intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Chia sẻ: Vy Vy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

161
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hy vọng đây sẽ là những tài liệu hữu ích giúp GV và các bạn HS hệ thống kiến thức về "Tính chất ba đường phân giác của tam giác" một cách đầy đủ nhất. Thông qua những bài giảng này các bạn sẽ có nhiều thời gian và thuận lợi hơn trong việc truyền đạt kiến thức cho các em học sinh cũng như làm cho tiết học thêm sinh động và lôi cuốn. Các bạn hãy tham khảo nhé bộ sưu tập bài giảng dành cho tiết học "Tính chất ba đường phân giác của tam giác" để có những tiết học thú vị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

  1. BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Điền vào chỗ(…) để hoàn thiện tính chất tia phân giác của một góc. Hình vẽ Tính chất x Oz là tia phân giác của xOy A ®iểm nằm trên tia phân M z M  Oz, MA  Ox tại A, giác của một góc thì cách MB Oy tại B. đều hai cạnh của góc đó. O B y Thì MA = MB … x ®iểm M nằm trong xOy ®iểm nằm bên trong một A góc và cách đều hai cạnh M MA  Ox tại A , MB  Oy của góc thì nằm trên tia tại B. mà MA = MB thì phân giác của góc đó. O B y tia phân giác của xOy OM là… V e
  3. Muốnnào Điểm vẽ điểm nằmgiác trongI tam trong gócđều cách DEF3 cạnh củađều và cách nó? ? 2 cạnh của góc ta làm như thế nào? . D .I .? E F
  4. 1- Đường phân giác của tam giác. A a.Khái niệm : Sgk/71 B D C  *Đoạn thẳng AD gọi là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A ) của ABC
  5. 1- Đường phân giác của tam giác. ? Trong hình sau , đoạn thẳng nào là a.Khái niệm : Sgk/71 đường phân giác của ABC? A BH B ED C BD D BI
  6. 1- Đường phân giác của tam giác. Vẽ đường phân giác AM của  ABC cân a.Khái niệm : Sgk/71 tại A. Điểm M có gì đặc biệt so với đoạn thẳng BC? A  Chứng minh: 1 2 Xét ABM và ACM có: AB = AC ( ABC cân tại A) Aˆ 1  Aˆ 2 (AM là đường p/ g của ABC) AM là cạnh chung  ABM = ACM (c-g-c) B C  BM = CM (2 cạnh tương ứng) M  M là trung điểm của BC  AM là đường trung tuyến của tam giác ABC
  7. 1- Đường phân giác của tam giác. Cho ABC cân tại A và đường trung tuyến AM. a. Khái niệm : Sgk/71 AM có là đường phân giác của ABC không ? A 1 2 B C C/m ABM = ACM (c-c-c) M => ˆ A ˆ A (2 góc tương ứng) 1 2  AM là tia phân giác góc A  AM là đường phân giác của  ABC
  8. 1- Đường phân giác của tam giác. a.Khái niệm : Sgk/71 A N B C
  9. 1- Đường phân giác Tính chất: Trong một tam giác cân, của tam giác. a. Khái niệm : Sgk/71 đường phân giác xuất phát từ đỉnh từ đỉnh b. Áp dụng vào tam giác cân. đồng thời là đường trung tuyến ứng với * Tính chất:Sgk/71 cạnh đáy. A Chứng minh Hướng dẫn: C/m ABM = ACM (c-g-c)  BM = CM (2 cạnh tương ứng) B C  M là trung điểm của BC M  AM là đường trung tuyến của tam giác ABC
  10. 1- Đường phân giác của tam giác. A a.Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác cân. * Tính chất:Sgk/71 B D C *Mỗi tam giác có 3 đường phân giác.
  11. 1- Đường phân giác của tam giác. Cắt một tam giác bằng giấy. Gấp hình xác định ba ?1. a. Khái niệm : Sgk/71 đường phân giác của nó,trải tam giác ra, quan sát b. Áp dụng vào tam giác cân. và cho biết: 3 nếp gấp có cùng đi qua một điểm * Tính chất:Sgk/71 không? 2- Tính chất ba đường . phân giác của tam giác . A ?1. Thực hành gấp giấy: Sgk/72 B C
  12. 1- Đường phân giác ?1. của tam giác. a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác cân. * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường . A phân giác của tam giác. ?1. Thực hành gấp giấy: Sgk/72 C B
  13. 1- Đường phân giác của tam giác. ?1. a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác cân. * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường . phân giác của tam A giác. ?1. Thực hành gấp giấy: Sgk/72 .I B C *Ba đường phân giác của một tam giác cùng ? đi qua một điểm.
  14. 1- Đường phân giác Bài toán: Cho tam giác ABC, hai đường phân giác BE và CF của tam giác. cắt nhau ở I. Gọi IH, IK, IL lần lượt là khoảng cách từ a. Khái niệm : Sgk/71 điểm I đến các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh: b. Áp dụng vào tam giác AI cũng là đường phân giác của ABC.  cân. * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường ABC; BE, CF: đường phân giác A . phân giác của tam GT BECF = { I } K giác. IH BC;IK AC; IL AB L E F ?1. Thực hành gấp giấy: KL AI là đường phân giác của .I Sgk/72 ABC B C Bài toán:Sgk/72 Chứng minh: H +) I thuộc tia phân giác BE của góc B và IH  BC; IL AB (gt)  IH = IL (1) (Tính chất tia phân giác) +) I thuộc tia phân giác CF của góc C và IH BC; IK AC (gt)  IH = IK (2) (Tính chất tia phân giác) Từ (1)và (2) => IL= IK (= IH) Hay I cách đều 2 cạnh AB, AC của góc A. => I thuộc tia phân giác của BAC (tính chất tia phân giác)  AI là đường phân giác của ABC
  15. 1- Đường phân giác của tam giác. Định lí: a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác Ba đường phân giác của một tam giác cân. cùng đi qua một điểm. Điểm này cách * Tính chất:Sgk/71 đều ba cạnh của tam giác đó. 2- Tính chất ba đường A . phân giác của tam giác. ?1. Thực hành gấp giấy: L K F E Sgk/72 .I Bài toán:Sgk/72 * Định lí : Sgk/72 B C H
  16. 1- Đường phân giác Bài tập 1:Biết rằng điểm I nằm trong tam giác của tam giác. a. Khái niệm : Sgk/71 DEF và cách đều 3 cạnh của tam giác đó. b. Áp dụng vào tam giác cân. Hỏi: I có phải là giao điểm 3 đường phân giác của * Tính chất:Sgk/71 DEF không? D 2- Tính chất ba đường . phân giác của tam giác. .I ?1. Thực hành gấp giấy: Sgk/72 E F Bài toán:Sgk/72 Lơì giải: * Định lí : Sgk/72 +)Vì I cách đều 2 cạnh của EDF 3-Bài tập áp dụng Bài 1 (Bài 36-Sgk/72)  I thuộc tia phân giác góc EDF. +) Vì I cách đều 2 cạnh của DEF =>I thuộc tia phân giác của DEF +) I cách đều 2 cạnh của EFD => I thuộc tia phân giác của EFD Vậy: I là giao điểm của 3 đường phân giác trong DEF
  17. 1- Đường phân giác của tam giác. Bài tập 2(Thảo luận nhóm) a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 cân. đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường . phân giác của tam Hình a) giác. ?1. Thực hành gấp giấy: D Đúng Sgk/72 Bài toán:Sgk/72 * Định lí : Sgk/72 .I 3-Bài tập áp dụng F E Bài 1 (Bài 36-Sgk/72) Bài2 (Trắc nghiệm )
  18. 1- Đường phân giác của tam giác. Bài tập 2(Thảo luận nhóm): a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 cân. đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường . phân giác của tam giác. Hình b) M Sai ?1. Thực hành gấp giấy: Sgk/72 Bài toán:Sgk/72 .I * Định lí : Sgk/72 3-Bài tập áp dụng N P Bài 1 (Bài 36-Sgk/72) Bài2 (Trắc nghiệm )
  19. 1- Đường phân giác của tam giác. Bài tập 2(Thảo luận nhóm): a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 cân. đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường . phân giác của tam giác. Hình c) ?1. Thực hành gấp giấy: Sgk/72 A Đúng Bài toán:Sgk/72 * Định lí : Sgk/72 3-Bài tập áp dụng I. Bài 1 (Bài 36-Sgk/72) Bài2(Trắc nghiệm ) B C
  20. 1- Đường phân giác của tam giác. Bài tập 2(Thảo luận nhóm): a. Khái niệm : Sgk/71 b. Áp dụng vào tam giác Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 cân. đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? * Tính chất:Sgk/71 2- Tính chất ba đường Hình d) A . phân giác của tam giác. ?1. Thực hành gấp giấy: Đúng Sgk/72 Bài toán:Sgk/72 * Định lí : Sgk/72 I 3-Bài tập áp dụng B C Bài 1 (Bài 36-Sgk/72) M Bài2 (Trắc nghiệm ) TN TL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2