intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 1 sách Chân trời sáng tạo: Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:46

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 1 sách Chân trời sáng tạo: Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau" cung cấp cho các em kiến thức về định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có trong bài, nhằm củng cố và nâng cao kiến thức bản thân. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 1 sách Chân trời sáng tạo: Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau

  1. CHƯƠNG 6: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ §1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TIẾT 1
  2. KHỞI ĐỘNG Professional Presentation Template
  3. Đầu năm, các bác Xuân, Yến, Dũng góp vốn làm ăn với  BÀI TOÁN MỞ  số tiền lần lượt là 300 triệu đồng, 400 triệu đồng và 500  Đ ẦU triệu đồng. Tiền lãi thu được sau một năm là 240 triệu  đồng. Hãy tìm số tiền lãi mỗi bác được chia, biết rằng  Giải tiền lãi được chia tỉ lệ với số vốn đã góp.” Vì tiền lãi được chia tỉ lệ với số vốn đã góp nên tiền lãi của bác Xuân, Yến, Dũng  nhận được lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5 Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 + 5 = 12 (phần) Giá trị của 1 phần: 240 : 12 = 20 (triệu đồng) Số tiền bác Xuân nhận được là: 20. 3 = 60 (triệu đồng) Số tiền bác Yến nhận được là: 20. 4 = 80 (triệu đồng) Số tiền bác Dũng nhận được là: 20. 5 = 100 (triệu đồng)
  4. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  5. ĐẶT VẤN ĐỀ Cho hai máy tính xách tay (laptop) có kích thước màn hình (tính theo đơn mm)  lần lượt là 227,6 x 324 và 170,7 x 243. Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài  của mỗi màn hình.” Giải Tỉ số giữa hai chiều dài:  170, 7 3 = 227, 6 4 Tỉ số giữa hai chiều rộng:  Tỉ lệ thức 243 3 = 324 4
  6. §1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tỉ lệ thức a c a) Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:  =  (b, d 0) b d Còn được viết là a : b = c : d 14 7 0, 2 2 Ví dụ:  =  ; = ;... là những tỉ lệ thức. 8 4 0,3 3
  7. NHIỆM VỤ  1 48 9 , ta nhân cả hai vế với 64.12 thì có kết quả  a) Từ tỉ lệ thức  = 64 12 gì? a c b) Từ tỉ lệ thức  = , ta nhân cả hai vế với bd thì có kết quả gì? b d Giải 48 9 48.64.12 9.64.12 a) = � = � 48.12 = 64.9 64 12 64 12 a c a.bd c.bd b) = � = � ad = bc b d b d
  8. NHIỆM VỤ  2 a) Từ đẳng thức 48. 12 = 64. 9, ta chia cả hai vế cho 64. 12 thì có kết quả gì? b) Từ đẳng thức ad = bc, ta chia cả hai vế cho bd thì có kết quả gì? chia hai vế  cho cd hoặc ab hoặc ac thì ta có kết quả gì? Giải 48.12 64.9 48 9 ad bc d c a) = � = ­ Chia 2 vế cho ab, ta  = � = 64.12 64.12 64 12 ab ab b a có  b)ad = bc ­ Chia 2 vế cho ac, ta  ad bc d b = � = ad bc a c có  ac ac c a ­ Chia 2 vế cho bd, ta  = � = có  bd bd b d ad bc a b ­ Chia 2 vế cho cd, ta  = � = có  cd cd c d
  9. §1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tỉ lệ thức b) Tính chất của tỉ lệ thức Tính chất 1: a c Nếu  =  thì ad = bc b d Tính chất 2: Nếu  ad = bc  (a, b, c, d 0) thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d b d c = ;     = ;     = ;     = b d c d c a b a
  10. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ VẬN DỤNG
  11. 1 4 2 3
  12. Câu 1. Chọn khẳng định sai a c A Tỉ lệ thức là đẳng thứ 0c của 2 tỉ số  = 60 b d a c B Nếu            thì ad = bc  b d Nếu                                     thì ta có các tỉ lệ  C ad bc  (a, b, c, d 0) thức: a c a b d b d c    ;     ;     ;     b d c d c a b a D Tất cả các tỉ lệ thức đều bằng nhau
  13. 15 12,5 Câu 2. So sánh hai tỉ số        và         21 17,5 15 12,5 15 12,5 A = > 21 17,5 C 21 17,5 15 12,5 15 12,5 B D < 21 17,5 21 17,5
  14. 5 Câu 3. Tìm x trong tỉ lệ thức = x 3 9 A x = 5 B x = 15 C x = 3 D x = 45
  15. Câu 4. Từ đẳng thức 2. 30 = 6. 10, ta có  thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? A 1 tỉ lệ thức B 2 tỉ lệ thức C 3 tỉ lệ thức D 4 tỉ lệ thức
  16. Giao việc về nhà ­ Ôn lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. ­ Xem lại các bài tập đã sửa và hoàn thành bài 1, 2/SGK trang 10. ­ Đọc trước nội dung về dãy tỉ số bằng nhau.  
  17. CHƯƠNG 6: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ §1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU  (tiếp theo) TIẾT 2
  18. KHỞI ĐỘNG Professional Presentation Template
  19. BÀI TOÁN MỞ  Đ ẦU Các bạn Bình, Mai và Lan cùng thi giải nhanh các bài toán trong sách Bài tập  Toán 7. Trong một giờ, số bài làm được của mỗi bạn lần lượt là 4; 3; 5. Cô  giáo thưởng cho mỗi bạn số hình dán lần lượt là 8; 6; 10. Hãy so sánh tỉ số  giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của mỗi bạn. Giải 4 1 Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Bình  8 2 là  3 1 Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn  6 2 Mai là  5 1 Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn  Lan là  10 2 Vậy tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của 3 bạn  đều bằng nhau.
  20. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2