Bài giảng Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết - TS.BS Trần Quang Nam
lượt xem 4
download
Nội dung trình bày của bài giảng bao gồm: nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường; kiểm soát nguy cơ tim mạch tăng đường huyết, tăng huyết áp, rối loạn Lipid máu, béo phì; chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá; kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết - TS.BS Trần Quang Nam
- Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết TS.BS Trần Quang Nam Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM Được hỗ trợ bởi AstraZeneca Vietnam cho mục đích giáo dục Y khoa
- Nội dung 1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL Lipid máu, béo phì 3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
- Đái Tháo Đường đi kèm với các yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển hóa làm gia tăng đáng kể nguy cơ tử vong Hazard ratios weighted to US population; adjusted for gender, age, smoking, physical activity, total cholesterol † p=0.02; ‡ p
- Tần suất ĐTĐ có kèm yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển hóa ở Việt Nam ĐTĐ khởi phát trẻ ĐTĐ khởi phát muộn 92.0% 90.3% 81.0% 73.1% 70.8% 69.9% 60.2% 56.6% 22.7% 21.8% 15.9% 14.4% 6.4% 7.2% Béo phì Béo bụng Tăng huyết áp Rối loạn lipid Hội chứng Tiểu albumin vi Tiểu albumin đại máu chuyển hóa thể thể ĐTĐ khởi phát trẻ: trước 40 tuổi Yeung RO, et al. JADE Programme. Lancet Diabetes Endocrinol ĐTĐ khởi phát muộn: sau 40 tuổi 2014; 2: 935–43
- Thách thức trong điều trị ĐTĐ trên bệnh nhân Châu Á Tỉ lệ bệnh nhân ĐTĐ T2 tại Châu Á lớn hơn với các đặc điểm sau: • Khởi phát sớm • Tỉ lệ đạt mục tiêu điều trị thấp • Chỉ số BMI thấp hơn • Mỡ tạng tỉ lệ cao • Suy giảm chức năng tế bào Beta ưu thế • Kèm bệnh lý đồng mắc, đặc biệt HC chuyển hóa và nguy cơ tim mạch
- Nội dung 1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL Lipid máu, béo phì 3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
- Lợi ích kiểm soát đường huyết
- Các nghiên cứu lâm sàng chủ yếu về tác động của kiểm soát đường huyết tích cực Nghiên cứu ban đầu Theo dõi trong thời gian dài Nghiên cứu Microvascular CVD Mortality UKPDS1,2 DCCT/EDIC3.4 Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes (ACCORD)5 ADVANCE6 Veterans Affairs Diabetes Trial (VADT)7 1UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854-65. 2Holman RR, et al. N Engl J Med 2008;359:1577-89. 3The Diabetes Control and Complications Trial Research Group. N Engl J Med 1993;329;977-86. 4Nathan DM, et al. N Engl J Med 2005;353:2643-53. 5Gerstein HC, et al. N Engl J Med 2008;358:2545-59. 6Patel A, et al. N Engl J Med 2008;358:2560-72. 7Duckworth W, et al. N Engl J Med 2009;360:129-39.
- Mục tiêu điều trị ĐTĐ2 theo khuyến cáo của ADA 2017 Chỉ số Mục tiêu ĐH trước ăn 80-130 mg/dL (4,4-7.2 mmol/l) ĐH sau ăn < 180 mg/dL (< 10 mmol/L) HbA1C < 7.0% (cá thể hóa)
- Lợi ích kiểm soát huyết áp
- Giảm 10 mmHg HA tâm thu giảm tử vong mọi nguyên nhân, biến cố MM lớn, MM nhỏ ở ĐTĐ2 Outcome Favours BP lowering Favours control All-cause mortality Macrovascular disease CV disease CHD Stroke Stroke Heart failure Microvascular disease Renal failure Retinopathy Albuminuria 0.5 1.0 2.0 Relative risk (95% CI) Meta-analysis of 40 large scale, randomised, controlled trials of BP-lowering treatment including patients with diabetes (n=100,354 participants). Emdin et al. JAMA 2015;313:603–15.
- Lợi ích kiểm soát RL lipid máu
- CARDS: Statins Giảm biến cố tim mạch ở ĐTĐ Colhoun HM, et al. Lancet 2004;364:685.
- Lợi ích kiểm soát cân nặng
- Nghiên cứu DPP: tác động của thay đổi lối sống lên hội chứng chuyển hóa N = 3234 đối tượng RLDN glucose (FG ≥95 mg/dL); 47% không có HCCH lúc khởi điểm 0.75 P* Tần suất tích lũy Placebo (n = 490) của HCCH 0.60 17% Metformin (n = 503) 0.03 0.45 51% Lifestyle (n = 530)
- Can thiệp lối sống tích cực, tập trung giảm cân làm cải thiện các yếu tố nguy cơ tim mạch (về ngắn hạn) Intensive lifestyle intervention 10 * 100 Diabetes support and 8.6 * education * Weight reduction (% body weight) Patients achieving 8 80 73 ADA goal (%) 69 Follow-up: 1 year 6 60 57 51 44 45 4 40 * 24 2 20 16 0.7 0 0 HbA1c BP LDL-C All 3 goals < 7% < 130/80 < 100 mg/dL mmHg (2.6 mmol/L) *p < 0.001 vs diabetes support and education. Look AHEAD Research Group. Diabetes Care 2007;30:1374–83.
- Can thiệp lối sống tích cực, tập trung giảm cân, không giảm biến cố chính (về dài hạn) Patients with primary endpoint (%) 102 20 Control Weight loss HR, 0.95; 100 * * * * * 16 95% CI: 0.80–1.09 * * Estimated mean (kg) 98 * * 12 Control * 96 Intervention 8 94 Intervention 92 4 90 0 0 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 No. at risk Years Years Control 2575 2425 2296 2156 2019 688 Main effect: -4 (95% CI: -5 to -3) Interventio 2570 2447 2326 2192 2049 505 * p ˂ 0.001 n Endpoint: Composite of CV death, non-fatal MI, non-fatal stroke and hospitalisation for angina. 17 Look AHEAD Research Group. N Engl J Med 2013;369:145–54.
- Nội dung 1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường 2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL Lipid máu, béo phì 3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá 4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
- Kiểm soát đường huyết và các yếu tố nguy cơ khác để ngăn ngừa biến chứng Thay đổi lối sống BP
- Nghiên cứu Steno-2 Giảm nguy cơ ở nhóm Điều trị tích cực đa yếu tố Chế độ tích cực Giảm nguy cơ tương đối sau 8 năm • Chất béo 30 phút vận động 3–5 lần/tuần Bệnh tim mạch 53% • HA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và quản lý nốt mờ đơn độc tại phổi - GS.TS. Ngô Quý Châu
63 p | 178 | 23
-
Bài giảng Cải tiến chất lượng bệnh viện: Cơ hội và thách thức – Hướng tiếp cận từ Lean Six Sigma
44 p | 126 | 13
-
Bài giảng Các nội dung trọng tâm nâng cao chất lượng quản lý bệnh viện khi thực hiện chính sách tự chủ tài chính
30 p | 72 | 10
-
Bài giảng Điều trị đái tháo đường týp 2 theo hướng tiếp cận mới - TS Trần Thừa Nguyên
45 p | 35 | 7
-
Bài giảng Phác đồ điều trị GERD ở trẻ em - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng
38 p | 67 | 6
-
Bài giảng Y học cổ truyền: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
174 p | 16 | 5
-
Bài giảng Sử dụng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn huyết dai dẳng do MRSA: Tiếp cận dược lý lâm sàng
102 p | 39 | 5
-
Bài giảng Y học gia đình: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
83 p | 19 | 5
-
Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan đến nửa đầu thai kỳ: Thai nghén thất bại sớm
4 p | 39 | 5
-
Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan đến nửa đầu thai kỳ: Tiếp cận nhiễm trùng thai nhi: Rubella, Cytomegalovirus và giang mai
4 p | 41 | 4
-
Bài giảng Xuất huyết tử cung bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ: Chiến lược tiếp cận xuất huyết tử cung bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ
3 p | 62 | 4
-
Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan đến nửa đầu thai kỳ: Tầm soát thiếu máu ở thai phụ, bao gồm thiếu máu thiếu sắt và thalassemia
4 p | 29 | 4
-
Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan đến nửa đầu thai kỳ: Thai nghén thất bại sớm và các vấn đề có liên quan
4 p | 43 | 4
-
Bài giảng Quản lý các vấn đề thường gặp liên quan đến nửa đầu thai kỳ: Tầm soát nhiễm trùng ở thai phụ: HIV, viêm gan siêu vi và viêm âm đạo do vi khuẩn
3 p | 52 | 4
-
Bài giảng Tiếp cận trẻ sơ sinh bị nôn ói
80 p | 31 | 2
-
Bài giảng Tiếp cận điều trị hen ở Việt Nam nên hay không nên theo GINA - PGS.TS.BS Vũ Văn Giáp
40 p | 17 | 2
-
Bài giảng Tiếp cận đau bụng cấp và viêm dạ dày - BS. Vũ Thùy Dương
20 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn