Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - ThS. Nguyễn Chi Mai
lượt xem 55
download
Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt của ThS. Nguyễn Chi Mai sẽ giúp các bạn nắm các nội dung sau: Khái niệm, đặc điểm, đối tượng nộp thuế, không chịu thuế, căn cứ tính thuế, hoàn thuế, giảm thuế, miễn thuế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - ThS. Nguyễn Chi Mai
- Thuế TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Trình bày : Th.s. Nguyễn Chi Mai
- VBPL Luật 27/2008/QH12 14/11/2008 Nghị định 26/2009/NĐ-CP 16/03/2009 Thông tư 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 Luật quản lý thuế.
- I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM Thuế TTĐB là thuế gián thu Hướng dẫn tiêu dùng với những hhdv không có lợi với cộng đồng Điều tiết thu nhập Đánh vào 1 số hhdv đặc biệt với thuế suất cao Chỉ thu 1 lần ở khâu SX KD hoặc khâu NK
- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Hàng hóa (11) - Thuốc lá điếu, xì gà, chế phẩm thuốc lá; - Rượu; - Bia;
- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ - Ô tô dưới 24 chỗ ngồi, kể cả xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng; - Xe mô tô hai,ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ - Tàu bay; - Du thuyền; - Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;
- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ - Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; - Bài lá; - Vàng mã, hàng mã.
- Đối tượng chịu thuế Dịch vụ : (6) - Kinh doanh vũ trường; - Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (Karaoke); - Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc- pót (jack-pot),máy sờ-lót (slot) và các loại máy tương tự; - Kinh doanh đặt cược; - Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; - Kinh doanh xổ số.
- ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ Tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở) có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Trường hợp cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của cơ sở sản xuất để xuất khẩu mà đem tiêu thụ trong nước. Trường hợp nhập khẩu ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác là đối tượng nộp thuế.
- KHÔNG CHỊU THUẾ ̀ Hang SX đem XK Hàng hóa do các cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp XK kể cả bán cho DN chế xuất (trừ ô tô dưới 24 chỗ ngồi); mang bán tại hội chợ nước ngoài; hoặc bán, ủy thác cho cơ sở KD XK để xuất khẩu. Nếu không XK, cơ sở KD XK phải nộp T TTĐB
- KHÔNG CHỊU THUẾ Hàng NK : - Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; Quà tặng nước ngoài cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân trong mức quy định; Đồ dùng hưởng tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; Hàng hoá trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
- KHÔNG CHỊU THUẾ Hàng hoá chuyển khẩu quá cảnh, mượn đường Hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất, tái nhập khẩu chưa phải nộp thuế XNK ; tạm nhập để dự hội chợ triển lãm Hàng hóa NK để bán miễn thuế * Nếu dùng vào mục đích khác thì phải nộp thuế
- KHÔNG CHỊU THUẾ Khu phi thuế quan… Tàu bay du thuyền vận chuyển hành khách Ô tô >24 chỗ, cứu thương, chở phạm nhân, tang lễ, trong khu vui chơi giải trí thể thao không tham gia giao thông Điều hòa nhiệt độ
- II. CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ T% Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x thuế suất thuế TTĐB 1. GIÁ TÍNH THUẾ - Đối với hàng SX trong nước là giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa T TTĐB và chưa T GTGT. - Đối với hàng NK là giá tính thuế NK+TNK đã trừ phân miễn giảm ̀ - Giá tính thuế bao gồm cả khoản thu thêm tính ngoài giá bán cs KD hưởng.
- CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ THUẾ SUẤT Đối với hàng sản xuất trong nước Giá bán chưa có thuế GTGT Giá tính thuế TTĐB = 1 + Thuế suất thuế TTĐB Ví dụ: Giả sử cơ sở sản xuất Y sản xuất thuốc lá trong nước, giá bán của 1 gói thuốc chưa có thuế GTGT là 21.300 đồng, thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 65% thì: 21.300 Giá tính thuế TTĐB 1 gói thuốc = 1 + 65% = 12.909 (đồng/1 gói) Thuế TTĐB phải nộp = 12.909 x 65% = 9.391 (đồng/1 gói)
- CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ THUẾ SUẤT Đối với hàng nhập khẩu Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu đã trừ phần miễn giảm.
- CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ THUẾ SUẤT Ví dụ: Công ty K nhập khẩu một lô máy điều hòa nhiệt độ có công suất 90.000 BTU theo điều kiện CIF với tổng giá trị 850,5tr, biết rằng: Thuế xuất thuế nhập khẩu là 30%, thuế xuất thuế TTĐB là 10%. Tính thuế TTĐB? giá tính thuế nhập khẩu = 850,5tr. Thuế nhập khẩu = 850,5x30% = 255,15tr. Giá tính thuế TTĐB = 850,5 + 255,15 = 1105,65tr. Thuế TTĐB = 1105,65x10% = 110,565tr.
- GIÁ TÍNH THUẾ Cơ sở sản xuất bán hàng hoá chịu thuế TTĐB qua chi nhánh, cửa hàng, cơ sở phụ thuộc thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá do cửa hàng, chi nhánh bán ra chưa có thuế GTGT Vd: Cơ sở sản xuất thuốc lá A bán cho của hàng B, C với giá là 20.000đ/gói, giá ghi ngoài vỏ thuốc lá là 21.000đ, nên cửa hàng B, C bán với giá 21.000đ/gói, vậy giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là 21.000đ/gói Cơ sở sản xuất bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá bán chưa có thuế GTGT do cơ sở sản xuất quy định chưa trừ hoa hồng. VD: Công Ty A sản xuất Xe hơi trong nước, Giá tại cơ sở sản xuất là 190tr/chiếc, giá bán tại đại lý là 200tr/chiếc, Vậy giá làm căn cứ tính Thuế TTĐB là 200tr/chiếc.
- GIÁ TÍNH THUẾ Cơ sở sản xuất bán cho các cơ sở kinh doanh thương mại thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá bán chưa có thuế GTGT của cơ sở sản xuất nhưng không được thấp hơn 10% so với giá bán bình quân do cơ sở kinh doanh thương mại bán ra. Vd: Cơ sở sản xuất A, sản xuất máy điều hoà nhiệt độ( công suất = 90.000 BTU ), bán sản ph ẩm máy điều hoà nhiệt độ cho cơ sở kinh doanh B với giá là 5000.000đ/cái, cơ sở kinh doanh bán cho khách hàng là 5.400.000đ/cái, vậy giá tính thuế TTĐB là 5000.000đ/cái.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhập môn Thuế - Bài 7: Thuế tiêu thụ đặc biệt
11 p | 449 | 200
-
Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt
41 p | 235 | 23
-
Bài 3 - Thuế tiêu thụ đặc biệt - ThS Nguyễn Tiến Trung
12 p | 241 | 22
-
Chương 4: Thuế - Thuế tiêu thụ đặc biệt
46 p | 177 | 19
-
Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - Lê Thị Nguyệt Châu
16 p | 107 | 18
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt
39 p | 146 | 18
-
Bài giảng Tổng quan thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt
50 p | 120 | 17
-
Chương IV - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Thu Hằng
32 p | 160 | 13
-
Chương 3 - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Pham Cong
28 p | 129 | 12
-
Chương 4 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
8 p | 154 | 12
-
Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - Nguyễn Thanh Tuấn
46 p | 83 | 7
-
Bài giảng chương 3: Khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Trường ĐH Công nghệ TP.HCM
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng Thuế: Bài 4 - Ths. Nguyễn Minh Đức
31 p | 45 | 3
-
Bài giảng Thuế: Bài 3 - Trường ĐH Công nghệ
18 p | 48 | 2
-
Bài giảng Thuế 1: Chương 3 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
33 p | 7 | 2
-
Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt (14 trang)
14 p | 10 | 2
-
Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na
15 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn