YOMEDIA
Bài giảng Thuế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: PPTX
| Số trang:14
9
lượt xem
1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Thuế - Chương 4: Thuế bảo vệ môi trường, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm về thuế bảo vệ môi trường; Đối tượng chịu thuế; Trường hợp không chịu thuế; Phương pháp tính thuế;... Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Thuế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
- CHƯƠNG 4:
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Giảng viên : Ths. Nguyễn Thị
Tuyết Nhung 1
- Văn bản hướng dẫn
•
Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14
•
Nghị định số 67/2011/NĐ-CP
•
Thông tư 152/2011/TT-BTC,
2
- MỤC TIÊU CHƯƠNG
Cung cấp cho người học:
-
Khái niệm về thuế bảo vệ môi trường
-
Đối tượng chịu thuế
-
Trường hợp không chịu thuế
-
Phương pháp tính thuế
3
- NỘI DUNG
4.1 Khái niệm về thuế bảo vệ môi trường
4.2 Đối tượng chịu thuế
4.3 Trường hợp không chịu thuế
4.4 Phương pháp tính thuế
4
- 4. 1 Khái niệm
v
Thuế bảo vệ môi trường là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm,
hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa) khi sử dụng gây tác
động xấu đến môi trường.
v
Mức thuế tuyệt đối là mức thuế được quy định bằng số tiền tính
trên một đơn vị hàng hóa chịu thuế.
5
- 4.2 Đối tượng chịu thuế
1. Xăng, dầu, mỡ nhờn, bao gồm: Xăng, trừ etanol; Nhiên liệu bay;
Dầu diezel; Dầu hỏa; Dầu mazut; Dầu nhờn; Mỡ nhờn.
2. Than đá, bao gồm: Than nâu; Than an-tra-xít (antraxit); Than mỡ;
Than đá khác.
3. Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC).
4. Túi ni lông thuộc diện chịu thuế.
5. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng.
6. Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng.
7. Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng.
8. Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng.
6
- 4.3 Đối tượng không chịu thuế
ü
Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu,
biên giới Việt Nam theo quy định của pháp luật,
ü
Hàng hóa tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu trong thời hạn theo quy
định của pháp luật;
ü
Hàng hóa do cơ sở sản xuất trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác cho
cơ sở kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu, trừ trường hợp tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân mua hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo
vệ môi trường để xuất khẩu.
7
- 4.4 Người nộp thuế
Ø
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế MT
Ø
Trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thì người nhận ủy thác
nhập khẩu là người nộp thuế;
8
- 4.5 Phương pháp tính thuế
Số lượng đơn Mức thuế tuyệt
Số thuế bảo
vị hàng hóa đối quy định
vệ môi trường
chịu thuế trên một đơn vị
phải nộp
hàng hóa
9
- Biểu khung thuế
TT Hàng hóa Đơn vị Mức thuế
tính (đồng/đơn vị
hàng hóa)
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
1 Xăng, trừ etanol lít 4.000
2 Nhiên liệu bay lít 3.000
3 Dầu diesel lít 2.000
4 Dầu hỏa lít 1.000
5 Dầu mazut lít 2.000
6 Dầu nhờn lít 2.000
7 Mỡ nhờn kg 2.000
II Than đá
1 Than nâu tấn 15.000
2 Than an - tra - xít (antraxit) tấn 30.000
3 Than mỡ tấn 15.000
4 Than đá khác tấn 15.000
10
- Biểu khung thuế
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon kg 5.000
(HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC
có trong hỗn hợp chứa dung dịch
HCFC
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử kg 500
dụng
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử kg 1.000
dụng
VI Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn kg 1.000
I chế sử dụng
VI Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn kg 1.000
II chế sử dụng
11
- 4.6 Khai thuế, tính thuế, nộp thuế
q
Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế bảo vệ môi trường đối với hàng
hóa sản xuất bán ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng cho được
thực hiện theo tháng.
q
Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế bảo vệ môi trường đối với hàng
hóa nhập khẩu được thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và
nộp thuế nhập khẩu.
q
Thuế bảo vệ môi trường chỉ nộp một lần đối với hàng hóa sản xuất
hoặc nhập khẩu.
12
- 4.7 Hoàn thuế
v
Hàng hóa nhập khẩu còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu
sự giám sát của cơ quan Hải quan được tái xuất khẩu ra nước
ngoài;
v
Hàng hóa nhập khẩu để giao, bán cho nước ngoài thông qua đại lý
tại Việt Nam; xăng, dầu bán cho phương tiện vận tải của hãng
nước ngoài trên tuyến đường qua cảng Việt Nam hoặc phương
tiện vận tải của Việt Nam trên tuyến đường vận tải quốc tế theo
quy định của pháp luật;
v
Hàng hóa tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu theo phương thức kinh
doanh hàng tạm nhập, tái xuất.
v
Hàng hóa nhập khẩu do người nhập khẩu tái xuất khẩu ra nước
ngoài;
v
Hàng hóa tạm nhập khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu
sản phẩm theo quy định của pháp luật khi tái xuất khẩu ra nước
ngoài. 13
- PHỤ LỤC
STT Tên hoạt chất - nguyên liệu Tên thương phẩm
I Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng
1 Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% PMC 90 DP
2 Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % PMs 100 CP
II Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng
1 CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % XM5 100 bột
2 ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% LN 5 90 bột
III Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng
1 Aluminium Phosphide Alumifos 56%
Tablet
Celphos 56 % tablets
Fumitoxin 55 %
tablets
Phostoxin 56% viên
tròn, viên dẹt
Quickphos 56 %
2 Magnesium phosphide Magtoxin
66 tablets, pellet
3 Methyl Bromide Bromine - Gas 98%,
100%
Dowfome 98 %
14
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...