Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 4 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
lượt xem 3
download
Bài giảng "Toán cao cấp 2" Chương 4 Lý thuyết chuỗi, trình bày các nội dung chính như sau: Các khái niệm và tính chất; Chuỗi số dương; Chuỗi có dấu bất kỳ và chuỗi đan dấu; Chuỗi hàm; Chuỗi lũy thừa. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 4 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
- Bài giảng TOÁN CAO CẤP A2 Thạc sĩ Nguyễn Công Nhựt Ngày 13 tháng 10 năm 2020 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 1 / 21
- Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 5 LÝ THUYẾT CHUỖI 4.1. Các khái niệm và tính chất 4.2 Chuỗi số dương 4.3 Chuỗi có dấu bất kỳ và chuỗi đan dấu 4.4 Chuỗi hàm 4.5 Chuỗi lũy thừa Bài tập ôn tập chương 4 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 2 / 21
- Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 5 LÝ THUYẾT CHUỖI 4.1. Các khái niệm và tính chất 4.2 Chuỗi số dương 4.3 Chuỗi có dấu bất kỳ và chuỗi đan dấu 4.4 Chuỗi hàm 4.5 Chuỗi lũy thừa Bài tập ôn tập chương 4 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 3 / 21
- Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 5 LÝ THUYẾT CHUỖI 4.1. Các khái niệm và tính chất 4.2 Chuỗi số dương 4.3 Chuỗi có dấu bất kỳ và chuỗi đan dấu 4.4 Chuỗi hàm 4.5 Chuỗi lũy thừa Bài tập ôn tập chương 4 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 4 / 21
- Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 5 LÝ THUYẾT CHUỖI 4.1. Các khái niệm và tính chất 4.2 Chuỗi số dương 4.3 Chuỗi có dấu bất kỳ và chuỗi đan dấu 4.4 Chuỗi hàm 4.5 Chuỗi lũy thừa Bài tập ôn tập chương 4 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 5 / 21
- Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 5 LÝ THUYẾT CHUỖI 4.1. Các khái niệm và tính chất 4.2 Chuỗi số dương 4.3 Chuỗi có dấu bất kỳ và chuỗi đan dấu 4.4 Chuỗi hàm 4.5 Chuỗi lũy thừa Bài tập ôn tập chương 4 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 6 / 21
- LÝ THUYẾT CHUỖI NỘI DUNG 4-1 Các khái niệm và tính chất 4-2 Chuỗi số dương 4-3 Chuỗi có dấu bất kỳ 4-4 Chuỗi hàm số 4-5 Chuỗi lũy thừa Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 7 / 21
- 4.1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ TÍNH CHẤT NỘI DUNG 1 Định nghĩa chuỗi 2 Các tính chất Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 8 / 21
- 4.1.1. Định nghĩa chuỗi u u u u +∞ Cho dãy số thực { n }n . Biểu thức 1 + 2 + · · · + n + · · · = ∑n =1 n u u được gọi là một chuỗi số hay ngắn gọn là chuỗi. Số hạng n được gọi là số hạng tổng quát thứ . n k k S u u Với mỗi ∈ N, ≥ 1, tổng k = 1 + 2 + · · · + k = ∑k =1 n được gọi n u u là tổng riêng phần thứ của chuỗi. k S +∞ Nếu limk →+∞ k tồn tại hũu hạn thì ta nói chuỗi ∑n =1 n hội tụ và u S S = limk →+∞ k được là tổng của chuỗi và ta viết +∞ S = ∑ un n =1 S S +∞ Nếu limk →+∞ k không tồn tại hoặc limk →+∞ k = ∞, ta nói chuỗi ∑n =1 n u phân kỳ. Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 9 / 21
- 4.1.1. Định nghĩa chuỗi u u u u +∞ Cho dãy số thực { n }n . Biểu thức 1 + 2 + · · · + n + · · · = ∑n =1 n u u được gọi là một chuỗi số hay ngắn gọn là chuỗi. Số hạng n được gọi là số hạng tổng quát thứ . n k k S u u Với mỗi ∈ N, ≥ 1, tổng k = 1 + 2 + · · · + k = ∑k =1 n được gọi n u u là tổng riêng phần thứ của chuỗi. k S +∞ Nếu limk →+∞ k tồn tại hũu hạn thì ta nói chuỗi ∑n =1 n hội tụ và u S S = limk →+∞ k được là tổng của chuỗi và ta viết +∞ S = ∑ un n =1 S S +∞ Nếu limk →+∞ k không tồn tại hoặc limk →+∞ k = ∞, ta nói chuỗi ∑n =1 n u phân kỳ. Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 9 / 21
- 4.1.1. Định nghĩa chuỗi u u u u +∞ Cho dãy số thực { n }n . Biểu thức 1 + 2 + · · · + n + · · · = ∑n =1 n u u được gọi là một chuỗi số hay ngắn gọn là chuỗi. Số hạng n được gọi là số hạng tổng quát thứ . n k k S u u Với mỗi ∈ N, ≥ 1, tổng k = 1 + 2 + · · · + k = ∑k =1 n được gọi n u u là tổng riêng phần thứ của chuỗi. k S +∞ Nếu limk →+∞ k tồn tại hũu hạn thì ta nói chuỗi ∑n =1 n hội tụ và u S S = limk →+∞ k được là tổng của chuỗi và ta viết +∞ S = ∑ un n =1 S S +∞ Nếu limk →+∞ k không tồn tại hoặc limk →+∞ k = ∞, ta nói chuỗi ∑n =1 n u phân kỳ. Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 9 / 21
- 4.1.1. Định nghĩa chuỗi u u u u +∞ Cho dãy số thực { n }n . Biểu thức 1 + 2 + · · · + n + · · · = ∑n =1 n u u được gọi là một chuỗi số hay ngắn gọn là chuỗi. Số hạng n được gọi là số hạng tổng quát thứ . n k k S u u Với mỗi ∈ N, ≥ 1, tổng k = 1 + 2 + · · · + k = ∑k =1 n được gọi n u u là tổng riêng phần thứ của chuỗi. k S +∞ Nếu limk →+∞ k tồn tại hũu hạn thì ta nói chuỗi ∑n =1 n hội tụ và u S S = limk →+∞ k được là tổng của chuỗi và ta viết +∞ S = ∑ un n =1 S S +∞ Nếu limk →+∞ k không tồn tại hoặc limk →+∞ k = ∞, ta nói chuỗi ∑n =1 n u phân kỳ. Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 9 / 21
- 4.1.2 Các tính chất Định lý 1 (Điều kiện cần chuỗi hội tụ) +∞ u u Nếu chuỗi ∑n =1 n hội tụ thì lim n →+∞ n = 0. Như vậy: Nếu lim u u n →+∞ n = 0 hoặc limn →+∞ n không tồn tại thì chuỗi phân kỳ. ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n , ∑n =1 n cùng hội tụ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) hội tụ. u v ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ, ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) phân kỳ. u v ∞ u v ∑n =1 ( n + n ) hội tụ ⇒ không có kết luận. u Nếu 0 < n ≤ n với ≥ 0 thì v n n ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ =⇒ ∑n =1 n hội tụ. u ∞ u ∞ ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 n phân kỳ. v Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 21
- 4.1.2 Các tính chất Định lý 1 (Điều kiện cần chuỗi hội tụ) +∞ u u Nếu chuỗi ∑n =1 n hội tụ thì lim n →+∞ n = 0. Như vậy: Nếu lim u u n →+∞ n = 0 hoặc limn →+∞ n không tồn tại thì chuỗi phân kỳ. ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n , ∑n =1 n cùng hội tụ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) hội tụ. u v ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ, ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) phân kỳ. u v ∞ u v ∑n =1 ( n + n ) hội tụ ⇒ không có kết luận. u Nếu 0 < n ≤ n với ≥ 0 thì v n n ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ =⇒ ∑n =1 n hội tụ. u ∞ u ∞ ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 n phân kỳ. v Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 21
- 4.1.2 Các tính chất Định lý 1 (Điều kiện cần chuỗi hội tụ) +∞ u u Nếu chuỗi ∑n =1 n hội tụ thì lim n →+∞ n = 0. Như vậy: Nếu lim u u n →+∞ n = 0 hoặc limn →+∞ n không tồn tại thì chuỗi phân kỳ. ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n , ∑n =1 n cùng hội tụ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) hội tụ. u v ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ, ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) phân kỳ. u v ∞ u v ∑n =1 ( n + n ) hội tụ ⇒ không có kết luận. u Nếu 0 < n ≤ n với ≥ 0 thì v n n ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ =⇒ ∑n =1 n hội tụ. u ∞ u ∞ ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 n phân kỳ. v Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 21
- 4.1.2 Các tính chất Định lý 1 (Điều kiện cần chuỗi hội tụ) +∞ u u Nếu chuỗi ∑n =1 n hội tụ thì lim n →+∞ n = 0. Như vậy: Nếu lim u u n →+∞ n = 0 hoặc limn →+∞ n không tồn tại thì chuỗi phân kỳ. ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n , ∑n =1 n cùng hội tụ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) hội tụ. u v ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ, ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) phân kỳ. u v ∞ u v ∑n =1 ( n + n ) hội tụ ⇒ không có kết luận. u Nếu 0 < n ≤ n với ≥ 0 thì v n n ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ =⇒ ∑n =1 n hội tụ. u ∞ u ∞ ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 n phân kỳ. v Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 21
- 4.1.2 Các tính chất Định lý 1 (Điều kiện cần chuỗi hội tụ) +∞ u u Nếu chuỗi ∑n =1 n hội tụ thì lim n →+∞ n = 0. Như vậy: Nếu lim u u n →+∞ n = 0 hoặc limn →+∞ n không tồn tại thì chuỗi phân kỳ. ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n , ∑n =1 n cùng hội tụ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) hội tụ. u v ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ, ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) phân kỳ. u v ∞ u v ∑n =1 ( n + n ) hội tụ ⇒ không có kết luận. u Nếu 0 < n ≤ n với ≥ 0 thì v n n ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ =⇒ ∑n =1 n hội tụ. u ∞ u ∞ ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 n phân kỳ. v Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 21
- 4.1.2 Các tính chất Định lý 1 (Điều kiện cần chuỗi hội tụ) +∞ u u Nếu chuỗi ∑n =1 n hội tụ thì lim n →+∞ n = 0. Như vậy: Nếu lim u u n →+∞ n = 0 hoặc limn →+∞ n không tồn tại thì chuỗi phân kỳ. ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n , ∑n =1 n cùng hội tụ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) hội tụ. u v ∞ u ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ, ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 ( n + n ) phân kỳ. u v ∞ u v ∑n =1 ( n + n ) hội tụ ⇒ không có kết luận. u Nếu 0 < n ≤ n với ≥ 0 thì v n n ∞ v ∞ ∑n =1 n hội tụ =⇒ ∑n =1 n hội tụ. u ∞ u ∞ ∑n =1 n phân kỳ =⇒ ∑n =1 n phân kỳ. v Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 21
- 4.2. CHUỖI SỐ DƯƠNG NỘI DUNG 1 Định nghĩa 2 Các tiêu chuẩn xét sự hội tụ của chuỗi không âm Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 11 / 21
- 4.2. CHUỖI SỐ DƯƠNG NỘI DUNG 1 Định nghĩa 2 Các tiêu chuẩn xét sự hội tụ của chuỗi không âm Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 11 / 21
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Bài 2 - Định thức và ma trận
35 p | 142 | 10
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 3 - Nguyễn Phương
51 p | 20 | 9
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 7: Hàm nhiều biến và bài toán cực trị
16 p | 100 | 8
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Bài 3 - Hệ phương trình đại số tuyến tính
19 p | 145 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Bài 4 - Không gian vector
23 p | 131 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 2 - Nguyễn Phương
54 p | 13 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 9: Phương trình vi phân
29 p | 33 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 10: Phương trình sai phân
33 p | 29 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 1 - Nguyễn Phương
93 p | 15 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 10 - TS. Trịnh Thị Hường
25 p | 18 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 9 - TS. Trịnh Thị Hường
32 p | 18 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 7 - TS. Trịnh Thị Hường
35 p | 23 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 8: Tích phân
37 p | 25 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 1 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
66 p | 5 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 2 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
116 p | 13 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 3 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
126 p | 11 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - ThS. Nguyễn Thanh Hà
87 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn