intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 4 - PGS.TS. Hà Văn Hội

Chia sẻ: Mhnjmb Mhnjmb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

181
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 Phương thức thanh toán nhờ thu thuộc bài giảng Kinh tế quốc tế có kết cấu nội dung như sau: khái quát về phương thức nhờ thu, khái niệm phương thức nhờ thu, phân loại phương thức nhờ thu, ưu điểm phương thức nhờ thu, các bên tham gia trong phương thức nhờ thu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 4 - PGS.TS. Hà Văn Hội

  1. Tình huống giả định I. Khái quát về phương thức nhờ thu Công ty XNK Tạp phẩm TOCONTAP HANOI xuất khẩu lô hàng thủ công mỹ nghệ cho Công ty Star Procurement Inc. 1. Khái niệm nhờ thu Chương 4. Hà Lan. ƒBên bán sau khi giao hàng hoặc cung ứng Thỏa thuận trong hợp đồng: Thanh toán bằng phương thức dịch vụ, PHƯƠNG THỨC nhờ thu. Ngày 25/10/20xx, bên Bán đã giao hàng trị giá ƒ Uỷ thác cho ngân hàng tiến hành thu tiền từ THANH TOÁN NHỜ THU 56.000USD. Trên cơ sở điều khoản thanh toán đã thỏa người mua, hoặc ậ trong thuận g hợp ợp đồng,g, Tocontap p ủyyq quyền y cho ngân g hàngg ƒ Yêu cầu người mua chấp nhận thanh toán. toán (VCB) thu hộ số tiền hàng nêu trên. ƒ Theo các nội dung và điều kiện quy định trong Vấn đề đặt ra: chỉ thị nhờ thu. 1/ Tocontap cần phải làm gì nhưng công việc gì để ủy quyền cho VCB thu tiền. 2/ Trách nhiệm của VCB trong tình huống này như thế nào? 1 2 3 2. Phân loại nhờ thu 3. Ưu điểm Khái niệm nhờ thu (URC522) ™Dung hoà được tính an toàn và rủi ro so với ™ Căn cứ thời hạn trả tiền Nhà XK sau khi giao hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy phương thức ứng trước và phương thức ghi sổ, ƒ Nhờ thu trả ngay (D/P) thác cho NH phục vụ mình xuất trình chứng từ giảm được chi phí so với PT tín dụng chứng từ. (thông qua NH thu hộ) cho nhà NK để được: ƒ Nhờ thu trả chậm (D/A) ƒ Ghi sổ: an toàn cho nhà NK nhưng rủi ro đối với ™ Căn cứ theo bộ chứng từ thanh toán nhà XK. a/ Thanh toán (payment); hoặc ƒ Nhờ thu hối phiếu trơn ƒ Ứng trước: an toàn cho nhà XK nhưng lại rủi ro b/ Chấp nhận hối phiếu (acceptance); hoặc ƒ Nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ đối với nhà NK c/ Chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác ™Hạn chế được sự chậm trễ trong việc nhận tiền đối với nhà XK và nhận hàng đối với nhà NK. ™Giảm được chi phí giao dịch so với L/C. 4 5 6 1
  2. 4. Đặc điểm của nhờ thu 6. C¸c bªn tham gia trong PT nhê thu. 5. Áp dụng ƒ Căn cứ nhờ thu là chứng từ (Documents) 1. Người uỷ nhiệm thu (Principal) ƒ Nhờ thu hối phiếu thương mại. không phải là hợp đồng. 2. Ngân hàng gửi (chuyển) nhờ thu (Remitting bank ƒ Nhờ thu kỳ phiếu thương mại. ƒ Vai trò của ngân hàng chỉ là người trung gian hay sending bank) ƒ Nhờ thu Séc. ƒ Nhờ thu trong thương mại chỉ xảy ra sau khi ƒ Nhờ thu hóa đơn 3.Ngân hàng thu hộ (Collecting bank) người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng ƒ Nhờ thu cổ tức, trái tức, lãi từ các hợp đồng 4. Ngân hàng xuất trình (presenting bank) (lập chứng từ) tín dụng. 5. Người trả tiền/người thụ trái (Drawee) ƒ Nhờ thu cước phí, phí bảo hiểm 7 8 9 Remitting 6 Thuyết minh quy trình nhờ thu Collecting bank 3 bank 6.1. Người uỷ thác thu (Principal) 0. Ký hợp đồng mua bán 4. NH thu hộ thông báo cho nhà NK Người yêu cầu NH phục vụ mình thu hộ tiền, và có vai trò: 4 1. Giao hàng và lập 5. Người NK trả tiền. ƒLà mắt xích đầu tiên trong dây chuyền nhờ thu chứng từ giao hàng. ƒLà người quy định nội dung giao dịch nhờ thu 7 2. Ký phát HP và chỉ thị 6. NH của nhà NK chuyển trả tiền ƒLà người g phát ra các chỉ thị cho tất cả các bên p nhờ thu gửi ngân hàng. đã thu được cho NH nhờ thu thực hiện 2 5 3. NH chuyển chỉ thị nhờ 7. NH nhờ thu chuyển giá trị ƒLà người thụ hưởng nhờ thu thu -> NH đại lý nhờ thu cho nhà XK ƒLà người chịu chi phí cuối cùng về nhờ thu 0 1 Principal Drawee 10 11 12 2
  3. 6.2. Ngân hàng nhờ thu (NHNT – Remitting Bank, 6.4.Ngân hàng xuất trình (NHXT-Presenting Bank) Sending Bank) ƒ Nếu người trả tiền có tài khoản tại Ngân hàng thu 6.5. Người trả tiền hay người thụ trái (Drawee) ƒLà Ngân hàng theo yêu cầu của người ủy thác, hộ, NHTH xuất trình trực tiếp lệnh nhờ thu và thu ƒ Là người nhập khẩu, người sử dụng dịch vụ chấp nhận chuyển nhờ thu đến ngân hàng đại lý tiền từ người trả tiền. NHTH = NHXT ƒ Là người phải trả tiền theo lệnh nhờ thu ƒLà Ngân hàng phục vụ người ủy thác và chịu ƒ Nếu người trả tiền không có tài khoản tại Ngân ƒ NHXT chịu trách nhiệm với NHTH trách nhiệm với người ủy thác hàng thu hộ, NHTH chuyển Lệnh nhờ thu cho NH 6 3 Ngân hàng thu hộ (NHTH – Collecting Bank) 6.3. giữ tài khoản của người trả tiền đề xuất trình, trình thu ƒ Là Ngân hàng đại lý hay chi nhánh của NHNT có tiền theo chỉ thị trong Lệnh nhờ thu. => NHXT trụ sở ở nước người trả tiền ƒ NHXT chịu trách nhiệm với NHTH ƒ Thực hiện thu tiền theo chỉ thị trong Lệnh nhờ thu ƒ Chịu trách nhiệm với NHNT 13 14 15 7. Mèi quan hÖ gi÷a c¸c bªn tham gia 7.3. Ngân hàng Thu hộ/Ngân hàng xuất trình 7.2. Ngân hàng Nhờ thu/NH thu hộ ƒ Có trường hợp nhờ thu được chuyển tiếp tới ngân 7.1. Người uỷ thác/ngân hàng gửi nhờ thu ƒ Ngân hàng gửi nhờ thu phải gửi nguyên vẹn các hàng xuất trình thông qua ngân hàng thu hộ và ƒ Ngân hàng gửi nhờ thu với chức năng là ngân chỉ thị nhờ thu cho ngân hàng thu hộ và ngân hàng ngân hàng xuất trình phải hành động đúng với chỉ hàng đại lý không được hành động khác với chỉ thị thu hộ phải hành động đúng với chỉ thị do người ủy thị do người ủy thác đưa ra. Nếu sai phải tự chịu do người ủy thác nêu ra. thác đưa ra. Nếu sai phải tự chịu trách nhiệm về trách nhiệm về hậu quả. ƒ Nếu hành động khác với chỉ thị nhờ thu phải chịu hậu quả. ƒ Nếu hành động đúng thì ngân hàng gửi nhờ thu ƒ Nếu hành động đúng thì ngân hàng gửi nhờ thu trách nhiệm về hậu quả. quả không chịu bất cứ trách nhiệm gì trong bất cứ hoàn ƒ Nếu hành động đúng thì ngân hàng nhờ thu không chịu bất cứ trách nhiệm gì trong bất cứ hoàn cảnh nào. cảnh nào. không chịu bất cứ trách nhiệm gì trong bất cứ hoàn cảnh nào. 7.4. Người ủy thác/Người trả tiền - Quan hệ giữa người ủy thác và người trả tiền căn cứ theo các điều khoản trong hợp đồng mua bán 16 17 18 3
  4. II. Văn bản pháp lý về nhờ thu URC tập hợp các nguyên tắc tùy ý có nghĩa là: ƒ Quy tắc Thống nhất về Nhờ thu. ƒ 168 nước tuyên bố áp dụng. 1. Các bản URC sau không phủ nhận URC trước ƒ(Uniform Rules for Collection – URC). ƒ Là văn bản quy tắc mang tính chất hướng dẫn 2. Các bên thỏa thuận áp dụng hay không áp dụng (statory codes). ƒ Ban hành các năm: 1956; 1967; 1978; 1995. 3. Các bên có thể thoả thuận: ƒ Khi người bán và người mua thỏa thuận áp dụng, ƒ Bản hiện hành năm 1995 “URC 522”. sẽ ràng buộc các bên thực hiện. ƒLoại trừ một hay một số điều khoản. ƒ Là văn bản p phápp lýý tùyy ý ƒ Các quy định này thể hiện trên chỉ thị nhờ thu trừ ƒBổ sungg thêm một số điều khoản URC không g có Dẫn chiếu:“This Collection is subject to the Uniform những nội dung trái với luật sở tại. ƒThay đổi, điều chỉnh nội dung điều khoản URC. Rules for Collection, 1995 Revision ICC Pub. No. 522”. Tóm lại, URC là tập hợp các nguyên tắc tùy ý. 4. URC dưới luật quốc gia 19 20 21 6 1. Nhờ thu Hối phiếu trơn Remitting bank Collecting 3 bank ™ Chứng từ nhờ thu chỉ dựa vào chứng từ tài chính (hối phiếu, kỳ phiếu, giấy nhận nợ hay công cụ TT khác) 4 III. NỘI DUNG PHƯƠNG THỨC ™ Chứng từ thương mại được gửi trực tiếp cho THANH TOÁN NHỜ THU người nhập khẩu không thông qua ngân hàng. 7 2 5 0 1 Principal Drawee Quy trình nhờ thu Hối phiếu trơn 22 23 24 4
  5. Quy trình nhờ thu HP trơn Nhận xét về nhờ thu phiếu trơn Rủi ro đối với nhà xuất khẩu: (0) Ký hợp đồng mua bán Ưu điểm: ƒ Nhà XK không nhận được tiền khi nhà NK bị (1) Nhà XK giao hàng và Bộ chứng từ - Đơn giản, dễ thực hiện. vỡ nợ. (2) Nhà XK gửi đơn yêu cầu nhờ thu - Có lợi cho người nhập khẩu, việc nhận hàng ƒ Việc thanh toán dây dưa khi năng lực tài (3) NHNT lập và gửi Lệnh nhờ thu cho NHTH không liên quan tới việc thanh toán. chính của nhà nhập khẩu yếu. (4) NHTH Xuất trình Lệnh nhờ thu cho nhà NK ƒ Nhà nhập khẩu chủ tâm lừa đảo (5) Nhà NK trả t ả tiền tiề hoặc h ặ chấp hấ nhận hậ trả t ả tiền tiề ƒ Tốn kém, mất uy tín khi kiện ra toà (6) NHTH chuyển tiền hoặc HP đã chấp nhận thanh toán cho NHNT (7) NHNT chuyển tiền hoặc HP đã chấp nhận thanh toán cho người thụ hưởng 25 26 27 Tr−êng hîp ¸p dông 2. Nhờ thu kèm chứng từ Rủi ro đối với nhà nhập khẩu: ƒThanh to¸n c¸c dÞch vô phÝ mµ ng−êi Khái niệm: ƒ Lệnh nhờ thu đến trước hàng hoá, tiền đã trả, b¸n cÊp cho ng−êi mua - Là loại nhờ thu dựa vào chứng từ tài chính cùng nhưng hàng nhận được không đúng như thoả với chứng từ thương mại hoặc chỉ dựa vào chứng thuận. ƒ Hai bªn mua vµ b¸n hoµn toµn tin cËy từ thương mại (trong trường hợp này hóa đơn ƒ Việc thanh toán này được thực hiện theo quy nhau. thương g mại ạ thayy cho hối p phiếu). ) chếế riêng của từng ngân hàng. ƒ Hai bên cã quan hÖ néi bé víi nhau. Nhận xét: Cải tiến và khắc phục nhược điểm của nhờ thu phiếu trơn. 28 29 30 5
  6. Remitting 7 Collecting Điều kiện giao chứng từ: 2.1. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ (Documents bank 3 bank 1) Giao chứng từ khi được thanh toán against payment - D/P): (Documents against Payment-D/P) • Dùng trong trường hợp thanh toán trả tiền ngay 4 2) Giao chứng từ và thanh toán sau X ngày khi chứng từ được xuất trình. (D/P X days sight) • Thời gian thanh toán trong vòng 3 ngày làm việc • Mặc dù trong lý thuyết không cần phải có HP 8 3) Trao chứng từ khi chấp nhận thanh toán (Documents against Acceptance -D/A) nhưng trong thực tế cần có hối phiếu kèm theo. 2 5 6 4) Giao chứng từ khi chấp nhận các điều kiện khác 0 (Documents against others Terms -D/OT) 1 Principal Drawee Quy trình nhờ thu kèm chứng từ 31 32 33 Quy trình nhờ thu kèm chứng từ 2.2. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ sau X ngày (0) Ký hợp đồng mua bán quy định thanh toán NT 2.3. Nhờ thu chấp nhận đổi chứng từ (Documents against payment - D/P X days sight): (1) Nhà XK giao hàng (Documents against acceptance - D/A): (2) Nhà XK gửi đơn yêu cầu nhờ thu và Bộ chứng từ • Dùng trong trường hợp không phải trả tiền ngay ƒ Dùng trong trường hợp bán hàng với điều kiện (3) NHNT gửi Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho NHTH khi nhìn thấy chứng từ cấp tín dụng cho người mua. (4) NHTH Xuất trình Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho • Trong trường hợp chứng từ đến trước hàng hóa ƒ Người mua ký chấp nhận trả tiền vào hối phiếu nhà NK • Có lợi hơn cho nhà NK so với D/P mới được nhận hàng. hàng (5) Nhà NK trả tiền ƒ Ký chấp nhận thanh toán vào hối phiếu khi được (6) NHTH trao bộ chứng từ nhận hàng cho nhà NK xuất trình. (7) NHTH chuyển tiền cho NHNT (8) NHNT chuyển tiền cho người thụ hưởng ƒ Thời điểm tính thời hạn của hối phiếu: Từ ngày nhìn thấy HP; Từ ngày giao hàng; Từ ngày ký phát hối phiếu… 34 35 36 6
  7. Remitting 7 Collecting Quy trình nhờ thu kèm chứng từ bank 3 bank (0) Ký hợp đồng mua bán quy định thanh toán NT Thảo luận: (1) Nhà XK giao hàng 1. So sánh trình tự nghiệp vụ của D/P và D/A 4 (2) Nhà XK gửi đơn yêu cầu nhờ thu và Bộ chứng từ 2. So sánh rủi ro của D/P và D/A (3) NHNT gửi Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho NHTH (4) NHTH Xuất trình Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho 8 nhà NK 2 6 (5) Nhà NK ký chấp nhận trả tiền 5 (6) NHTH trao bộ chứng từ nhận hàng cho nhà NK (7) NHTH chuyển HP đã chấp nhận thanh toán cho 0 NHNT 1 (8) NHNT chuyển HP đã chấp nhận thanh toán cho Principal Drawee người thụ hưởng Quy trình nhờ thu kèm chứng từ 37 38 39 V. Ưu điểm và rủi ro IV. Quy tắc phí nhờ thu: So sánh D/A và D/P: 1. NH làm đúng chỉ thị nhờ thu sẽ được hưởng phí D/A rủi ro hơn so với D/P 1.Ưu điểm 2. NH thu phí ngay sau khi cung cấp dịch vụ thu hộ Bé chøng tõ chØ ®−îc trao khi D/P: Người XK Kiểm soát được hàng hóa 3. Cơ chế trả phí: ng−êi NK ®ång ý thanh to¸n Nếu người NK không thanh toán, người XK có thể: hoÆc chÊp nhËn TT ƒ Người ủy thác trả toàn bộ ƒ Kháng nghị HP và kiện người NK ra tòa Cã q quyÒn y kiÖn Ö ng−êi g NK ra toμ ƒ Phí bên bê nào à bê bên ấấy chịu hị khi ng−êi NhËp khÈu tõ chèi ƒ Tìm người mua khác XuÊt khÈu thanh to¸n ƒ Phí dp người NK chịu toàn bộ ƒ Thu xếp bán đấu giá ChØ ®Þnh ng−êi ®¹i diÖn t¹i n−íc ƒ Chở hàng quay về ng−êi NK gi¶I quyÕt trong tr−êng hîp bÞ tõ chèi TT 40 41 42 7
  8. 1. Ưu điểm (tiếp) 2.Rñi ro Ng©n hμng lμm tr¸I víi lÖnh nhê thu Ch÷ ký thanh to¸n bÞ gi¶ m¹o 1. Ưu điểm 1. Ưu điểm Cã c¬ héi kiÓm tra bé chøng tõ Chøng tõ bÞ thÊt l¹c tr−íc khi ®ång ý thanh to¸n Cã thu nhËp tõ phÝ nhê thu, giao hoÆc chÊp nhËn TT dÞch mua b¸n ngo¹i tÖ, thanh Ng©n hμng kh«ng chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ to¸n hμng ho¸ bÞ tæn thÊt §èI víi íi D/A ng−êi NK cã q quyÒn Òn XuÊt NhËp khÈu thanh to¸n chËm sau khi nhËn Ng©n T¨ng c−êng ®−îc mèi quan hÖ khÈu víi c¸c ng©n hμng ®¹i lý ë c¸c Ng©n hμng thu hé kh«ng chuyÓn tiÒn hμng hμng n−íc cho ng−êi XK Ng−êi NK cã quyÒn tõ chèi thanh to¸n khi chøng tõ ®ược trao Cã c¬ héi më réng m¹ng l−íi Ng−êi nhËp khÈu tõ chèi TT kh«ng hîp lÖ kh¸ch hμng, t¨ng doanh thu tõ c¸c giao dÞch nμy Rñi ro tû gi¸ 43 44 45 VI. MẪU ĐƠN YÊU CẦU NHỜ THU (1) 2.Rñi ro 2. Rñi Ng©n hμng nhê thu ro §¬n yªu cÇu göi chøng tõ nhê thu hµng xuÊt Hμng ho¸ kh«ng ®óng nh− quy ®Þnh Chịu rủi ro khi ứng trước trong H§ KÝnh göi:…………….(tªn ng©n hμng)................................................. tiền cho nhà XK mà không thu được tiền từ NHTH Tªn ®¬n vÞ:........................ Chøng tõ bÞ lμm gi¶ §Þa chØ:.............................. Ng©n hμng thu hé Hμng ho¸ bÞ thÊt l¹c Sè phone, fax:................... NhËp Chịuị rủi ro khi chuyển y tiền Chóng t«i göi kÌm theo ®©y mét bé chøng tõ giao hµng gåm: Ng©n trước cho NHNT mà không khÈu Ng©n hμng kh«ng chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ thu được tiền từ nhà NK Drafts Invoice P. List B/L C/O .... chøng tõ sai sãt hμng Ng©n hμng xuÊt trr×nh Rñi ro tû gi¸ Ng−êi tr¶ tiÒn (tªn, ®Þa chØ ®Çy ®ñ):.................................................................... Chịu rủi ro khi làm trái với §Ò nghÞ Quý NH göi NT qua NH (tªn, ®Þa chØ ®Çy ®ñ):....................................... quy định trong chỉ thị nhờ thu .......................................................................................................................... 46 47 48 8
  9. (tiếp) Nhê thu nµy ®−îc thùc hiÖn theo URC 522 ICC. (tiếp) VII. Lệnh nhờ thu (Collection order) theo h×nh thøc nhê thu sau: §Ò nghÞ Ng©n hµng chuyÓn chøng tõ theo ph−¬ng thøc: Trên cơ sở đơn yêu cầu nhờ thu, NH lập một lệnh D/P at sight Invoice No:............ DÞch vô göi nhanh (Courier Express). nhờ thu với các chỉ thị phù hợp với đơn yêu cầu D/P at …….sight B/L No:..... Göi ®¶m b¶o (Registered Airmail). D/A after .... days from/ after.... nhờ thu của nhà XK rồi gửi cho NH thu hộ TrÞ gi¸ nhê thu:..................... Göi th− th−êng (Airmail). D/OT......................................... .............,, ngµy......th¸ng......n¨m............ gµy t ¸ g ¨ Thảo luận: ậ Q Quyy tắc của URC 522 về chỉ PhÝ trong n−íc trõ: ng−êi h−ëng (Drawer) ng−êi tr¶ tiÒn (Drawee) Khi cÇn liªn hÖ víi:............... KT tr−ëng (nÕu cã) Chñ tµi kho¶n thị nhờ thu PhÝ ngoµi n−íc trõ: ng−êi h−ëng (Drawer) ng−êi tr¶ tiÒn (Drawee) Sè ®iÖn tho¹i:....................... (Ký tªn) (Ký tªn, ®ãng dÊu) Ng©n hµng ký nhËn....giê...., ngµy..... §Ò nghÞ Ng©n hµng ghi Cã sè tiÒn thu ®−îc (sau khi ®· trõ phÝ cña NH) vµo Tªn ng−êi nhËn:................................ tµi kho¶n cña chóng t«i sè: ....................t¹i Ng©n hµng:.................................. Sè ®iÖn tho¹i:.................................... 49 50 51 COLLECTION ORDER ……………(tªn ng©n hμng)…………… COLLECTION ORDER (tiếp) Postal address:.............................. Cable address:…………………….. Instructions: COLLECTION ORDER Tel:...............................Fax:...............................Telex:...........................Code Swift:......................... Deliver documents against acceptance ……………(tªn ng©n hμng)…………… Place and date:.................................. Documentary collection To: Deliver documents against payment Postal address:.............................. Please quote our ref::............................... Advise the date of acceptance and payment, maturity by Tested Telex/ Swift. Cable address:…………………….. Drawer:.............................. Drawee:....................... In case of non-acceptance or non-payment please notify us by Tested Telex/ Swift. Tel:...............................Fax:...............................Telex:...........................Code Tenor:...................... Charges to be collected from drawee. Swift:......................... Dear Sirs Sirs, Special instructions: Place and date:date:.................................. We beg to hand you here - with the following documents for collection: Documents Drafts Invoice P. List B/L ... Please cover the proceeds to our A/C No:.......................................... 1st mail Documentary collection with........................under advice to us quoting our ref. To: 2nd mail Please quote our ref::............................... This Collection is subject to the "ICC URC 522” Yours faithfully Drawer:.............................. Covering shipment of:.................... Amount: Shipped per:............................. …….(ký tªn ng©n hμng)…… Drawee:....................... Tenor:...................... 52 53 54 9
  10. COLLECTION ORDER (tiếp) COLLECTION ORDER (tiếp) Instructions: Đối với nhà xuất khẩu: Dear Sirs, Deliver documents against acceptance We beg to hand you here - with the following documents for collection: Deliver documents against payment ƒ Thu thập thông tin về nhà nhập khẩu ƒ Thu thập thông tin về nước nhập khẩu Documents Drafts Invoice P. List B/L ... 1st mail Advise the date of acceptance and payment, maturity by Tested Telex/ Swift. 2nd mail In case of non-acceptance or non-payment please notify us by Tested Telex/ ƒ Kiểm tra hàng hóa S ift Swift. ƒ Điều ề kiện cơ sở giáo hàng Covering shipment of:.................... Amount: Shipped per:............................. Charges to be collected from drawee. ƒ Khả năng bảo hiểm xuất khẩu Special instructions: ƒ Người đại diện Please cover the proceeds to our A/C No:.......................................... with........................under advice to us quoting our ref. This Collection is subject to the "ICC URC 522” Yours faithfully 55 …….(ký tªn ng©n hμng)…… 56 57 IX. Quy trình xử lý nhờ thu của NHTM 1.Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất (tiếp) 1. Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất (tiếp) 1. Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất Bước 2: Kiểm tra chứng từ: Bước 3: Gửi chứng từ nhờ thu: Bước 1: Nhận và đăng ký hồ sơ nhờ thu: ƒ Kiểm tra các chỉ thỉ trên đơn ƒ NH lập Lệnh nhờ thu gửi cho NHTH ƒ Hồ sơ: Đơn, Bộ chứng từ (Original, copy) ƒ NH được miễn trách kiểm tra nội dung chứng từ ƒ Nêu rõ: ƒ Kiểm tra số loại và số lượng chứng từ ƒ Nếu có kiểm tra chỉ để phát hiện lỗi để cảnh báo 9 Thanh toán qua tài khoản nào ƒ Ghi ngày giờ nhận trên đơn cho khách hàng (sự khác biệt số tiền trên HP, HP Invoice, Đơn) hoặc tên hàng, số lượng hàng trên 9 Thanh toán từng phần hay toàn bộ ƒ Ấn định số tham chiếu các chứng từ… 9 Thu phí ƒ Ký nhận hồ sơ cho khách hàng 58 59 60 10
  11. 1.Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất (tiếp) 2. Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập (tiếp) Bước 4: Xử lý các trường hợp phát sinh Bước 1: Nhận và thông báo nhờ thu: Bước 1: Nhận và thông báo nhờ thu (tiếp): ƒ Tiếp nhận chứng từ nhờ thu ƒ Từ chối nhờ thu ƒ Chứng từ thất lạc trên đường đi 9 Người trả tiền không có tài khoản tại NHTH 9 Cung cấp thông tin cho KH 9 Ký nhận với văn thư 9 Thông báo từ chối và chuyển trả chứng từ 9Thông báo cho NHTH thanh toán bằng bản sao 9 Mở sổ theo dõi ngày nhận chứng từ 9 Yêu cầu NHNT trả điện phí và phí chuyển trả ƒ Theo dõi NHTH thanh toán nhờ thu ƒ Kiểm tra và đăngg kýý g giao dịch ị chứngg từ 9 Kiểm tra tên, địa chỉ NHTH ƒ Thông báo chứng từ nhờ thu 9 NHTH từ chối nhờ thu 9 Điện báo đã nhận được chứng từ nhờ thu (nếu 9 Chấp nhận thanh toán 9 Kiểm tra tên, địa chỉ người trả tiền có yêu cầu 9 Không thanh toán nhờ thu khi đến hạn 9Kiểm tra số loại và số lượng chứng từ 9 Thu phí thông báo nhờ thu theo quy định 9 Kiểm tra nội dung chỉ thị nhờ thu 9 Thông báo NT in 3 bản (2 gửi người trả tiền, 1 bản lưu ngân hàng) 61 62 63 Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập (tiếp) Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập (tiếp) Bước 2: Xử lý nhờ thu: Bước 3: Từ chối thanh toán và trả chứng từ nhờ thu ƒ Chấp nhận nhờ thu ƒTừ chối thanh toán 9 Lập điện thông báo NHNT về chấp nhận trả tiền 9 Khi nhận được sự từ chối thanh toán 1 phần hay 9 Thu phí chấp nhận nhờ thu toàn bộ của người trả tiền, NHTH lập điện thông báo ƒ Thanh toán nhờ thu cho NHNT 9 Kiểm tra nguồn thanh toán 9 Quá 60 ngày, không có phản hồi của NHNT, − Thanh toán nhờ thu bằng ằ vốnố tự có NHTH hủyủ hồồ sơ − Thanh toán nhờ thu bằng vốn vay NH ƒTrả chứng từ cho NHNT 9 Thanh toán nhờ thu 9 Đòi cước chuyển trả chứng từ 9 Giao chứng từ nhờ thu cho người trả tiền 9 Lập điện/thư gửi NHNT về chuyển trả chứng từ 9 Theo dõi chứng từ nhờ thu đã giao cho người trả 9 Đóng hồ sơ nhờ thu tiền nhưng chưa đến hạn thanh toán 64 65 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2