intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 3 - ThS. Nguyễn Công Nhựt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:126

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Toán cao cấp 2" Chương 3 Vi phân hàm nhiều biến, trình bày các nội dung chính như sau: Giới hạn và liên tục; Vi phân hàm nhiều biến; Cực trị hàm nhiều biến. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 3 - ThS. Nguyễn Công Nhựt

  1. Bài giảng TOÁN CAO CẤP A2 Thạc sĩ Nguyễn Công Nhựt Ngày 13 tháng 10 năm 2020 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 1 / 46
  2. Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 3.1. Giới hạn và liên tục 3.2 Vi phân hàm nhiều biến 3.3 Cực trị hàm nhiều biến Bài tập ôn tập chương 3 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 2 / 46
  3. Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 3.1. Giới hạn và liên tục 3.2 Vi phân hàm nhiều biến 3.3 Cực trị hàm nhiều biến Bài tập ôn tập chương 3 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 3 / 46
  4. Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 3.1. Giới hạn và liên tục 3.2 Vi phân hàm nhiều biến 3.3 Cực trị hàm nhiều biến Bài tập ôn tập chương 3 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 4 / 46
  5. Nội dung 1 Giới thiệu môn học Toán cao cấp A2 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN 3.1. Giới hạn và liên tục 3.2 Vi phân hàm nhiều biến 3.3 Cực trị hàm nhiều biến Bài tập ôn tập chương 3 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 5 / 46
  6. VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN NỘI DUNG 3-1 Giới hạn và liên tục 3-2 Vi phân hàm nhiều biến 3-3 Cực trị hàm nhiều biến Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 6 / 46
  7. 3.1. GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC NỘI DUNG 1 Giới thiệu không gian Euclide n chiều 2 Hàm nhiều biến 3 Các mặt cong thông dụng 4 Giới hạn của hàm nhiều biến 5 Hàm số liên tục Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 7 / 46
  8. 3.1.1. Giới thiệu không gian Euclide n chiều Rn = {(x1 , x2 , . . . , xn ) |xk ∈ R, ∀k = 1, 2, . . . , n } P (x1, x2, . . . , xn ) , Q (y1, y2, . . . , yn ) ∈ Rn d (P , Q ) = ||P − Q || = (x1 − y1 )2 + (x2 − y2 )2 + . . . + (xn − yn )2 n = 2, d (P , Q ) = (x1 − y1 )2 + (x2 − y2 )2 n = 3, d (P , Q ) = (x1 − y1 )2 + (x2 − y2 )2 + (x3 − y3 )2 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 8 / 46
  9. 3.1.2. Hàm nhiều biến Định nghĩa Ánh xạ f : Rn → R gọi là hàm số n biến thực, hay gọi tắt là hàm n biến. Hàm n biến có thể chỉ xác định trên một tập hợp con D (f ) ⊂ Rn . G (f ) = (x , y , f (x , y )) ∈ R3 : (x , y ) ∈ D (f ) Ví dụ 1. Đồ thị hàm z= 1 − x 2 − y 2 là nửa trên mặt cầu tâm O, bán kính 1. Thac si Nguyen Cong Nhut Hình: Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 9 / 46
  10. 3.1.2. Hàm nhiều biến Định nghĩa Ánh xạ f : Rn → R gọi là hàm số n biến thực, hay gọi tắt là hàm n biến. Hàm n biến có thể chỉ xác định trên một tập hợp con D (f ) ⊂ Rn . G (f ) = (x , y , f (x , y )) ∈ R3 : (x , y ) ∈ D (f ) Ví dụ 1. Đồ thị hàm z= 1 − x 2 − y 2 là nửa trên mặt cầu tâm O, bán kính 1. Thac si Nguyen Cong Nhut Hình: Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 9 / 46
  11. 3.1.3. Các mặt cong thông dụng 1 Mặt phẳng 2 Mặt bậc 2 suy biến 3 Ellipsoid 4 Paraboloid elliptic 5 Paraboloid hyperbolic (mặt yên ngựa) 6 Hyperboloid một tầng 7 Hyperboloid hai tầng 8 Mặt trụ bậc hai item Mặt nón bậc hai Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 10 / 46
  12. 3.1.4 Giới hạn của hàm nhiều biến Định nghĩa: Giới hạn của của dãy điểm trong R2 Ta nói dãy điểm {Mk (xk , yk )}k =1,2,... ⊂ R2 dần đến M0 (x0, y0 ) khi k dần ra vô cùng nếu lim d (Mk , M0 ) = 0. k →∞ Kí hiệu: lim (xk , yk ) = (x0 , y0 ) k →∞ Định nghĩa: Giới hạn của hàm số Hàm f (x , y ) có giới hạn là a khi M tiến đến M0 ta viết f (M ) → a khi M → M0 nếu ∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀M ∈ D , 0 < d (M , M0 ) < δ ⇒ |f (M ) − a | < ε. Kí hiệu: xlim f (x , y ) = a →x 0 y → y0 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 11 / 46
  13. 3.1.4 Giới hạn của hàm nhiều biến Định nghĩa: Giới hạn của của dãy điểm trong R2 Ta nói dãy điểm {Mk (xk , yk )}k =1,2,... ⊂ R2 dần đến M0 (x0, y0 ) khi k dần ra vô cùng nếu lim d (Mk , M0 ) = 0. k →∞ Kí hiệu: lim (xk , yk ) = (x0 , y0 ) k →∞ Định nghĩa: Giới hạn của hàm số Hàm f (x , y ) có giới hạn là a khi M tiến đến M0 ta viết f (M ) → a khi M → M0 nếu ∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀M ∈ D , 0 < d (M , M0 ) < δ ⇒ |f (M ) − a | < ε. Kí hiệu: xlim f (x , y ) = a →x 0 y → y0 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 11 / 46
  14. 3.1.4 Giới hạn của hàm nhiều biến Định nghĩa: Giới hạn của của dãy điểm trong R2 Ta nói dãy điểm {Mk (xk , yk )}k =1,2,... ⊂ R2 dần đến M0 (x0, y0 ) khi k dần ra vô cùng nếu lim d (Mk , M0 ) = 0. k →∞ Kí hiệu: lim (xk , yk ) = (x0 , y0 ) k →∞ Định nghĩa: Giới hạn của hàm số Hàm f (x , y ) có giới hạn là a khi M tiến đến M0 ta viết f (M ) → a khi M → M0 nếu ∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀M ∈ D , 0 < d (M , M0 ) < δ ⇒ |f (M ) − a | < ε. Kí hiệu: xlim f (x , y ) = a →x 0 y → y0 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 11 / 46
  15. 3.1.4 Giới hạn của hàm nhiều biến Định nghĩa: Giới hạn của của dãy điểm trong R2 Ta nói dãy điểm {Mk (xk , yk )}k =1,2,... ⊂ R2 dần đến M0 (x0, y0 ) khi k dần ra vô cùng nếu lim d (Mk , M0 ) = 0. k →∞ Kí hiệu: lim (xk , yk ) = (x0 , y0 ) k →∞ Định nghĩa: Giới hạn của hàm số Hàm f (x , y ) có giới hạn là a khi M tiến đến M0 ta viết f (M ) → a khi M → M0 nếu ∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀M ∈ D , 0 < d (M , M0 ) < δ ⇒ |f (M ) − a | < ε. Kí hiệu: xlim f (x , y ) = a →x 0 y → y0 Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 11 / 46
  16. 3.1.4. Giới hạn của hàm nhiều biến Giới hạn của hàm số Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau (nếu có) 1 lim xx +y 2 = 11+02 = 1 2 +y 2 +0 x →1 y →0 lim xy x2 + y2 2 (x ,y )→(0,0) |xy | Ta có 0 ≤ √ 2 = | x | √ |y | ≤ |x | → 0 khi x →0 x +y 2 x +y 2 2 Theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra: lim(x ,y )→(0,0) √ xy 2 = 0 x 2 +y Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 12 / 46
  17. 3.1.4. Giới hạn của hàm nhiều biến Giới hạn của hàm số Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau (nếu có) 1 lim xx +y 2 = 11+02 = 1 2 +y 2 +0 x →1 y →0 lim xy x2 + y2 2 (x ,y )→(0,0) |xy | Ta có 0 ≤ √ 2 = | x | √ |y | ≤ |x | → 0 khi x →0 x +y 2 x +y 2 2 Theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra: lim(x ,y )→(0,0) √ xy 2 = 0 x 2 +y Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 12 / 46
  18. 3.1.4. Giới hạn của hàm nhiều biến Giới hạn của hàm số Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau (nếu có) 1 lim xx +y 2 = 11+02 = 1 2 +y 2 +0 x →1 y →0 lim xy x2 + y2 2 (x ,y )→(0,0) |xy | Ta có 0 ≤ √ 2 = | x | √ |y | ≤ |x | → 0 khi x →0 x +y 2 x +y 2 2 Theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra: lim(x ,y )→(0,0) √ xy 2 = 0 x 2 +y Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 12 / 46
  19. 3.1.4. Giới hạn của hàm nhiều biến Giới hạn của hàm số Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau (nếu có) 1 lim xx +y 2 = 11+02 = 1 2 +y 2 +0 x →1 y →0 lim xy x2 + y2 2 (x ,y )→(0,0) |xy | Ta có 0 ≤ √ 2 = | x | √ |y | ≤ |x | → 0 khi x →0 x +y 2 x +y 2 2 Theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra: lim(x ,y )→(0,0) √ xy 2 = 0 x 2 +y Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 12 / 46
  20. 3.1.4. Giới hạn của hàm nhiều biến Giới hạn của hàm số Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau (nếu có) 1 lim xx +y 2 = 11+02 = 1 2 +y 2 +0 x →1 y →0 lim xy x2 + y2 2 (x ,y )→(0,0) |xy | Ta có 0 ≤ √ 2 = | x | √ |y | ≤ |x | → 0 khi x →0 x +y 2 x +y 2 2 Theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra: lim(x ,y )→(0,0) √ xy 2 = 0 x 2 +y Thac si Nguyen Cong Nhut Toán cao cấp A2 Ngày 13 tháng 10 năm 2020 12 / 46
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2