Bài giảng Thuế: Bài 4 - Ths. Nguyễn Minh Đức
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Thuế - Bài 4: Thuế tiêu thụ đặc biệt" để nắm chi tiết các kiến thức về khái niệm và các đặc trưng cơ bản của thuế tiêu thụ đặc biệt; đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế và đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt; cách tính số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp; qui định về miễn giảm, hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuế: Bài 4 - Ths. Nguyễn Minh Đức
- BÀI 4 THUẾ Ế TIÊU Ê THỤ ĐẶC Ặ BIỆT Ệ Th Nguyễn Ths. N ễ Minh Mi h Đức Đứ 1 v1.0013103225
- TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP Công ty Việt Nga đã tiến hành nộp thuế nhập khẩu cho lô hàng 500 chai rượu vang Pháp. Ngoài số thuế nhập khẩu phải nộp Công ty còn phải nộp thêm thuế tiêu thụ đặc biệt. biệt Vậy số thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định như thế nào? Sau khi làm đầy đủ các thủ tục và nhận được hàng công ty quyết định bán toàn bộ lô hàng trên cho Công ty cổ phần thương mại Harpro vậy Công ty có phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi bán không? Qua nghiên cứu thị trường các nhà quản trị Công ty có kế hoạch sản xuất rượu ượ chai trên t ên cơ sở nguyên ng ên vậtật liệu liệ là rượu ượ trắng t ắng được nhập khẩu, khẩ khi đó thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định như thế nào? Nội dung của bài sẽ giúp chúng ta giải quyết các câu hỏi của công ty Việt Nga cũng như hiểu rõ các vấn đề xoay quanh thuế tiêu thụ đặc biệt. 2 v1.0013103225
- MỤC TIÊU BÀI HỌC • Nắm được khái niệm và các đặc trưng cơ bản của thuế tiêu thụ đặc biệt. • Nắm được đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế và đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt. • Biết cách tính số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp. • Nắm được các qui định về miễn giảm, hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt. biệt 3 v1.0013103225
- HƯỚNG DẪN HỌC • Ôn lại các kiến thức đã học ở bài 1 chú trọng nội dung về các yếu tố cấu thành một sắc thuế và các qui định đăng ký kê khai thuế trong phần quản lý thuế. • Nghiên g cứu nội ộ dung g bài g giảng gppowerpoint p để nắm được những vấn đề cơ bản về sắc thuế này. • Nghiên cứu các văn bản qui định về việc thực hiện thuế tiêu thụ đặc biệt. • Làm các bài tập ập và trả lời các câu hỏi. • Tìm đọc các tình huống thực tế về thuế tiêu thụ đặc biệt tự đưa ra phương án giải quyết trên cơ sở kiến thức đã học trước khi xem phần trả lời của cơ quan thuế. 4 v1.0013103225
- NỘI DUNG BÀI HỌC • Khái niệm, đặc điểm, vai trò: 1.1. Khái niệm; 1.2. 1 2 Đặ Đặc điể điểm; 1.3. Vai trò. • Nội dung cơ bản của luật thuế TTĐB hiện hành: Hệ thống các văn bản hiện hành về thuế TTĐB; Đối tượng ợ g chịu ị thuế;; Đối tượng không chịu thuế; Đối tượng nộp thuế; Cách tính; Đăng ký, kê khai, nộp và quyết toán thuế; Miễn Miễ giảm iả và à hoàn h à thuế. th ế 5 v1.0013103225
- 1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ THUẾ TTĐB 1.1. KHÁI NIỆM THUẾ TTĐB Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ có tính chất đặc biệt nằm trong danh mục do Nhà nước qui định nhằm điều tiết sản xuất và tiêu dùng. dùng 6 v1.0013103225
- 1.2. ĐẶC ĐIỂM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • Là loại thuế gián thu nên có các đặc trưng của thuế gián thu. thu • Chỉ thu ở khâu sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và cung ứng dịch vụ • Thường có thuế suất cao. • Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế không nhiều, phụ thuộc vào điều kiện phát triển kinh tế xã hội. • Bổ sung cho h thuế th ế tiêu tiê dùng dù nhằm hằ giảm iả tính tí h chất hất luỹ l ỹ thoái th ái của ủ chúng. hú 7 v1.0013103225
- 1.3. VAI TRÒ CỦA THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • Đảm bảo số thu cho Ngân sách nhà nước. • Hướng dẫn sản xuất và tiêu dùng. • Phân phối thu nhập của những người có thu nhập cao, đảm bảo công bằng xã hội. 8 v1.0013103225
- 2.NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTĐB HIỆN HÀNH 2.1. CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008. • Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. • TT 64/2009/TT-BTC ngày 27 tháng á 03 năm ă 2009. 9 v1.0013103225
- 2.2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Hàng hoá: hoá Dịch Dị h vụ: • Thuốc lá điếu, xì gà và các chế • Kinh doanh vũ trường; phẩm khác từ cây thuốc lá; • Kinh doanh mát xa,, karaoke;; • Rượu; Rượ • Bia; • Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng; • Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi; • Xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh • Kinh doanh đặt cược; có dung tích xi lanh trên 125cm3; • Kinh doanh golf; • Tàu bay; • Kinh doanh xổ số. • Du thuyền; • Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm để pha chế hế xăng; ă • Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; • Bài lá; lá • Vàng mã, hàng mã. 10 v1.0013103225
- 2.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 1. Hàng hóa do các cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu: • Xuất khẩu: Bán ra nước ngoài, doanh nghiệp chế xuất (trừ ôtô dưới 24 chỗ ngồi bán cho doanh nghiệp chế xuất). xuất) • Điều kiện: Hợp đồng xuất khẩu; Hoá đơn bán hàng; Xác nhận của hải quan; Thanh toán qua ngân hàng. 11 v1.0013103225
- 2.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ (Tiếp theo) 2. Hàng hóa do cơ sở sản xuất bán hoặc uỷ thác cho cơ sở kinh doanh xuất nhập khẩu để xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết; 3 Hàng hóa mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài; 3. 4. Hàng hóa nhập khẩu trong một số trường hợp (không mang tính kinh doanh); 5. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất đã tái xuất trong thời hạn chưa phải nộp thuế nhập khẩu; 6 Hà 6. Hàng hóa hó nhập hậ khẩu khẩ để tham th dự hội chợ, hợ triển t iể lãm lã đã tái xuất ất trong t thời hạn chưa phải nộp thuế nhập khẩu; 7. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất (trừ ô tô dưới 24 chỗ ngồi); 8. Hàng hóa nhập khẩu để bán tại cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế. 12 v1.0013103225
- 2.4. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ • Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. • Tổ chức, chức cá nhân kinh doanh dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. biệt • Tổ chức, cá nhân mua hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu. • Ví dụ 1: Công ty thuốc lá Thăng Long sản xuất thuốc lá điếu, bán cho công ty TM Hà Nội để phân phối hối cho h người ười tiêu tiê dùng. dù Cô Công t nào ty à phải hải nộp ộ thuế tiêu thụ đặc biệt? • Ví dụ 2: Công ty rượu Hà Nội bán cho công ty Intimex để xuất khẩu. Trong trường hợp này công ty nào phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt? 13 v1.0013103225
- 2.5. CÁCH TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BiỆT Th ế tiê Thuế tiêu Giá tính thuế th ế Th ế ssuất Thuế ất Thuế tiêu thụ đặc biệt = tiêu thụ đặc X thuế tiêu thụ - thụ đặc biệt được phải nộp biệt đặc biệt khấ trừ khấu ừ 14 v1.0013103225
- 2.5.1. GIÁ TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • Nguyên Cơ sở sảntắcxuất chung: bánLà hàng giá chưa qua các có thuế chi nhánh, giá trị cửa gia tăng, hàng,chưa cơ sở cóphụ thuế tiêu thuộc: thụ đặcLàbiệt. giá do các chi nhánh, cửa hàng, cơ sở phụ thuộc bán ra • chưa có thuế Các trường giácụ hợp trịthể: gia tăng. tăng •1. Hàng Cơ sởsản sảnxuất xuấttrong bán hàng nước:thông quacủa Giá bán đạicơlý sở bánsản đúng xuấtgiá, hưởng chưa hoa giá trị có thuế hồng: gia Là chưa tăng, giá bán có chưa có thuế thuế tiêu thụ giá đặc trị gia tăng do cơ sở sản xuất qui biêt. định (chưa trừừ hoa hồng). ồ Giá bán chưa có thuế GTGT • Cơ sởGiá sảntính xuất hàng thuế hóa chịu TTĐB = thuế tiêu thụ đặc biệt bán hàng qua các cơ sở kinh doanh thương mại là 1giá+ bán Thuếchưa suấtcó thuế TTĐB thuế giá trị gia tăng của cơ sở sản xuất nhưng không được thấp hơn 10% so với giá bán bình quân do cơ sở kinh doanh thương mại bán ra. Nếu • Ví dụ ụ 1: Mộtộ câyy thuốc lá điếu do công g tyy Thăng g Longg bán cho khách thấp hơn, hơn giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt do cơ quan thuế ấn định. định hàng là 5.500 đồng bao gồm thuế GTGT là 5.000 đồng; thuế suất TTĐB đối với thuốc lá là 65%. Giá tính thuế TTĐB là bao nhiêu? Giá tính thuế TTĐB đối với 55.000 – 5.000 = = 30,303 (đồng) một cây thuốc lá 1+ 65% 15 v1.0013103225
- 2.5.1. GIÁ TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (tiếp theo) 2. Hàng nhập khẩu: Giá tính thuế = Giá tính thuế NK + Thuế NK Nếu hàng hoá nhập khẩu được miễn, miễn giảm thuế nhập khẩu thì tính theo số thuế nhập khẩu sau khi đã được miễn, giảm. 3. Hàng gia công: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng, tăng chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt của cơ sở đưa gia công. công 4. Hàng hóa bán theo phương thức trả góp: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng, chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt của Hàng hóa bán theo phương thức trả tiền một lần, lần không bao gồm lãi trả góp. 5. Dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt : giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá cung ứngứ dị h vụ của dịch ủ cơơ sở ở kinh ki h doanh d h chưa hư cóó thuế th ế giá iá trị t ị gia i tăng, tă chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt . 6. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt dùng để khuyến mại, trao đổi tiêu đổi, iê dùng dù nội ội bộ, bộ biếu biế tặng: ặ giá iá tính í h thuế h ế tiêu iê thụ h đặc đặ biệt biệ là giá iá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này. 16 v1.0013103225
- VÍ DỤ 2 Trở lại slide 14 Công ty A nhập khẩu 100 chiếc điều hòa công suất 18.000 BTU. Giá mua trên hóa đơn thương mại là 50 USD/chiếc. USD/chiếc Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 2.500 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu của điều hòa là 20%. Tỷ giá 1 USD = 17.500 VNĐ. Lời giải: Thuế Nhập khẩu = (100x50 + 2.500)x20% x 17.500=26.250.000 VNĐ Giá tính thuế TTĐB = (100x50+2500x17.500)+ (100x50+2500x17 500)+ 26.250.000=157.000.000 26 250 000 157 000 000 VNĐ 17 v1.0013103225
- VÍ DỤ 3 Trở lại slide 14 Công ty A chuyển 2.000 lít rượu trắng cho công ty B. Để công g tyy B g gia côngg sản xuất đóng g chai thành rượu màu. Chi phí gia công là 8.000 đ/chai. Định mức tiêu hao 1 lít/chai. Hiện tại công ty A đang bán rượu màu với giá chưa thuế GTGT là 32.000 đ/chai. Tháng 9 đã sản xuất, bàn giao 2.000 chai. Thuế suất thuế TTĐB đối với rượu là 45% Tính 45%. Tí h thuế th ế TTĐB công ô ty t phải hải nộp? ộ ? Lời giải: Công ty B phải tính và nộp thuế TTĐB cho 2.000 chai: 32.000 Giá tính thuế = = 22.069 đ 1 + 45% 18 v1.0013103225
- VÍ DỤ 4 Trở lại slide 14 Công ty Toyota Thăng Long bán xe Civic theo 2 phương thức: Trả tiền ngay là 630.000.000 đ/xe (chưa bao gồm 10% Thuế GTGT). Trả góp trong 3 năm: Tổng số tiền thanh toán là 675.000 đ/xe. Thuế suất thuế TTĐB đối với xe ôtô là 45%. 45% Giá tính thuế đối với xe 630.000.000 = = 434.482.759 bán trả góp 1+45% 19 v1.0013103225
- VÍ DỤ 5 Trở lại slide 14 Công ty sổ xố A trong tháng 9 đã bán được 12 000 vé 12.000 é thu h về ề tổng ổ số ố tiền iề là 4.200.000.000đ (đã bao gồm thuế GTGT ) 10% là 381.818.818 đ). Xác định giá tính thuế TTĐB đối với hoạt động kinh doanh sổ xố ở công ty A. Biết rằng thuế suất thuế TTĐB đối với sổ xố là 15%. 15% 4.200.0000.000 - 381.818.818 8 8 88 8 Giá tính thuế TTĐB đối với = = 3.320.157.550đ kinh doanh sổ xố tháng 9 1+15% 20 v1.0013103225
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài Giảng Thuế - Bài 4
16 p | 399 | 165
-
Bài giảng Thuế quốc tế: Chương 4 & 5 - Ths. Nguyễn Thị Kim Dung
15 p | 140 | 34
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
33 p | 148 | 31
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
33 p | 146 | 27
-
Bài giảng thuế nhà nước - Chương 4 Thuế giá trị gia tăng ( TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh)
53 p | 154 | 25
-
Bài giảng Thuế ứng dụng: Chương 4 - ThS. Văn Thị Quý
45 p | 110 | 25
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - Th.S Trần Hải Hiệp
85 p | 138 | 15
-
Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 4 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm
25 p | 110 | 14
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - ThS. Trần Quang Cảnh
117 p | 59 | 12
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - TS. Nguyễn Văn Nhơn
25 p | 89 | 7
-
Bài giảng Thuế và hệ thống thuế Việt Nam: Chương 4
35 p | 15 | 4
-
Bài giảng Thuế: Bài 4 - Nguyễn Thị Tuyết Trinh
34 p | 42 | 4
-
Bài giảng Thuế - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 p | 18 | 3
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - Nguyễn Đăng Khoa
51 p | 38 | 2
-
Bài giảng Thuế: Bài 4 - Trường ĐH Công nghệ
15 p | 29 | 2
-
Bài giảng Thuế: Chương 4 - ĐH Thủ Dầu Một
5 p | 61 | 2
-
Bài giảng Thuế 1: Chương 4 - Thuế bảo vệ môi trường
29 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn