intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt

Chia sẻ: Sdgvfcxg Sdgvfcxg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

236
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt nhằm trình bày các nội dung chính: khái niệm, đặc điểm của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, lý do đánh thuế tiêu thụ đặc biệt, luật thuế tiêu thụ đặc biệt Việt Nam. Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt

  1. THUẾ TTĐB 1. Khái niệm 2. Đặc điểm của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB 3. Lý do đánh thuế TTĐB 4. Luật Thuế TTĐB Việt Nam 1
  2. 1. KHÁI NIỆM Thuế TTĐB là thuế đánh trên tiêu dùng của những hàng hóa có lựa chọn, ví dụ: rượu, bia, thuốc lá, sản phẩm dầu mỏ… 2
  3. 2. ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TTĐB  Cần được điều tiết;  Cầu không co giãn theo giá;  Độ co giãn cầu theo thu nhập > 1;  Việc tiêu dùng có thể gây ra ngoại tác tiêu cực. 3
  4. 3. LÝ DO ĐÁNH THUẾ TTĐB  Tạo nguồn thu;  Sửa chữa ngoại tác tiêu cực;  Cải thiện công bằng theo chiều dọc. 4
  5. NGƢỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ, CĂN CỨ VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Ngƣời nộp thuế: - Người nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân SX, nhập khẩu hàng hóa và KDDV thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. - TC, CN kinh doanh XK mua HH thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở SX để XK - không XK mà tiêu thụ trong nước thì nộp thuế tiêu thụ đặc biệt.
  6. NGƢỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ, CĂN CỨ VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Đối tƣợng chịu thuế 1. Hàng hóa: a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; b) Rượu; c) Bia; d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh - trên 125cm3;
  7. NGƢỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ, CĂN CỨ VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB e) Tàu bay, du thuyền; g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng; h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; i) Bài lá; k) Vàng mã, hàng mã
  8. NGƢỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ, CĂN CỨ VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB 2. Dịch vụ: a) KD vũ trường; b) KD mát-xa, ka-ra-ô-kê; c) KD ca-si-nô; trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót, máy slot và các loại máy tương tự; d) KD đặt cược; đ) KD gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; e) KD xổ số.
  9. NGƢỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ, CĂN CỨ VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Lưu ý:  Việc thu thuế TTĐB đối với HH được áp dụng đối với SP hoàn chỉnh, không áp dụng đối với bộ linh kiện.  HH nhập khẩu chịu thuế TTĐB nhưng tách rời từng bộ phận để nhập từng lần khác nhau thì HH bán ra vẫn thuộc diện chịu thuế TTĐB .
  10. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB 1. HH do cơ sở SX, gia công trực tiếp XK hoặc bán, ủy thác cho cơ sở KD khác để XK: 1.1. HH do các cơ sở SX, gia công trực tiếp XK ra nước ngoài bao gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất, trừ ô tô dưới 24 chỗ ngồi bán cho DN chế xuất.
  11. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB  Hồ sơ CM là hàng đã thực tế XK: - Hợp đồng bán hàng hoặc HĐ gia công cho NN. - Hoá đơn bán hàng hoá XK hoặc trả hàng, thanh toán tiền gia công. - Tờ khai HHXK có xác nhận của cơ quan Hải quan. - CT thanh toán qua NH: thanh toán chậm trả, phải có thỏa thuận ghi trong HĐXK nếu uỷ thác XK thì bên nhận uỷ thác XK phải thanh toán với NN qua NH
  12. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB 1.2. Cơ sở SXHH thuộc diện chịu thuế TTĐB nếu tạm XK, tái NK theo giấy phép tạm XK, tái NK, trong thời hạn chưa phải nộp thuế thì khi tái NK không phải nộp thuế TTĐB, nhưng khi cơ sở SX bán HH này phải nộp thuế TTĐB. 1.3. HH do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KDXK để XK theo hợp đồng kinh tế.
  13. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB 2. HH mang ra NN để bán tại hội chợ triển lãm. 3. Hàng hóa nhập khẩu trong các trường hợp sau: o Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng o Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam, hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ o Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, nếu thực tái xuất khẩu trong thời hạn không phải nộp thuế NK trong thời hạn quy định của pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế NK
  14. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB o Hàng tạm NK để dự hội chợ, triển lãm nếu thực tái xuất khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế NK theo chế độ quy định o Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao theo quy định của pháp luật về miễn trừ ngoại giao o Hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế NK của cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài khi xuất, nhập cảnh qua cửa khẩu Việt Nam. o Hàng NKđể bán miễn thuế các cửa hàng bán hàng miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  15. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB 4. Hàng hoá NK từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, HH từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan, hàng hoá được mua bán giữa các khu phi thuế quan với nhau, trừ xe ô tô chở người dưới 24 chỗ. 5. Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch.
  16. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ TTĐB 6. Xe ô tô: xe cứu thương, xe chở phạm nhân, xe tang lễ; xe thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên; xe ô tô chạy trong khu vui chơi, giải trí, thể thao không đăng ký lưu hành và không tham gia giao thông. 7. Điều hoà nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu thuyền, tàu bay.
  17. CĂN CỨ, PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Căn cứ tính thuế  Giá tính thuế của HH, DV chịu thuế TTĐB  Thuế suất thuế TTĐB của HH, DV đó. Giá tính thuế TTĐB  Hàng hoá sản xuất trong nước: Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB Giá bán chưa có thuế GTGT Giá tính thuế TTĐB = --------------------------------------- 1 + Thuế suất thuế TTĐB  Hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm: Giá bán theo phương thức bán trả tiền một lần của hàng hóa đó không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm;
  18. CĂN CỨ, PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Giá Tính thuế :  HH, dịch vụ dùng để trao đổi hoặc tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho: Giá tính thuế TTĐB của HH, DV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.  Cơ sở sản xuất HH chịu thuế TTĐB bán hàng qua các CN, cửa hàng, cơ sở phụ thuộc: Giá do các CN, cửa hàng, cơ sở phụ thuộc bán ra chưa có thuế GTGT. CSSX bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá, hưởng HH: Giá bán chưa có thuế GTGT do CSSX quy định chưa trừ HH.  Cơ sở SX HH chịu thuế TTĐB bán hàng qua các CSKD thương mại: Giá làm căn cứ tính thuế là giá bán chưa có thuế GTGT của CSSX nhưng không được thấp hơn 10% so với giá bán bình quân do CSKD thương mại bán ra.
  19. CĂN CỨ, PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Giá Tính thuế  Đối với CSKD xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB của CSSX để XK nhưng không XK mà bán trong nước: Giá tính thuế TTĐB trong trường hợp này là giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT được xác định cụ thể như sau: Giá tính thuế TTĐB =Giá bán trong nước của CSXK chưa có thuế GTGT/(1 + TS thuế TTĐB)  Trường hợp CSKD xuất khẩu kê khai giá bán (đã có thuế GTGT và thuế TTĐB) làm căn cứ xác định giá tính thuế TTĐB thấp hơn 10% so với giá bán trên thị trường thì giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá do CQ thuế ấn định theo quy định
  20. CĂN CỨ, PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TTĐB Giá Tính thuế  Đối với hàng nhập khẩu: Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế NK + Thuế NK (Trường hợp hàng hóa NK được miễn, giảm thuế nhập NK thì giá tính thuế không bao gồm số thuế NK được miễn, giảm)  Đối với hàng hoá SXdƣới hình thức hợp tác KD giữa CSSX và cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ SX: Giá bán ra chưa có thuế GTGT của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ sản xuất.  Đối với hàng hoá gia công: Giá tính thuế của HH bán ra của cơ sở giao GC hoặc giá bán của SP cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB  Đối với dịch vụ: Giá cung ứng dịch vụ của CSKD chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB: Giá tính thuế TTĐB =Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT/(1 + Thuế suất thuế TTĐB)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2