựa chọn chính xác đồng tiền đảm bảo. đồng tiền khác nhau. Khi thanh toán căn cứ vào tỷ giá thực tế trên thị ƒ Cách lấy tỷ giá hối đoái trường t ờ tiềntiề tệ liên liê hàng hà để thanh th h toán. t á • Lấy ở thị trường hối đoái nào? VD: - Đồng tiền tính toán là USD • Nơi công bố? - Đồng tiền thanh toán là EUR. • Lấy vào thời điểm nào? - Trị giá hợp đồng là 1.000.000 USD ƒ Chỉ áp dụng với những nước có thị trường hối - Tỷ giá lúc thanh toán USD/EUR = 0,8986. đoái tự do. Như vậy, số tiền phải trả là: ƒ Trong trường hợp cả hai đồng tiền đều biến 1.000.000 x 0,8986 = 898.600EUR động cùng chiều với tỷ lệ như nhau thì điều kiện đảm bảo này mất tác dụng. 2/19/2012 23 24 3. Điều kiện đảm bảo rổ tiền tệ (tiếp) 3. Điều kiện đảm bảo rổ tiền tệ Ví dụ: Các ngoại tệ được đưa vào "rổ": EURO, JPY, ƒ Lựa chọn số lượng ngoại tệ đưa vào rổ. CAD, GBP. Đồng tiền được đảm bảo là (USD= ƒ Thống nhất cách lấy tỷ giá hối đoái so với đồng Thanh Mức biÕn tiền được đảm bảo vào thời điểm ký kết hợp Ngo¹i tÖ Ký kÕt to¸n ®éng đồng và thanh toán hợp đồng. đồng CAD 1,3513 1 3513 1,2868 1 2868 -0,0645 0 0645 EURO 0,8908 0,9050 -0,0142 JPY 126,20 107,50 - 18,7000 GBP 0,5587 0,5652 -0,0065 Tổng cả rổ 129,0008 110,257 -18,7438 Bình quân mức-18,7438: biến động 4 tỷ =giá - 4,6860 hối đoái của cả rổ tiền tệ 2/19/2012 2/19/2012 4
  5. 2/19/2012 1. Thanh toán trả trước (Payment in advance) 25 26 ƒ Điều kiện về thời gian thanh toán có liên quan ƒ Việc thanh toán được thực hiện kể từ sau khi chặt chẽ với việc luân chuyển vốn, liên quan hợp đồng được ký kết hoặc từ sau ngày hợp đến sự biến động và rủi ro về tỷ giá. đồng có hiệu lực nhưng trước ngày giao hàng. ƒ Quy định về thời gian thanh toán gồm: HĐ có • Thời gian trả tiền trước Ký Hiệu Giao HĐ lực hàng • Thời gian trả tiền ngay 10/5 30/5 30/12 • Thời gian trả tiền sau 2/19/2012 2/19/2012 27 28 Các hợp đồng ký xong chưa có hiệu lực ngay gồm: Các trường hợp trả trước ƒ Hợp đồng nhập máy móc thiết bị toàn bộ: phải có phê chuẩn của nước người XK. 1. Đặt cọc đảm bảo nghĩa vụ ƒ Hợp đồng nhập hàng bằng tiền vay nợ và viện trợ thực hiện hợp đồng phải có phê chuẩn của bên cho vay, ƒ Nhập hàng bằng tiền vay của các ngân hàng tư nhân phải có bảo hiểm tín dụng ƒ Nhập khẩu bằng phát minh sáng chế và đăng ký nhãn hiệu phải có phê chuẩn của cục phát minh sáng chế và đăng ký nhãn hiệu. 2.Người mua cấp tín dụng cho người bán ƒ Nhập khẩu theo các hợp đồng đầu tư phải có phê chuẩn của uỷ ban hợp tác và đầu tư. 2/19/2012 2/19/2012 29 30 1.1. Trường hợp đặt cọc (Performance Bond) Trường hợp 1: ký hợp đồng với giá bán cao so với giá bình quân trên thị trường Đặc điểm: Mức trả trước tính tối thiểu bằng mức chênh lệch ƒ Thời gian trả trước thường ngắn, thường từ 10 giữa tổng trị giá hợp đồng theo giá cao và tổng hợp đến 15 ngày. đồng tính theo giá bình quân trên thị trường. ƒ Không g tính lãi đối với số tiền trả trước Theo Th công ô thức: thứ PA=PA Q(HP-MP); Q(HP MP) Trong T đó: đó ƒ Người bán chỉ giao hàng khi nhận được báo có PA: Tiền ứng trước số tiền ứng trước Q: Số lượng hàng hoá ƒ Số tiền phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể HP: Giá hợp đồng cao MP: Giá bình quân trên thị trường 2/19/2012 2/19/2012 5
  6. 2/19/2012 31 32 Ví dụ: Trường hợp 2: Do ng−êi b¸n kh«ng tin t−ëng vμo kh¶ • Giá của 1 tấn gạo lúc ký kết hợp đồng: n¨ng thanh to¸n cña ng−êi mua nªn yªu cÇu ng−êi mua 220USD/tấn (giá cao) ®Æt cäc tr−íc mét sè tiÒn b»ng møc tiÒn l·i mµ ng−êi b¸n ph¶i tr¶ cho ng©n hµng cho vay, theo c«ng thøc: [ ] • Giá bình quân trên thị trường nước ngoài:180 USD • Người bán yêu cầu trả trước cho 1000MT: PA = TA (1 + R ) − 1 + P n PA= PA 1000 (220 -180) 180) = 40.000 40 000 USD. USD Trong ®ã: PA: tiÒn øng tr−íc TA: lµ tæng gi¸ trÞ hîp ®ång R: L·i suÊt vay cña ng©n hµng n: Thêi h¹n tÝn dông P: lµ tiÒn ph¹t vi ph¹m hîp ®ång 2/19/2012 2/19/2012 33 34 Ví dụ: 1.2.Trường hợp cấp tín dụng Do người bán thiếu vốn, người mua cấp tín TA = 100.000 USD dụng cho người bán. R= 5%/tháng Đặc điểm n= 5 tháng ƒ Thời gian trả trước tương đối dài. P = 6%/∑ ttrịị giá hợp đồ iá h đồng ƒ Sốố tiền ề ứng trước lớn hay nhỏ ỏ phụ thuộc vào Vậy ta có: nhu cầu vay của người bán và khả năng cấp PA = 100.000 x [(1+0.05)5 – 1] + 6%x100.000 tín dụng của người mua. = 33.600 USD hay 33,6%. ƒ Giá hàng phải được giảm so với giá bán trả ngay. ƒ Việc hoàn trả số tiền ứng trước phải quy định rõ trong hợp đồng thương mại quốc tế 2/19/2012 2/19/2012 35 36 Trường hợp cấp tín dụng (tiếp) Ví dụ: Công thức giảm giá: PA = 100.000 USD DP = {PA[(1+R)n -1]}:Q R = 5%/tháng Trong đó: N = 5 tháng DP = giá chiết khấu trên một đơn vị hàng Q = 1.000 1 000 tấn PA = Số tiền ứng trước 5 R = Lãi suất (tháng, năm) DP = {100.000 x [(1+0.05) – 1]}:1.000 n = Thời hạn cấp tín dụng tương ứng = 27,6 USD Q = Số lượng hàng hoá của hợp đồng Vậy, giá được chiết khấu là 27,6 USD/MT 2/19/2012 2/19/2012 6
  7. 2/19/2012 37 38 Có 4 loại trả tiền ngay 1) C.O.D (Cash on Delivery) Gồm nhiều mốc trả tiền ƒ Sau khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao ƒ Thời gian tính từ lúc toàn bộ hàng hoá đã hàng cho người vận tải tại nơi giao hàng chỉ định. được bốc lên phương tiện vận tải cho đến lúc ƒ Người bán phát lệnh đòi tiền, tiền người mua nhận hàng đến tay người mua được lệnh lập tức trả tiền cho người bán. ƒ Người bán có quyền yêu cầu thanh toán tiền hàng 2/19/2012 2/19/2012 39 40 Thế nào là hoàn thành nghĩa vụ giao hàng? Nơi giao hàng được hiểu là: Trên đất liền tại ƒ Người bán phải lấy được vận đơn nhận hàng để cảng đi, gồm: xếp.(Received for shipment Bill of Lading. + Giao tại xưởng kho, nhà máy (ExW) ƒNgười bán phải có đầy đủ cơ sở chứng minh là + Giao dọc mạn tàu (FAS) đã chuyển quyền sở hữu hàng hoá sang cho + Giao tại biên giới (DAF) ngươi mua. + Giao cho người vận tải (FCA) 2/19/2012 2/19/2012 41 42 2) Thanh toán ngay sau khi giao hàng trên 3)Trả tiền đổi chứng từ: D/P (documents against phương tiện vận tải payment) Người nhập khẩu thanh toán cho người xuất khẩu ƒ Sau khi giao hàng lên tàu người bán lập ngay sau khi người xuất khẩu đã hoàn thành chứng từ gửi hàng (Shipping Documents) hay nghĩa vụ giao hàng trên phương tiện vận tải tại nơi chứngg từ thanh toán ((Payment y Documents)) g gửi giao hàng chỉ định. trực tiếp đến cho người mua hoặc thông qua ƒ Thích hợp với giao hàng bằng đường biển Ngân hàng. ƒ Bằng chứng giao hàng: B/L shipped on board. ƒ Người mua sẽ thanh toán tiền khi nhận được ƒ Có thông báo của người nhập khẩu về việc chứng từ. người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng 2/19/2012 2/19/2012 7
  8. 2/19/2012 43 44 Bộ chứng từ gửi hàng gồm: Cách thức chuyển chứng từ: 1. Hóa đơn thương mại • Bằng đường bưu điện quốc tế. 2. Vận tải đơn/chứng từ vận tải • Qua người chuyên chở 3. Bảo hiểm đơn • Cho người đại diện người NK ở nước XK 4 Giấy chứng nhận phẩm chất 4. • Qua hệ thống ố ngân hàng 5. Giấy chứng nhận số lượng 6. Giấy chứng nhận xuất xứ 7. Giấy giám định/kiểm định 8. Xác nhận hay thông báo bằng điện đã giao hàng. 2/19/2012 2/19/2012 45 46 Điều kiện nhận chứng từ: Trường hợp mở rộng của trả tiền đổi chứng từ: • Vô điều kiện: Giao trực tiếp cho người nhập ƒ Sau khi giao hàng lên tàu người bán lập khẩu, không kèm theo điều kiện gì (B/L và B/E chứng từ gửi hàng gửi đến cho người mua, thường phải ghi đích danh) nhưng sau khi nhận được chứng từ khoảng từ • Có điều kiện: ệ Chỉ trao chứng g từ cho người g 5-7 ngày, người mua mới phải trả tiền (gọi là nhập khẩu khi họ trả tiền hoặc chấp nhận trả D/P X. ngày tiền. ƒ Thường sử dụng đối với những hàng hoá có tính phức tạp. 2/19/2012 2/19/2012 47 48 4) Trả tiền ngay sau khi nhận hàng tại cảng Lưu ý: đến (C.O.R-Cash on receipt) Khái niệm nhận hàng trong thực tế rất mơ ƒ Nhận hàng tại địa điểm nước xuất khẩu hồ: ƒ Nhận hàng tại địa điểm nước nhập khẩu Nơi nhận hàng có thể là nước người bán, ƒ Nhận hàng trên phương tiện vận tải của nước người mua, mua hoặc trên phương tiện người nhập khẩu điều đến vận tải của người mua đưa đến. 2/19/2012 2/19/2012 8
  9. 2/19/2012 49 50 Là thời gian trả tiền lấy 4 mốc trả tiền ngay cộng thêm X. Một hợp đồng nhập khẩu máy ghi: ngày: ƒ 10% tiền hàng trả cho người bán trong vòng 10 ngày ƒ Trả tiền sau X ngày kể từ ngày nhận thông báo của kể từ ngày ký hợp đồng. người bán đã hoàn thành giao hàng không ở trên ƒ 10% tiền hàng trả cho người bán trong vòng 30 ngày phương tiện vận tải tại nơi giao hàng quy định. định trước ngày giao hàng đợt 1. 1 ƒ Trả tiền sau X ngày kể từ ngày người bán hoàn thành ƒ 30% tiền hàng trả cho người bán trong vòng 10 ngày giao hàng trên phương tiện vận tải tại nơi giao hàng quy kể từ ngày giao hàng đợt 2. định. ƒ 10%tiền hàng trả cho người bán trong vòng 10 ngày ƒ Trả tiền sau X ngày kể từ ngày nhận được chứng từ kể từ giao hàng đợt cuối cùng D/A( Documents against Acceptance). ƒ 40% tiền hàng trả cho người bán trong vòng 3 năm ƒ Trả tiền sau X ngày, từ ngày nhận xong hàng hoá. kể từ ngày hoàn thành toàn bộ việc giao hàng. 2/19/2012 2/19/2012 2. Thứ tự các phương thức xếp theo đặc điểm: ™ Sự tham gia của các bên và trách nhiệm của 51 1. Khái niệm: Phương thức TTQT là toàn bộ quá các ngân hàng giảm dần trình, điều kiện quy định để người mua trả tiền và ™ Mức độ tin cậy giữa hai bên mua và bán nhận hàng, người bán giao hàng và nhận tiền. tăng dần 2. Phân loại: Các phương thức TTQT gồm: ™ Các bên tham gia khác trách nhiệm giảm ƒ Phương Ph thức thứ tín tí dụng d chứng hứ từ dần. dần Company LOGO ƒ Phương thức nhờ thu ƒ Phương thức thanh toán khác 2/19/2012 52 2/19/2012 Ngân hàng cña nhµ NK cã thÓ trî gióp: 53 ™T×m hiÓu c¸c nhµ cung cÊp n−íc ngoµi 3. Môc tiªu chän ph−¬ng thøc thanh to¸n: ™ HiÓu vµ t− vÊn cho nhµ nhËp khÈu a. §èi víi ng−êi b¸n: chän ph−¬ng thøc phải ®¹t ®−îc nh÷ng yªu cÇu sau: ™ KiÓm tra bé chøng tõ thanh to¸n ™ Thu ®−îc tiÒn hµng mét c¸ch an toµn vµ ™ Theo lÖnh cña ng−êi NK thanh to¸n tiÒn ch¾c ch¾n nhÊt. hµng g Company ™§¶m b¶o sè tiÒn ®ã kh«ng bÞ sôt gi¸ trong ™ Tµi trî cho nhµ NK LOGO nh÷ng tr−êng hîp ®ång tiÒn bÞ ph¸ gi¸, sôt gi¸. ™ Cñng cè vµ më réng quan hÖ mua b¸n. ™ Trong c¸c ®iÒu kiÖn gièng nhau thu tiÒn vÒ cµng nhanh cµng tèt. 2/19/2012 54 2/19/2012 9
  10. 2/19/2012 NH cña nhµ XK cã thÓ trî gióp: ™T×m kiÕm c¸c nhµ NK n−íc ngoµi ™ HiÓu vµ t− vÊn cho nhµ xuÊt khÈu ™ KiÓm tra bé chøng tõ thanh to¸n ™ Thanh to¸n tiÒn hµng cho ng−êi xuÊt khÈu ™ Tµi trî cho nhµ XK Company LOGO 2/19/2012 55 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2