9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Chương 4<br />
KHOA KINH TẾ<br />
BỘ MÔN TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG<br />
<br />
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)<br />
4.7. Kê khai, nộp thuế<br />
<br />
4.3. Đối tượng không chịu thuế<br />
<br />
4.8. Hoàn thuế, giảm thuế<br />
<br />
TTĐB<br />
<br />
TTĐB<br />
<br />
4.4. Người nộp thuế TTĐB<br />
<br />
Mã môn học: KT 130<br />
<br />
4.6. Khấu trừ thuế TTĐB<br />
<br />
4.2. Đối tượng chịu thuế TTĐB<br />
<br />
Môn học: THUẾ<br />
<br />
4.1. Mục tiêu, yêu cầu của bài giảng<br />
<br />
4.9. Bài tập tình huống<br />
<br />
4.5. Căn cứ tính thuế TTĐB<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.1. Mục tiêu, yêu cầu của bài giảng<br />
• Hiểu được thuế TTĐB là gì.<br />
• Nhận diện được người nộp thuế TTĐB.<br />
• Hiểu được căn cứ tính thuế TTĐB.<br />
• Vận dụng để tính thuế TTĐB, khấu trừ và hoàn thuế<br />
TTĐB.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
4.2. Đối tượng chịu thuế TTĐB<br />
4.2.1 Hàng hóa:<br />
•<br />
Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít,<br />
nhai, ngửi, ngậm;<br />
•<br />
Rượu;<br />
•<br />
Bia;<br />
•<br />
Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có<br />
từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở<br />
người và khoang chở hàng;<br />
•<br />
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;<br />
•<br />
Tàu bay, du thuyền;<br />
•<br />
Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade<br />
component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;<br />
•<br />
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;<br />
•<br />
Bài lá;<br />
•<br />
Vàng mã, hàng mã.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.2. Đối tượng chịu thuế TTĐB<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.2.2 Dịch vụ:<br />
• Kinh doanh vũ trường;<br />
• Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);<br />
• Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm<br />
trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại<br />
máy tương tự;<br />
• Kinh doanh đặt cược;<br />
• Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;<br />
• Kinh doanh xổ số.<br />
<br />
Môn học:<br />
<br />
4.3. Đối tượng không chịu thuế TTĐB<br />
• Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc<br />
bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu;<br />
• Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển<br />
hàng hoá, hành khách, khách du lịch;<br />
• Xe ô tô cứu thương; xe ô tô chở phạm nhân; xe ô tô tang lễ; xe ô<br />
tô thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24<br />
người trở lên; xe ô tô chạy trong khu vui chơi, giải trí, thể thao<br />
không đăng ký lưu hành và không tham gia giao thông;<br />
• Hàng hoá nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, hàng<br />
hoá từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong<br />
khu phi thuế quan, hàng hoá được mua bán giữa các khu phi thuế<br />
quan với nhau, trừ xe ô tô chở người dưới 24 chỗ.<br />
• Và một số hàng hóa nhập khẩu khác.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
1<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.4. Người nộp thuế TTĐB<br />
Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tổ chức, cá nhân:<br />
• Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.<br />
• Sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.<br />
• Kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.<br />
• Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh xuất<br />
khẩu mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của<br />
cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu<br />
thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh<br />
xuất khẩu là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.1 Khi nhập khẩu<br />
Số thuế TTĐB = Giá tính thuế x Thuế suất<br />
phải nộp<br />
TTĐB<br />
thuế TTĐB<br />
• Giá tính thuế = Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu.<br />
TTĐB<br />
• Giá tính thuế nhập khẩu được xác định theo các quy định của<br />
pháp luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Trường hợp hàng<br />
hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu thì giá tính<br />
thuế không bao gồm số thuế nhập khẩu được miễn, giảm.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
•<br />
<br />
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định như sau:<br />
<br />
Giá tính thuế<br />
Giá bán chưa có thuế GTGT<br />
tiêu thụ đặc biệt = ---------------------------------------1 + Thuế suất thuế TTĐB<br />
•<br />
<br />
Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB bán hàng qua các cơ sở trực<br />
thuộc hạch toán phụ thuộc thì giá làm căn cứ tính thuế TTĐB là giá do cơ sở trực<br />
thuộc hạch toán phụ thuộc bán ra.<br />
<br />
•<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
Số thuế TTĐB = Giá tính thuế x Thuế suất<br />
phải nộp<br />
TTĐB<br />
thuế TTĐB<br />
<br />
Môn học:<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
• Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc<br />
biệt bán hàng qua các cơ sở kinh doanh thương mại thì giá làm<br />
căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán của cơ sở sản xuất<br />
nhưng không được thấp hơn 10% so với giá bán bình quân của<br />
cơ sở kinh doanh thương mại bán ra.<br />
• Trường hợp giá bán của cơ sở sản xuất thấp hơn 10% so với<br />
giá cơ sở kinh doanh thương mại bán ra thì giá tính thuế tiêu<br />
thụ đặc biệt là giá do cơ quan thuế ấn định<br />
<br />
Cơ sở sản xuất bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá do cơ sở quy định và chỉ<br />
hưởng hoa hồng thì giá làm căn cứ xác định giá tính TTĐB là giá bán do cơ sở sản<br />
xuất quy định chưa trừ hoa hồng.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
• Đối với hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, giá tính thuế<br />
không loại trừ giá trị vỏ bao bì, vỏ chai.<br />
Đối với mặt hàng bia chai nếu có đặt tiền cược vỏ chai, định<br />
kỳ hàng quý cơ sở sản xuất và khách hàng thực hiện quyết<br />
toán số tiền đặt cược vỏ chai mà số tiền đặt cược tương ứng<br />
với giá trị số vỏ chai không thu hồi được phải đưa vào doanh<br />
thu tính thuế tiêu thụ đặc biệt.<br />
• Đối với hàng hóa gia công thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc<br />
biệt là giá bán hàng hóa của cơ sở giao gia công bán ra hoặc<br />
giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời<br />
điểm bán.<br />
<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
• Đối với hàng hóa sản xuất dưới hình thức hợp tác kinh doanh<br />
giữa cơ sở sản xuất và cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu)<br />
hàng hóa, công nghệ sản xuất thì giá bán tính thuế tiêu thụ đặc<br />
biệt là giá bán ra của cơ sở sở hữu thương hiệu hàng hóa, công<br />
nghệ sản xuất.<br />
• Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm, giá<br />
tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán của hàng hóa theo phương<br />
thức trả tiền một lần, không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả<br />
chậm.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
2<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
• Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ,<br />
biếu, tặng, cho, khuyến mại giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt lá giá<br />
tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc<br />
tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu<br />
dùng nội bộ, biếu, tặng, khuyến mại các hàng hóa, dịch vụ này.<br />
• Đối với kinh doanh gôn là doanh thu chưa có thuế GTGT,<br />
chưa thuế TTĐB về bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn, bao gồm<br />
cả tiền bán vé tập gôn, tiền bảo dưỡng sân cỏ, hoạt động cho<br />
thuê xe (buggy) và thuê người giúp việc trong khi chơi gôn<br />
(caddy), tiền ký quỹ (nếu có) và các khoản thu khác do người<br />
chơi gôn, hội viên trả cho CSKD gôn. Trường hợp CSKD có<br />
kinh doanh các loại hàng hóa, dịch vụ khác không thuộc đối<br />
tượng chịu thuế TTĐB như: Khách sạn, ăn uống, bán hàng hóa,<br />
hoặc các trò chơi thì các HHDV không phải chịu thuế TTĐB.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
• Đối với kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng: giá<br />
tính thuế TTĐB là doanh thu từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi<br />
điện tử có thưởng trừ (-) đi số tiền trả thưởng cho khách hàng;<br />
• Đối với kinh doanh đặt cược: giá tính thuế TTĐB là doanh<br />
thu bán vé đặt cược đã trừ tiền trả thưởng;<br />
• Đối với kinh doanh vũ trường, mát-xa và ka-ra-ô-kê: giá<br />
tính thuế TTĐB là doanh thu của các hoạt động trong vũ<br />
trường, cơ sở mát-xa và ka-ra-ô-kê bao gồm cả doanh thu của<br />
dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác đi kèm;<br />
• Đối với kinh doanh xổ số: giá tính thuế TTĐB là doanh thu<br />
bán vé các loại hình xổ số được phép kinh doanh<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
Lưu ý: Giá tính thuế TTĐB bao gồm cả khoản thu thêm tính<br />
ngoài giá bán hàng hóa, giá cung ứng dịch vụ (nếu có) mà cơ sở<br />
sản xuất, kinh doanh được hưởng. Riêng đối với mặt hàng thuốc<br />
lá giá tính thuế TTĐB bao gồm cả khoản đóng góp bắt buộc và<br />
kinh phí hỗ trợ quy định tại Luật Phòng, chống tác hại của thuốc<br />
lá.<br />
<br />
Môn học:<br />
<br />
4.5. Tính thuế TTĐB<br />
4.5.2 Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, kể cả dịch vụ<br />
• Đối với hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường<br />
(xăng), giá tính thuế được xác định như sau:<br />
Đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế bảo vệ môi trường<br />
khi nhập khẩu:<br />
Giá tính thuế TTĐB = giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu,<br />
không bao gồm thuế BVMT.<br />
Đối với hàng hóa sản xuất trong nước thuộc đối tượng chịu<br />
thuế BVMT:<br />
Giá tính thuế TTĐB = (Giá bán chưa có thuế GTGT – Thuế<br />
BVMT) / (1 + Thuế suất thuế TTĐB)<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.6. Khấu trừ thuế TTĐB<br />
<br />
4.6. Khấu trừ thuế TTĐB<br />
<br />
• Trường hợp 1: người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế<br />
TTĐB bằng nguyên liệu chịu thuế TTĐB .<br />
• Nguyên liệu chịu thuế TTĐB:<br />
+ Nhập khẩu.<br />
+ Mua trực tiếp của Cơ sở sản xuất khác trong nước.<br />
• Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế TTĐB của nguyên liệu<br />
sử dụng để sản xuất ra hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất bán.<br />
<br />
• Trường hợp 2: người nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB<br />
(trừ xăng các loại).<br />
• Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế TTĐB của hàng hóa<br />
nhập khẩu xuất bán.<br />
Số thuế<br />
Số thuế TTĐB phải nộp<br />
TTĐB = của hàng chịu thuế TTĐB<br />
phải nộp xuất kho tiêu thụ trong kỳ<br />
<br />
Số thuế<br />
Số thuế TTĐB phải nộp<br />
Số thuế TTĐB đã nộp<br />
TTĐB = của hàng chịu thuế TTĐB - ở khâu nguyên liệu mua vào<br />
phải nộp xuất kho tiêu thụ trong kỳ<br />
tương ứng với số hàng<br />
xuất kho tiêu thụ trong kỳ<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
-<br />
<br />
Số thuế TTĐB đã nộp<br />
ở khâu nhập khẩu<br />
tương ứng với số hàng<br />
xuất kho tiêu thụ trong kỳ<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
3<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.7. Hoàn thuế, giảm thuế TTĐB<br />
<br />
4.7. Hoàn thuế, giảm thuế TTĐB<br />
<br />
4.7.1 Người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế đã nộp trong các<br />
trường hợp sau:<br />
• Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu;<br />
• Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công<br />
hàng xuất khẩu;<br />
• Quyết toán thuế khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,<br />
phá sản, chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, chấm<br />
dứt hoạt động có số thuế nộp thừa;<br />
• Có quyết định hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy<br />
định của pháp luật và trường hợp hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt<br />
theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam<br />
là thành viên.<br />
• Việc hoàn thuế TTĐB theo quy định tại điểm a và điểm b<br />
khoản này chỉ thực hiện đối với hàng hoá thực tế xuất khẩu.<br />
<br />
4.7.2 Người nộp thuế TTĐB được giảm thuế trong trường<br />
hợp sau:<br />
• Người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu<br />
thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ được<br />
giảm thuế.<br />
• Mức giảm thuế được xác định trên cơ sở tổn thất thực tế do<br />
thiên tai, tai nạn bất ngờ gây ra nhưng không quá 30% số thuế<br />
phải nộp của năm xảy ra thiệt hại và không vượt quá giá trị tài<br />
sản bị thiệt hại sau khi được bồi thường (nếu có).<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
4.8. Kê khai, nộp thuế<br />
<br />
4.8. Kê khai, nộp thuế<br />
<br />
• Khi nhập khẩu: kê khai và nộp thuế theo qui định của thuế<br />
nhập khẩu.<br />
• Hoạt động sản xuất, kinh doanh trong nước:<br />
+ Kê khai theo tháng;<br />
+ Đối với hàng hoá mua để xuất khẩu nhưng được bán<br />
trong nước thì khai theo lần phát sinh.<br />
+ Nộp hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt với cơ quan thuế<br />
quản lý trực tiếp.<br />
<br />
• Trường hợp người nộp thuế sản xuất hàng chịu thuế tiêu thụ<br />
đặc biệt thực hiện bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng, đơn vị<br />
trực thuộc hoặc bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá hưởng<br />
hoa hồng, xuất hàng bán ký gửi, người nộp thuế phải khai thuế<br />
tiêu thụ đặc biệt cho toàn bộ số hàng hóa này với cơ quan thuế<br />
quản lý trực tiếp.<br />
• Các chi nhánh, cửa hàng, đơn vị trực thuộc, đại lý, đơn vị bán<br />
hàng ký gửi không phải khai thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng khi<br />
gửi Bảng kê bán hàng về người nộp thuế thì đồng gửi một bản<br />
cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị trực thuộc, đại lý,<br />
đơn vị bán hàng ký gửi để theo dõi.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Ví dụ<br />
<br />
Ví dụ<br />
<br />
Bài tập . Nhập khẩu từ Thái Lan mặt hàng X: tổng trị giá FOB là<br />
12.000 USD. Phí bảo hiểm quốc tế (I) 1,5% giá FOB, Phí vận<br />
chuyển quốc tế (F) bằng 3,5% FOB. TS NK: 60%, TS TTĐB:<br />
50%<br />
Yêu cầu:<br />
• Tính thuế TTĐB khâu nhập khẩu<br />
<br />
• Doanh nghiệp sản xuất thuốc lá xuất bán trong nước 20.000<br />
cây thuốc lá với giá bán đã có thuế GTGT 10% là 36.300<br />
đ/cây, xuất khẩu 10.000 cây thuốc với giá quy ra tiền VND là<br />
300.000.000 đ. Thuế suất thuế TTĐB là 65%. Thuế TTĐB<br />
phải nộp?<br />
• Giải:<br />
• - Xuất khẩu: không chịu thuế TTĐB.<br />
• - Bán trong nước:<br />
• GTT TTĐB = [(20.000x36.300)]/[(1+10%)(1+65%)]= 400 tr<br />
• Thuế TTĐB = 400 x 0,65 = 260 tr.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
4<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Ví dụ<br />
<br />
Ví dụ: khấu trừ thuế TTĐB<br />
<br />
Doanh nghiệp kinh doanh nhà hàng, khách sạn, karaoke, massage có số liệu:<br />
• (1) Doanh thu ăn uống tại nhà hàng chưa thuế GTGT 10% là 1.300 tr.<br />
• (2) Doanh thu khách sạn có thuế GTGT 10% là 650 tr.<br />
• (3) Doanh thu Karaoke, massage chưa thuế GTGT 1.040 tr, trong đó có tiền<br />
ăn uống là 260 tr.<br />
• Thuế suất thuế TTĐB của karaoke và massage là 30%. Thuế TTĐB phải nộp?<br />
• Ăn uống tại nhà hàng, cho thuê phòng: không thuộc đối tượng chịu thuế<br />
TTĐB.<br />
• Thuế TTĐB của karaoke, massage (tính cả doanh thu ăn uống, thu khác đi<br />
kèm):<br />
• Giải:<br />
• GTT TTĐB = 1.040/(1+30%)= 800 tr<br />
• Thuế TTĐB = 800 x 0,3 = 240 tr.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Doanh nghiệp sản xuất rượu vang, nhập khẩu 10.000 lít rượu nguyên liệu với<br />
giá CIF là 5 usd/lít. Doanh nghiệp xuất kho 6.000 lít, sản xuất được 30.000<br />
chai rượu. Xuất bán trong nước 20.000 chai với giá bán đã có thuế GTGT 10%<br />
là 495.000 đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu là 20%, thuế suất TTĐB của rượu<br />
nguyên liệu và rượu vang đều là 50%. Tỷ giá tính thuế 1USD = 21.000 VND.<br />
Thuế TTĐB phải nộp của hoạt động SXKD trong kỳ?<br />
Giải:<br />
Thuế TTĐB của nguyên liệu rượu khâu nhập khẩu:<br />
10.000 x 5 x 21.000 x 1,2 x 0,5 = 630.000.000 đ<br />
Thuế TTĐB bán ra:<br />
{20.000 x 495.000/[(1+10%). (1+50%)]} x 50%= 3.000.000.000 đ<br />
Thuế TTĐB của NL được khấu trừ:<br />
(6.000/10.000) x ( 20.000/30.000) x 630.000.000=252.000.000đ<br />
=> Thuế TTĐB phải nộp của SXKD = 3.000 tr – 252 tr= 2.748 tr.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Ví dụ: khấu trừ thuế TTĐB<br />
<br />
4.9. Bài tập tình huống<br />
<br />
Doanh nghiệp nhập khẩu 10 xe ô tô 4 chỗ với giá CIF là 15.000 usd/chiếc.<br />
Doanh nghiệp xuất bán 6 xe ô tô với giá chưa có thuế GTGT 10% là 1.500<br />
triệu/chiếc. Tỷ giá 1 usd= 20.000 vnd. Thuế suất thuế NK là 80%. Thuế suất<br />
thuế TTĐB là 50%. Thuế TTĐB phải nộp khi bán 6 chiếc xe ô tô trong nước?<br />
Giải:<br />
Khi nhập khẩu:<br />
Thuế NK= 10 x 15.000 x 20.000 x 80% = 2.400 tr<br />
Thuế TTĐB khâu NK = (3.000 + 2.400) x 50%= 2.700 tr.<br />
Khi bán 6 xe ô tô nhập khẩu:<br />
Thuế TTĐB bán ra = [ (6 x 1.500)/(1+50%) ] x 50% = 3.000 tr<br />
Thuế TTĐB được khấu trừ = 6 x (2.700/10) = 1.620 tr<br />
Thuế TTĐB phải nộp = 3.000 – 1.620 = 1.380 tr<br />
<br />
Bài tập . Nhập khẩu 03 mặt hàng từ Thái Lan. Tổng CP vận<br />
chuyển từ Thái Lan (F) về cảng Sài Gòn là 9.000 USD.<br />
• Mặt hàng X: tổng trị giá FOB là 12.000 USD. Phí bảo hiểm<br />
quốc tế (I) 1,5% giá FOB, TS NK: 60%, TS TTĐB: 50%<br />
• Mặt hàng Y: 30.000 sp, giá FOB 3 USD/sp. Phí bảo hiểm quốc<br />
tế là 1.000 USD, TS NK : 40%, TS TTĐB: 20%<br />
• Mặt hàng Z: 50.000 sp, giá FOB 0,4 USD/sp. Phí bảo hiểm<br />
quốc tế (I) 3% giá FOB . TS NK: 15%, TS TTĐB: 40%<br />
Yêu cầu:<br />
• Tính thuế TTĐB. Biết CPVC (F) phân bổ theo giá trị FOB<br />
hàng nhập khẩu .<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ THUẾ TTĐB<br />
•<br />
<br />
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày<br />
14/11/2008;<br />
<br />
• Luật số 70/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi,<br />
bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;<br />
• Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính<br />
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu<br />
thụ đặc biệt;<br />
• Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài<br />
chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 108/2015/NĐ-CP.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
5<br />
<br />