intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế: Chương 4 - Nguyễn Đăng Khoa

Chia sẻ: Ganuongmuoixa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuế: Chương 4 Thuế xuất nhập khẩu cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về thuế; Đối tượng chịu thuế; Đối tượng không chịu thuế; Người nộp thuế; Căn cứ tính thuế; Giá tính thuế; Căn cứ xác định TGTT NK; Phương pháp trị giá giao dịch; Phương pháp trị giá khấu trừ; Phương pháp suy luận;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế: Chương 4 - Nguyễn Đăng Khoa

  1. CHƯƠNG 4 THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU 1
  2. TỔNG QUAN  Đây là loại thuế thường gọi là thuế quan và đánh vào các hàng hóa được giao thương qua biên giới  Là một trong các loại thuế ra đời sớm nhất  Được ban hành lần đầu tiên vào năm 1951  Đã được sửa đổi nhiều lần, lần gần nhất là 2016 2
  3. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ  Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua, cửa khẩu biên giới Việt Nam 3
  4. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ  Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào trong nước 4
  5. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ  Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và HH xuất khẩu, nhập khẩu của DN thực hiện quyền XK, quyền NK, quyền phân phối 5
  6. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ  HH quá cảnh, chuyển khẩu hoặc mượn đường qua VN  HH viện trợ nhân đạo, HH viện trợ không hoàn lại theo qui định  HH từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài và HH nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và giữa các khu phi thuế quan với nhau  HH là phần dầu khí dùng để trả thuế tài nguyên cho NN 6
  7. NGƯỜI NỘP THUẾ  Chủ hàng hóa  Tổ chức nhận ủy thác  Cá nhân có HH xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận HH qua cửa khẩu, biên giới VN  Người được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thuế thay cho người nộp thuế, bao gồm:  Đại lý làm thủ tục hải quan được ủy quyền  DN cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế  Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo qui định của Luật các tổ chức tín dụng  Người được chủ hàng hóa ủy quyền trong trường hợp hàng hóa là quà biếu, quà tặng của cá nhân  Chi nhánh của DN được ủy quyền nộp thuế thay cho DN  Người khác được ủy quyền nộp thuế thay theo qui định của PL 7
  8. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  HH áp dụng theo tỷ lệ % - Trị giá tính thuế - Thuế suất:  Thuế XK được qui định cho từng mặt hàng tại biểu thuế xuất khẩu (cập nhật theo từng năm) 8
  9. Giá tính thuế  Xuất khẩu: Giá FOB (Free on Board) hoặc DAF (Delivered at Frontier)  Nhập khẩu: CIF (Costs, Insurance and Freight) hoặc DAF 9
  10. Căn cứ xác định TGTT NK 1. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu. 2. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống hệt. 3. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu tương tự. 4. PP trị giá khấu trừ. 5. PP trị giá tính toán. 6. Phương pháp suy luận xác định trị giá tính thuế. 10
  11. PP trị giá giao dịch  Người mua không bị hạn chế quyền định đoạt hoặc sử dụng HH  Giá cả không phụ thuộc vào những ĐK hay các khoản thanh toán có thể dẫn đến việc không xác định được giá  Khi bán lại, người mua không phải trả thêm bất kỳ khoản tiền nào từ tiên thu được  Người mua và người bán không có mối quan hệ đặc biệt hoặc mối quan hệ đó không ảnh hưởng đến giá trị giao dịch 11
  12. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống hệt.  Hàng giống hệt phải được NK cùng ngày hoặc trong vòng 60 ngày trước và sau  Có cùng điều kiện về cấp độ thương mại và số lượng. Nếu khác số lượng thì điều chỉnh giá về cùng cấp số lượng, hoặc TM  ĐK về quãng đường và phương thức vận tải, bảo hiểm  Có cùng xuất xứ, nhà sản xuất  Lấy trị giá giao dịch thấp nhất sau điều chỉnh 12
  13. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu tương tự  Hàng giống hệt phải được NK cùng ngày hoặc trong vòng 60 ngày trước và sau  Có cùng điều kiện về cấp độ thương mại và số lượng. Nếu khác số lượng thì điều chỉnh giá về cùng cấp số lượng, hoặc TM  ĐK về quãng đường và phương thức vận tải, bảo hiểm  Có cùng xuất xứ, có thể khác nhà sản xuất  Lấy trị giá giao dịch thấp nhất sau điều chỉnh 13
  14. PP trị giá khấu trừ.  Đơn giá bán trên thị trường VN  Đơn giá tương ứng với số lượng HH được bán ra đủ để hình thành đơn giá  Khấu trừ:  Chi phí VC, BH, khác sau khi NK  Thuế, phí và lệ phí phải nộp sau khi NK  Hoa hồng hoặc CP chung và lợi nhuận 14
  15. PP trị giá tính toán.  Chi phí trực tiếp để SX HH NK  Chi phí chung và lợi nhuận phát sinh trong hoạt động bán hàng hóa cùng phẩm cấp ở nước XK.  Các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và các CP liên quan 15
  16. Phương pháp suy luận  Giá bán HH trên thị trường nội địa nước XK  Giá bán HH để XK đến nước khác  Chi phí sản xuất HH, trừ các chi phí SXHH được sử dụng trong PP tính toán  Giá tính thuế tối thiểu  Các loại giá áp đặt hoặc giả định  Sử dụng giá trị cao hơn trong 2 giá trị thay thế 16
  17. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  Thuế suất thuế NK có 3 loại: - TS ưu đãi áp dụng cho HH có xuất xứ từ nước, nhóm nước thực hiện đối xử tối huệ quốc - TS ưu đãi đặc biệt được qui định cụ thể cho từng mặt hàng tại các Quyết định của Bộ tài chính - TS thông thường áp dụng đối với HH không được qui định trong hai khoản trên, bằng 1,5 lần thuế suất ưu đãi 17
  18. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  Nếu hàng hoá nhập khẩu quá mức vào VN, có sự trợ cấp, bán phá giá, có sự phân biệt đối xử đối với hàng hoá XK của VN thì bị áp dụng thuế chống trợ cấp, chống bán phá giá, thuế chống phân biệt đối xử, thuế để tự vệ  Các qui định này được hướng dẫn riêng 18
  19. Bao gồm:  Tăng mức thuế NK đối với hàng NK quá mức  Áp thuế chống bán phá giá đối với HH bán phá giá (Pháp lệnh chống bán phá giá)  Thuế chống trợ cấp đối với HH được trợ cấp NK vào VN  Thuế chống phân biệt đối xử đối với HH được NK vào VN có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ mà ở đó có sự phân biệt đối xử về thuế NK đối với HH VN 19
  20. PP TÍNH THUẾ Số tiền thuế XK, Trị giá tính Thuế suất của = X NK phải nộp thuế từng mặt hàng Trường hợp số lượng HH XK, NK thực tế có chênh lệch so với hóa đơn thương mại do tính chất của HH, phù hợp với điều kiện giao hàng thì căn cứ trên hóa đơn thực tế thanh toán để tính thuế 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2