intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - ThS. Nguyễn Chi Mai

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

226
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuế giá trị gia tăng của ThS. Nguyễn Chi Mai sẽ giúp các bạn nắm các nội dung sau: Khái niệm, đặc điểm, đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế, hóa đơn chứng từ, hoàn thuế, kê khai nộp thuế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - ThS. Nguyễn Chi Mai

  1. Thuế GIÁ TRỊ GIA TĂNG Trình bày : Th.s. Nguyễn Chi Mai
  2. VBPL  13/2008/QH12 12/06/2008 Luật thuế giá trị gia tăng hlực 1/1/2009  123/2008/NĐ-CP 8/12/2008  129/2008/TT-BTC 26/12/2008
  3. I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM  Thuế GTGT là thuế tính trên GTGT của hàng hóa dịch vụ qua mỗi khâu luân chuyển  Đặc điểm - Là thuế gián thu, thuế tiêu dùng, đối tượng rất rộng - Chỉ tính phần GTGT - Khuyến khích SX kinh doanh, hỗ trợ XNK, bảo hộ, tạo nguồn thu lớn cho NSNN
  4. II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ, ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ  Đối tượng chịu thuế là hàng hóa dịch vụ dùng cho SXKD tiêu dùng ở VN  Đối tượng nộp thuế là cơ sở kinh doanh/ và người NK (tổ chức/ cá nhân) (thuế gián thu)(khác với người chịu thuế)  Đối tượng không chịu thuế (26 điểm theo thông tư) không được khấu trừ và hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào, trừ trường hợp áp dụng mức thuế suất 0%
  5. Đối tượng không chịu thuế 1. SF trồng trọt chăn nuôi, thủy hải sản nuôi trồng đánh bắt chưa chế biến 2. Giống vật nuôi, giống cây trồng 3. Tưới tiêu cày bừa… thu hoạch SF nông nghiệp 4. SF muối NaCl 5. Nhà ở của NN bán cho người đang thuê 6. Chuyển quyền sd đất 7. BH nhân thọ, BH sức khỏe, tai nạn con người, BH vật nuôi cây trồng…, tái BH 8. DV tài chính… 9. DV y tế, DV thú y 10. DV bưu chính viễn thông công ích, internet phổ cập và những DV này từ nước ngoài vào VN
  6. Đối tượng không chịu thuế 11. DV phục vụ công cộng, DV tang lễ (công) 12. Duy tu sửa chữa XD bằng vốn ND, vốn viện trợ các công trình công cộng 13. Dạy học dạy nghề 14. Phát sóng truyền thanh truyền hình bằng vốn NSNN 15. X.bản, NK, phát hành báo, tạp chí, sách pháp luật, sgk, c.trị, KHKT… 16. Vận chuyển hành khách công cộng 17. HH trong nước chưa SX được NK : cho ng.cứu KHCN, cho tìm kiếm thăm dò dầu khí; tàu bay, dàn khoan, tàu thủy NK hay thuê của nước ngoài 18. Vũ khí khí tài chuyên dùng phục vụ q.phòng an ninh. 19. Hh NK và hh dv bán cho các tổ chức cá nhân để viện trợ nhân đạo, không hoàn lại; quà biếu quà tặng cho CQNN, cá nhân VN, đồ dùng tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao, hàng hóa tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
  7. Đối tượng không chịu thuế 20. Hh chuyển khẩu, quá cảnh, tạm N tái X, tạm X tái N, nvl Nk gia công hàng XK…hh mua bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan và giữa các khu PTQ với nhau. 21. Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ (đánh thuế phần máy móc thiết bị, nếu không tách riêng đánh thuế toàn bộ); phần mềm máy tính 22. Vàng NK : thỏi, miếng chưa chế tác 23. SF Xk là tài nguyên khoáng sản chưa chế biến 24. SF chế tạo dùng thay thế cho bộ phận cơ thể người bệnh, xe lăn…
  8. Đối tượng không chịu thuế 25. Hàng hóa dv của cá nhân kd có TN bq tháng< mức lương tối thiểu với DN trong nước 26. Các trường hợp • Hàng bán miễn T ở CH miễn thuế • Hàng dự trữ quốc gia bán ra • Các hoạt động có thu phí, lệ phí của NN • Rà phá bom mìn vật nổ do đơn vị q.phòng thực hiện với chương trình của NN
  9. III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 1. GIÁ TÍNH THUẾ 2. THUẾ SUẤT
  10. 1. GIÁ TÍNH THUẾ Cơ sở SX KD bán ra :  Là giá đã có thuế TTĐB (nếu có) nhưng chưa có thuế GTGT  Giá chưa có thuế giá trị gia tăng=Giá thanh toán /(1+T%)  Bao gồm phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán cơ sở được hưởng (trừ phần phải nộp NS).  Là giá đã giảm, đã chiết khấu TM.
  11. 1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases  NK :giá nhập tại cửa khẩu+ với thuế NK + thuế TTĐB (đã miễn giảm)  Hhdv trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho, trả thay lương (khác với hàng luân chuyển nội bộ) : giá cùng loại hoặc tương đương  thuê tài sản loại trong nước chưa sản xuất được để cho thuê lại : giá tính thuế trừ giá thuê trả cho nước ngoài  trả góp, trả chậm : giá trả ngay chưa T  Gia công đại lý, môi giới : hoa hồng.
  12. 1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases  hàng hoá, dịch vụ được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh toán là giá đã có thuế : tem, vé cước v.tải, xổ số... Giá tính thuế = Giá tt/(1+T%)  ...  DV du lịch : giá trọn gói là giá đã có thuế; trừ phần ngoài VN
  13. 2. Thuế suất  0% : hhdv XK, vận tải quốc tế và hhdv không chịu TGTGT XK, trừ các trường hợp ...  5% : theo luật (khuyến khích)  10% : hhdv còn lại  Phải khai thuế theo từng mức T% nếu không phải nộp mức cao nhất
  14. Hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu  Hàng hóa xuất khẩu, uỷ thác xuất khẩu;  Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan; hàng bán cho cửa hàng miễn thuế;  + Hàng hoá gia công chuyển tiếp  + Hàng hóa gia công xuất khẩu tại chỗ  + Hàng hóa xuất khẩu để bán tại hội chợ, triển lãm ở nước ngoài  Dịch vụ xuất khẩu bao gồm dịch vụ được cung ứng trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài hoặc ở trong khu phi thuế quan  Các hàng hóa, dịch vụ khác (xem TT)
  15. Điều kiện áp dụng 0% với hàng XK  Có hợp đồng  Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng  Có tờ khai hải quan.
  16. Không áp dụng 0%  Tái BH ra n.ngoài, chuyển giao c.nghệ, sở hữu trí tuệ ra n.ngoài, dv tài chính XK, dv bưu chính ra n.ngoài, tài nguyên k.sản thô XK,  dv cung cấp cho đ.tượng không đ.ký kd trong khu PTQ; xăng dầu bán cho ô tô của cơ sở kd khu PTQ; xe ô tô bán cho khu PTQ; dv bán cho khu PTQ nhưng đ.điểm cung cấp tiêu dùng ngoài khu PTQ
  17. Thuế suất 5%  Nước sạch SX và s.hoạt (trừ đóng chai đóng bình)  Phân bón, quặng phân, trừ sâu, kích thích vật nuôi cây trồng  Thức ăn gia súc gia cầm  Đào đắp nạo vét kênh mương.. Nuôi trồng sơ chế bảo quản Sf n.nghiệp  SF trồng trọt chăn nuôi thủy hải sản chưa chế biến hoặc sơ chế ở khâu KD TM  Mủ cao su sơ chế, lưới, sợi đan lưới  Thực phẩm tươi sống, lâm sản chưa chế biến trừ gỗ, măng  Đường, phụ phẩm SX đường
  18. Thuế suất 5% (tiếp)  Đay cói tre, song , mây, nứa, lá, rơm, dừa, bèo tây…  Máy móc thiết bị phục vụ n.ng.  Thiết bị dụng cụ y tế  Giáo cụ, th.bị ng.cứu thí nghiệm KH  Hoạt động VH, triển lãm, TDTT, b.diễn ng.thuật, SX NK phát hành chiếu phim  Đồ chơi trẻ em  DV KHCN… (không gồm trò chơi trực tuyến, giải trí internet)
  19. IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ 2. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
  20. 1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ  Áp dụng với cơ sở kd thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ ; đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2