intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán lớp 3 - SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

288
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh - Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - Biết làm tính, giải toán loại toán này. - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ vẽ hình cho bài tập 4. Tranh vẽ minh hoa bài toán (SGK) - HS: SGK, vở ô li

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 3 - SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN

  1. SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - Biết làm tính, giải toán loại toán này. - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ vẽ hình cho bài tập 4. Tranh vẽ minh hoa bài toán (SGK) - HS: SGK, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 5P H: Lên bảng giải - Bài 3 H: Khác trình bày ( nêu miệng) G: Nhận xét đánh giá B. Bài mới 35P 1. Giới thiệu bài: G: Nêu mục tiêu giờ học – ghi tên bài lên bảng 2. Hướng dẫn so sánh só bé bằng một phần mấy số lớn
  2. a. Ví dụ: Đoận thẳng AB dài 2cm G: Nêu ví dụ ( bảng ghi) Đoạn thẳng CD dài 6cm Đoạn thẳng CD gấp mấy lần đoạn thẳng AB 6 : 2 = 3(lần) Vậy độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB Ta nói: Độ dài đoạn thẳng AB bằng một phần ba độ dài đoạn thẳng CD Kết luận: Muốn tìm độ dài đoạn thẳng G: Chốt lại và nêu kết luận AB bằng một phần mấy đọ dài đoạn thẳngCD ta làm như sau: - Thực hiện phép chia độ dài của đoạn CD cho AB 6 : 2 = 3 (lần) 1 Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ 3 dài đoạn thẳng CD
  3. b. Bài toán (SGK) - Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. G: Nêu bài toán HS nêu lại. 30 : 6 = 5 (lần) - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. Tuổi Tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. mẹ gấp mấy lần tuổi con ? 5 Bài giải G: Vẽ sơ đồ minh hoạ (bảng phụ) Tuổi mẹ gấp tuổi con 1 số lần là: Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ ? 30 : 6 = 5 (lần) 1 Tuổi con bằng tuổi mẹ 5 H: quan sát sơ đồ và trả lời. 1 G: hướng dẫn và cùng HS trình bày bài Đ/S: 5 giải./ 3. Thực hành: + Bài 1: (VBT) H: Nhắc lại cách so sánh số bé bằng 1 + Bài 2: (VBT) phần mấy số lớn. - Tìm số HS cả lớp gấy mấu lần số HS giỏi: H: Nêu yêu cầu của bài. 35 : 7 = 5 (lần) G: Gợi ý hướng dẫn mấu. - Tìm số HS giỏi bằng 1 phần mấy số HS H: Làm bài vào vở trình bày miệng.
  4. cả lớp (trả lời) 1 H: lên bảng làm bài. 5 H-G: Nhận xét. Bài giải Số HS cả lớp gấp 1 số lần số HS giỏi là: 35 : 7 = 5 (lần) 1 Vậy lớp 3A có số HS giỏi bằng số HS 5 cả lớp: 1 Đ/S: 5 + Bài 3: (Bảng phụ) a. Số hình vuông gấp 2 lần số hình tam 1 giác. Số hình tam giác bằng số hình 2 vuông H: Nêu bài toán. b. Số hình vuông gấp 2 lần số hình tam G: Hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt 1 bài toán: giác số hình tam giác gấp số hình 2 H: Lên bảng giải. vuông. H: Khác làm vào vở. c. Số hình vuông gấp 3 lần số hình tam G: Nhận xét. 1 giác số hinh tam giác bằng số hình 3 vuông.
  5. H: nêu yêu cầu của bài. 4. Củng cố, dặn dò. G: Hướng dẫn mẫu. H: Quan sát hình và nêu kết quả. H-G: Nhận xét. G: Củng cố bài toán H: Nhắc lại cách so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn. H: Làm bài 3,4 (SGK) ở nhà.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1