Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 3 sách Chân trời sáng tạo: Đại lượng tỉ lệ nghịch
lượt xem 3
download
"Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 3 sách Chân trời sáng tạo: Đại lượng tỉ lệ nghịch" có mục tiêu giúp các em học sinh vận dụng được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không. Giải quyết một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 3 sách Chân trời sáng tạo: Đại lượng tỉ lệ nghịch
- CHƯƠNG 6 – BÀI 3 TIẾT 3, 4 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Thiết bị Máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng dạy nhóm học Học Sách giáo khoa, sách bài tập, phiếu học tập … liệu
- KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘN G 1 TIẾT 3
- Câu hỏi 1: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a khi: a A. y = ax B. y= x C. xy = a D. B và C đúng NEXT
- Câu hỏi 2: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: 1 A. a B. a C. a2 D. Tất cả đều sai QUAY VỀ
- Câu hỏi 3: Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch trong mỗi công thức sau: 80 96 v = (1); x = 8 y (2); xy = −9(3); V = (4) t D A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4) QUAY VỀ
- x;x y ; y ần lượt là các giá trị tương ứng Câu hỏi 4: Nếu và l 1 2 1 2 của hai đại lượng tỉ lệ nghịch x, y thì ta có: x1 = y1 x1 = y2 A. x2 y2 B. x2 y1 C. x1. y1 = x2 . y2 D. B và C đúng NEXT
- Câu hỏi 5: Một nông trường có 2 máy gặt (có cùng máy gặt) đã gặt xong 1 cách đồng hết 4 giờ. A. 4 giờ B. 8 giờ C. 2 giờ D. Đáp án khác QUAY VỀ
- LÝ THUYẾT CẦN NHỚ a y = (a 0) x Đại lượng tỉ lệ nghịch x1y1 = x 2 y 2 = x 3 y3 = ... = a x x1 x2 x3 x4 x5 y y1 y2 y3 y4 y5 x1 y 2 x1 y 3 = ; = ; ... x 2 y1 x 3 y1
- Vận dụng được Vận dụng công thức biểu được các tính diễn mối quan hệ chất hai đại giữa hai đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch. nghịch Mục tiêu Vận dụng giải Nhận biết được quyết một số hai đại lượng có bài toán cơ bản tỉ lệ nghịch hay về đại lượng tỉ không. lệ nghịch.
- HOẠT ĐỘN HÌNH THÀNH KIẾN THỨC G 2 TIẾT 3
- CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH VÍ DỤ 2
- x −1 1 2 3 4 x 1 2 3 4 5 y −12 12 6 4 3 y 24 12 8 6 20 Lời giả=i 1/ Ta có: ( −1).( −12) = 1.12 = 2.6 3.4 = 4.3 (= 12) Vậy: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau 2/ Ta có: 4.6 5.20 (24 100) Vậy: Hai đại lượng x và y không tỉ lệ nghịch với nhau
- CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH VÍ DỤ 3
- Trong 1 động cơ có 3 bánh răng X, Y, Z ăn khớp nhau với số răng của mỗi bánh theo thứ Bài tập. (PHT 3) tự là 12; 24; 18. Cho biết mỗi phút bánh răng X quay được 6 vòng. Em hãy tính số vòng quay trong 1 phút của các bánh răng Y và Z. Số răng mỗi 12 24 18 bánh Số vòng 6 y ? … z ? … quay trong 1 phút của bánh răng y (vòng) Gọi …………, ……….. l z (vòng) ần lượt là số vòng quay trong 1 phút của bánh răng Y, y, z nguyên dương Z ………………………………………………………… Điều kiện: …………………………. Do các bánh răng ăn khớp nhau nên số răng quay trong 1 phút c tỉ lệ ngh ịch ủa 2 bánh răng bằng nhau. Như vậy, số vòng quay trong 1 phút của mỗi bánh răng ……………… số răng mỗi bánh. 12 . 6 = 24 . y = 18 . z Ta có: y 3 z 4 05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 3 PHÚT ……………………………… 3 vòng 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Suy ra: … = … ; … = … 4 vòng
- Trong 1 động cơ có 2 bánh răng a, b ăn khớp nhau với số răng của mỗi bánh theo Bài tập 1. (PHT 4) thứ tự là 10; 20. Cho biết mỗi phút bánh răng a quay được 10 vòng. Hãy tính số vòng quay trong 1 phút của bánh răng b. Số răng … … mỗi bánh Số vòng … … quay trong 1 phút của bánh răng 05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 3 PHÚT 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- Trong 1 động cơ có 2 bánh răng a, b ăn khớp nhau với số răng của mỗi bánh theo Bài tập 1. (PHT 4) thứ tự là 10; 20. Cho biết mỗi phút bánh răng a quay được 10 vòng. Hãy tính số vòng quay trong 1 phút của bánh răng b. Số răng 10 20 Gọi x (vòng) là số vòng quay trong 1 phút của bánh mỗi bánh răng b. Đ/k: x nguyên dương. Số vòng 10 x? Do các bánh răng ăn khớp nhau nên số răng quay quay trong 1 phút của trong 1 phút của 2 bánh răng bằng nhau. Như vậy, số bánh răng vòng quay trong 1 phút của mỗi bánh răng tỉ lệ nghịch số răng mỗi bánh. Ta có: 10 . 10 = 20 . x = 100 Suy ra: x = 5 Vậy: Trong 1 phút bánh răng b quay được 5 vòng 05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 3 PHÚT 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- GIAO VIỆC VỀ NHÀ Bài tập 2: Trong mỗi trường hợp sau, hãy cho biết 2 đại lượng a và b có tỉ lệ nghịch với nhau không? a 1 2 4 5 8 a 2 3 4 5 6 b 120 60 30 24 15 b 30 20 15 12,5 10 Bài tập 3: Với cùng 1 số tiền, thay vì mua được 25 kg gạo 20 000 đồng thì ta có thể mua được bao nhiêu kg gạo giá 25 000 đồng? (Đáp số: 20 kg)
- BÀI 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH TIẾT 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 7: Phép cộng trong phạm vi 6
15 p | 229 | 60
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 6: Từ vuông góc đến song song
30 p | 395 | 39
-
Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 7: Độ dài đoạn thẳng
22 p | 170 | 34
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 7: Phép cộng phân số
17 p | 259 | 34
-
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ
21 p | 194 | 25
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
15 p | 234 | 24
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 7: Phép trừ hai số nguyên
17 p | 150 | 21
-
Bài giảng Hình học 6 chương 2 bài 7: Thực hành đo góc trên mặt đất
11 p | 136 | 15
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
20 p | 216 | 15
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
31 p | 161 | 14
-
Tam giác cân - Bài giảng chương trình Toán lớp 7
15 p | 203 | 13
-
Bài giảng So sánh các số có 3 chữ số - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
10 p | 158 | 9
-
Bài giảng Phép trừ hai số nguyên - Toán 6 - GV.Tr.M.Phi
13 p | 164 | 8
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 6: Tam giác cân
14 p | 123 | 7
-
Bài giảng Toán 7 chương 6 bài 1 sách Chân trời sáng tạo: Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau
46 p | 28 | 4
-
Bài giảng Toán 7 chương 8 bài 6 sách Chân trời sáng tạo: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
22 p | 10 | 3
-
Bài giảng Toán 7 sách Chân trời sáng tạo: Ôn tập các đại lượng tỉ lệ
41 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn