Bài giảng Văn hóa kinh doanh: Chương 1 - GV. Trần Đức Dũng
lượt xem 8
download
Chương 1 Tổng quan về văn hóa kinh doanh, trong chương học này người học sẽ tìm hiểu và nắm nội dung kiến thức khái quát chung về văn hóa cũng như khái quát chung về văn hóa kinh doanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Văn hóa kinh doanh: Chương 1 - GV. Trần Đức Dũng
- 8/20/2012 Trần GV: Tr n c ức Dũng Khoa QTKD – HKTQD E-mail: tranducdung2305@gmail.com DT: 0912313229 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 1 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 2 VĂN HÓA 1. Khái quát chung về văn hóa 1.1. Khái quát về văn hóa C u trúc c a chng 1 1.2. Các yếu tố cấu thành của văn hóa 1.3 Chức năng và vai trò của văn hóa 2. Khái quát chung về Văn hóa kinh doanh 2.1 Khái niệm về VHKD 2.2 Các đặc trưng của VHKD 2.3 Các nhân tố tác động đến VHKD 2.4 Vai trò của VHKD 2.5 Sự cần thiết của môn học VHKD Câu hỏi ôn tập GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 3 GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 4 1
- 8/20/2012 Culture (Anh), Kultur (Đức), Cultus (Latinh) V¨ n hãa = C¸ i ®Ñ + Gi¸ o hãa p = Khai hoang, sự trồng trọt, trông nom (V¨ n ho¸ lµ mang c¸ i ®Ñ gi¸ o hãa p con ng- ưêi) GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 5 GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 6 - niệm hiểu Theo quan ni m và cách hi u Nghĩa r t h p: Văn hoá đư c coi là một ngành, Nghĩ hoá được t ngành, lĩnh vực – ngành Văn hoá ngh thu t (hội ho , văn c ngà hoá nghệ thuật i hoạ, thá Căn cứ theo hình thái tồn tại n i - hoá t thể: Văn hoá vật th : ình chùa, cảnh chù nh nh, hoá Thể học, film ảnh, Bộ VH, sở VH, Bộ Văn hoá Th thao c nh quan, quan, di tích, tranh ch, ông Hồ, Gốm Bát , m DL… & DL…) Tràng, Tràng,… Nghĩa r ng: V¨ n ho¸ lµ = Gi¸ trÞvËt chÊt + Tinh Nghĩ ng: - hoá t thể: Văn ho á phi v ật th : Các phong tục c p quá điệu trù t ập quán, các làn đi u dân ca (ca trù, thÇ mµ loµi ng- êi t¹ o ra trong qu¸ tr× lÞ sö. n nh ch i ương, điệu hò,..), chuẩn c ải lương, đi u hò,..), các chu n mực c c a c giá đ ạo đức c ủa dân t ộc, tôn giáo , tín o ngư ng ngư ỡng … - n a được Di s ản VH của VN đư c Unesco công nhận (v t chất nh n: (vật ch t & Tinh th n….)??? thần GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 7 GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 8 2
- 8/20/2012 Unesco: hoá t phức thể, ng Theo Unesco: “Văn hoá là một ph c th , tổng thể a c trưng diện ưng, o thần th c ủa các đ ặc trưng, di n m ạo v ề tinh th n, - điểm a Theo quan đi m của v ật ch t, trí th c, linh cảm,…kh c ho nên b n t chất trí thức m ng, nh, ng, s c c a m t c ng đ ng, gia đình, xóm làng, Khái niệm văn hóa của Khá ni m a gia, hoá chỉ qu c gia, xã h i,… Văn hoá không ch bao m nghệ thuật chương những i g ồm ngh thu t văn chương mà c ả nh ng lối Unesco ng, ng những quyền n a ngư i sống, nh ng quy n cơ bản của con người, những nh ng h ệ giá tr , nh ng truy n th ng, tín giá trị, những truyền thống ng, Khá niệm Khái ni m văn hóa của a ngư ng ngư ỡng…” ng…” Chí Hồ Chí Minh - (Venise Venise) Năm 1970 (Venise) “ VH bao gồm t ất cả m t những nh ng gì làm cho dân t ộc này khác v ới dân c khá i Khá niệm a Khái ni m của E. Herriot c khá những n phẩm t ộc khác, từ nh ng sản ph m tinh vi hiên đại i ngư ng ng, c p quá đ ến tín ngưỡng, phong tục t ập quán, lối sống n i ng ng” & lao động” ng GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 9 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 10 Theo E. Herriot (Edouard Herriot là m t chính chí - Theo Hồ Chí Minh: “Vì lẽ sinh tồn cũng khách, nhà văn và nhà nghiên c u văn hóa): “Văn khách, nhà nhà như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, hoá hoá là cái còn lại sau khi người ta quên đi tất i ngư i t chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, , thiếu cả, là cái còn thi u khi ta đã học tất cả” c t ” tôn giáo, văn học nghê thuật, những công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và các phương tiện, phương thức sử dụng toàn bộ các sáng tạo và phát minh đó tức là văn hoá. Văn hoá là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người nhằm thí ng những đã sản sinh ra nh m thích ứng nh ng u a i ng, nhu cầu của đ ời sống, và đòi h ỏi của sự ng i a sinh t ồn” n GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 11 GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 12 3
- 8/20/2012 VĂN HÓA & T A Đ c trng c a V H => V HKD => V HDN T A & VĂN HÓA 1. Tính tập quán 2. Tính cộng đồng 3. Tính dân tộc VĂN HÓA 4. Tính chủ quan T A TẠO RA V À T A TẠO RA 5. Tính khách quan VĂN HÓA TA 6. Tính kế thừa 7. Tính học hỏi được 8. Tính luôn tiến hoá 13 GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 14 V¨ n ho¸ Xét trên hình thái t n t i (1) Văn hoá v t th : Tính Suy Nh ng giá tr sáng t o c a con ng i đ c th hi n trong các c a c i v t ch t: cách nghĩ - Sản phẩm hàng hoá SỐ PHẬN - Công cụ lao động - Tư liệu tiêu dùng - Cơ sở hạ tầng kinh tế (giao thông, thông tin, nguồn năng lượng) - Cơ sở hạ tầng xã hội (chăm sóc sức khoẻ, nhà ở, hệ thống giáo dục và cơ sở hạ tầng tài chính như ngân hàng, bảo Thói Hành hiểm, dịch vụ tài chính) quen vi GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 16 4
- 8/20/2012 1. n ng, C ần cù lao đ ộng, song d ễ tỏa mãn nên tâm hư ởng th còn ng a ng thụ ng n ặng 2. Thông minh sáng t ạo song ch có tính đ ối ph ó, thi u t ầm tư o chỉ i phó thiếu m (2) Văn hoá tinh th n: hoá duy dà i hạn n T oà n b nh ng ho t đ ng tinh th n c a con ngư i và ngư và 3. Khé trì Khéo léo song không duy trì b ền n xã h i : 4. a thực V ừa th c tế v ừa mơ m ộng song không có ý th c nâng lên a ng thức + Ki n th c thà m luận thành t ầm lý lu n + C ác phong t c t p quán quá 5. c i khả tiếp nhanh, nhưng Ham h ọc h ỏi, kh năng ti p thu nhanh, nhưng ít khi h ọc đ ến c n + Thói quen Thó n cuối kiến thức thống ng, đ ầu đ ến cu i nên ki n th c không hệ th ng , m ất cơ bản. H ọc u t n c + Giá tr Giá phải c a i ngư i Việt không ph i là m ục tiêu t ự thân của m ỗi ngư ời Vi t nam + Ngôn ng 6. i i chiều khá X ởi l ởi chi u khách xong không bền n + Th m m 7. Tiết kiệm nhiều phí những Ti t ki m song nhi u khi hoang phí vì nh ng m ục tiêu vô b ổ c + Tôn giáo giá 8. thần đoà C ó tinh th n đoàn k ết t ương thân tương ái, song hầu như ch t u như chỉ + Giáo d c Giá trư ng p khó điều kiện t trong các trư ờng h ợp khó khăn bần hàn. Khi có đi u ki n t ốt n + Cách th c t ch c c a m t xã h i Cá ơn, già thì thần xuất hiện hơn, giàu có hơn thì tinh th n này ít xu t hi n 9. nh, nhẫn nhịn nhiều i hiếu thắng Yêu hòa bình, nh n nh n song nhi u khi lại hi u th ng tự ái vì những nh ng lý do l ặt vặt đánh mất đ ại cục t t t i c 10. Thí p nhưng i thiếu Thích tụ tập nhưng lại thi u sự liên kết đ ể t ạo ra sức m ạnh l ớn t o c nh n GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 17 1. Ngôn ngữ ng 1- Ngôn ng : ngữ: 2. giá ngư ng Tôn giáo và tín ngưỡng - ngữ ngữ viết khá Ngôn ng nói & ngôn ng vi t (sự khác nhau 3. Giá trị và thái độ Giá tr thá giữa gi a các dân tộc) c 4. c p quá Phong tục và tập quán - ngữ c thơ Ngôn ng có lời: bằng lời nói, hát, đọc thơ… i ng i - ngữ chỉ, thế, Ngôn ng không lời: cử ch , tư th , nét mặt, i t 5. Thó Thói quen và cách ứng xử ng nhạc a nh c họa, hình ảnh… nh… nh 6. Thẩm Th m mỹ 7. Giá Giáo dục c 8. Khí Khía cạnh vật ch t nh t chất GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 19 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 20 5
- 8/20/2012 M t n cư i là s k t h p hài hoà gi a m t và mi ng ! ¢ ¡ M t n cư i tươi vui, tho i mái ¥ ¤ £ ¥ Dùng ngón tay chỉ trỏ đ i tư ng c m th y đư c chào đón £ ¦ ¤ ¢ ¥ ¨ © ¢ B n cư i §đ i tư ng c ng s cư i l i v i b n § § Khoanh tay trước ngực b n làm vi c vui v hơn. § Búng hoặc cắn móng tay Lấy tay che miệng Nhịp chân hoặc gõ tay trên bàn giá ngư ng 2 - Tôn giáo và tín ngưỡng - Là ni m tin sâu sắc vào một đi u gì đó vô hình nó chi ph i niềm c t điều phối i hoạt ng i ng a ngư i chú giá mọi ho t đ ộng đời s ống của con người (Thiên chúa giáo – Chú Phật giá Chúa; Ph t giáo – Ph t, Bồ Tát,..) Phật - nh n niềm ng, giá trị, thó Ảnh hưởng đ ến ni m tin, cách & lối sống, các giá tr , thói ng i ng quen, thá quen, thái đ ộ, cách cư xử,… , , - nh n quyết nh ng Ảnh hưởng đ ến quy t đ ịnh ứng xử hành vi kinh doanh (hãng ng thời th i trang Channel in họa ti t kinh Koran. Vi t – Kh ng tử: a tiết Việt Khổng : quyết nh chậm chắc chắn quy t đ ịnh ch m, ch c ch n, kiên nh n, b ình tĩnh, dĩ hòa,…) nhẫn nh, hòa, GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 24 6
- 8/20/2012 " $ Các Ti u Vương qu c % ( ' & R p Hoa K Nh t B n # ) 0 1 1. T do 1. B n ph n v i ch ho c công vi c # 3 2 4 1. An toàn trong gia đình Giá trị thá 3 - Giá tr và thái độ 5 6 6 2. Đ c l p # 2. Hòa h p trong nhóm 2. Hòa h p trong gia đình - Giá trị: những niềm Giá tr : nh ng ni m tin & nh ng chu n mực làm căn những chuẩn c 8 1 2 ) 3. T ch 3. Tính t p th # 7 3. Đ nh hư ng c a ph huynh 2 9 thà nh biệt sai, c ứ đ ể các thành viên xác đ ịnh phân bi t đúng & sai, @ 0 A ) ) 0 4. Bình đ ng 4. Tu i tác, th t c p b c # 4. Tu i tác tốt & không tốt, đ ẹp & xấu,.. t t p u A ) ) B 5. Cá nhân 5. S nh t trí trong nhóm 5. Quy n l c - Các giá tr văn hóa đư c ưu tiên m ỗi cá nhân khác giá trị được i khá C 6. C nh tranh 6 ) 6. S h p tác 4 D ) 6. S th a hi p nhau, khá giá nhau, m ỗi dân tộc cũng khác nhau (b ảng ưu tiên giá i c ng 4 6 7. Đư c vi c 6 A 7. Ch t lư ng E ) 7. S c ng hi n F vh) tri vh) 8. Th i gian G 8. Tính kiên nh n H 8. Tính kiên nh n H - Thá Thái đ ộ: là s ự suy nghĩ , đánh giá, c ản nh n, nhìn : nghĩ giá n nhận nhì @ ) ) 9. S th ng th n, tr c 9. Tính gián ti p I F 9. Tính gián ti p F nhận phản ng trư c nh n, c ảm xúc và s ự ph n ứng trư ớc một s ự vật d ựa m t t a ti p F giá trị trên các giá tr P P ) ) 6 10. S c i m 10. S thương lư ng 10. Tính thân thi n 4 Giá trị Giá tr => thái độ => ảnh hưởng đến hành thá nh ng n Ghi chú: “1” th hi n giá tr văn hóa quan tr ng nh t, “10” là ít quan tr ng nh t Q % R S T S T Ngu n: F.Elashmawi và Phillip R. Harris, Multicultrural Management, trang 63 U động ng GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 25 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 26 1. Tiêu chí mức độ khoảng cách quyền uy 2. Tiêu chí mức độ quan hệ giữa cá nhân và cộng đồng Nếu mức độ khoảng cách quyền uy càng ít thì càng thuận tiện cho sự Mức độ đề cao vai trò cá nhân hay vai trò cộng đồng trong văn hóa các dân tộc rất khác nhau. Nước Mỹ đứng đầu trong nhóm các nước đề cao giá trị trao đổi giữa cấp trên và cấp dưới, thông tin "lên - xuống" sẽ tốt. Hơn cá nhân. Việt Nam thuộc nhóm nước đề cao giá trị cộng đồng. Đặc biệt nữa nhà quản lý khi ra quyết định sẽ chú ý tham khảo ý kiến cấp dưới trong chiên tranh, trong chống lũ lụt.. sự cố kết cộng đồng được xem là một vì vậy thời gian ra quyết định chậm nhưng thi hành lại thuận lợi. giá trị của văn hóa truyên thống Vịêt nam. Trong nền văn hóa này mỗi con người đều thuộc về một cộng đồng (gia đình, dòng họ, làng xã, cơ quan.. ). Ngược lại khoảng cách quyền uy lớn thì cấp dưới thường thụ động. . Chẳng hạn, người con trai lấy vợ trước hết là lấy theo tiêu chuẩn của gia Tên nước PDI Tên nước PDI đình, của dòng họ. Trung Quốc 80 Malaysia 104 Tên nước IDV Tên nước IDV Nhật Bản 54 Anh 35 Trung Quốc 20 Malaysia 26 Thái Lan 64 Pháp 68 Nhật Bản 46 Anh 89 Indonesia 78 Mỹ 40 Thái Lan 20 Pháp 71 Việt Nam 70 Đan Mạch 18 Indonesia 14 Mỹ 91 Hàn quốc 60 Nga 93 Việt Nam 20 Đan Mạch 74 Phillipines 94 Ba Lan 68 Hàn Quốc 18 Nga 39 Phillipines 32 Ba Lan 60 PDI: Chỉ số đánh giá khoảng cách quyền uy của các nước được lựa chọn nghiên cứu. IDV: Chỉ số đánh giá xu hướng cá nhân của các nước được lựa chọn nghiên cứu. Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants. Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants. GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 27 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 28 7
- 8/20/2012 4. Tiêu chí mức độ xu hướng dài hạn và ngắn hạn 3. Tiêu chí mức độ “nam quyền và nữ quyền” Cũng như một số nước Hong Kong, Nhật Bản và vài nước châu Á khác chịu Chỉ số này phản ánh tính mạnh mẽ (được ví với đặc tính của nam) của một ảnh hưởng triết lý Khổng tử của Trung Quốc cho rằng: sự ổn định là dựa trên doanh nghiệp, thể hiện qua việc coi trọng cấp bậc, uy tín cá nhân, khuynh sự tôn trọng tôn ti trật tự của xã hội và gia đình được coi là khuôn mẫu cho tổ hướng cạnh tranh và khả năng đối mặt, giải pháp cho những khó khăn, bất chức xã hội. Điều này chi phối cách xây dựng chiến lược của các tổ chức đồng... trong doanh nghiệp. thường theo xu hướng lâu dài: nhấn mạnh đến truyền thống và đạo đức xã hội, khác với nhóm nước có xu hướng ngắn hạn thể hiện trong tầm nhìn: chú Tên nước MAS Tên nước MAS trọng đến tiêu dùng và hiệu quả. Mức độ chịu ảnh hưởng này của Việt Nam ở mức trên trung bình trong các nước được nghiên cứu.. Trung Quốc 66 Ấn Độ 56 Nhật Bản 95 Anh 66 Tên nước LTP Tên nước LTP Thái Lan 34 Pháp 43 Trung Quốc 118 Mỹ 29 Indonesia 48 Mỹ 62 Nhật Bản 80 Anh 25 Việt Nam 40 Đan Mạch 16 Thái Lan 56 Đức 31 Hàn Quốc 39 Đức 66 Việt Nam 80 Phillipines 64 Nga 36 Hàn quốc 75 Phillipines 19 MAS: Chỉ số đánh giá xu hướng nam quyền của các nước được lựa chọn để nghiên cứu. LTP: Chỉ số đánh giá xu hướng theo thuyết Khổng tử của các nước được Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants lựa chọn nghiên cứu. GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 29 Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 30 c p quá 4 - Phong tục tập quán Thó 5 - Thói quen và cách cư xử Những Nh ng hành vi ứng xử, thói quen, nếp sinh ho t ổn ng , thó quen, p hoạt n - Thó quen: Thói quen: Là nh ng hành động, cách sống, nếp những ng, ng ng, ng p t nhó ngư i được định của một nhóm người trong XH đư c lưu nh a ng, ng thức việc thế i,..lặp i sống, cách th c làm vi c, xu th xã hội,..l p lại i,..l truyền truy n qua các th hệ (cúng tổ tiên, bánh chưng,..) thế tiên, chưng ưng,..) nhiều n khó không) nhi u lần khó (không) thay đổi trong th i gian dài i thời Có th là nh ng quy ước thông thường của cu c thể những c thư ng a cuộc - Cách cư xử: là nh ng hành vi đư c xem là đúng : những được ng ngà thá sống hàng ngày: thái độ về ăn mặc, cách cư xử với c i n t i biệt đắn trong một xã hội riêng bi t khách, ngư i khách, người xung quanh => Trong kinh doanh: tiêu dùng, mua hàng,… doanh: ng, miền khá thể Mỗi vùng mi n khác nhau và có th thông cảm nhau i m hiểu c p quá khi không hi u phong tục tập quán của nhau a GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 31 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 32 8
- 8/20/2012 Thẩm 6 - Th m mỹ Giá 7 - Giáo dục c hiểu biết thư ng thức m thụ Sự hi u bi t và thưởng th c cái đẹp, sự cảm th p - Giá Giáo dục là quá trình tác động có ý th c, có mục c quá trì ng thức c nghệ thuật thị hiếu ngh thu t, th hi u và văn hóa (tượng David, ng đích có kế ho ch nh m bồi dưỡng cho con hoạch nhằm i ng nhiếp nh nghệ thuật ngư i nhi p ảnh ngh thu t, người mẫu,..) u người những phẩm chất đạo đức, những tri ngư i nh ng ph m ch t o c nh ng Các nền văn hóa khác nhau => th m mỹ khác n khá thẩm khá thức th c, k ỹ năng cần thi t cho cu c sống n thiết cuộc ng nhau: nhau: ông – Tây, Bắc - Nam Tây, c - Giá Giáo dục chính quy (nhà trường) không chính c chí nhà trư ng ng) chí thẩm : quyết nh nhì Văn hóa th m mỹ: quy t định cách nhìn về cái đẹp, p quy (gia đình & xã hội) i hướng tới Thi n & Mỹ ng i Thiện - … GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 33 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 34 Khí nh t chất a 8 - Khía cạnh vật ch t của văn hóa - Là toàn bộ nh ng giá tr sáng tạo của con người toà những giá trị o a ngư i Chức năng của văn hóa: được thể hiện đư c th hi n dưới dang vật ch t do con người i t chất ngư i Chức năng giáo dục sáng tạo ra (hàng hóa, công cụ lao động, cơ sở hạ o ng, ng ng,..) tầng,..) ng Chức năng nhận thức - được biểu hiện giá trị Văn hóa đư c bi u hi n trong các các giá tr vật t Chức năng thẩm mỹ chất chù ch t (chùa, đình, ph cổ,..) nh, phố ,..) Chức năng giải trí GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 35 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 36 9
- 8/20/2012 Chức năng giá dục Ch c n ng giáo d c Chức năng th m m c thẩm mỹ - Bao trùm quan trọng nhất, - Con người có nhu cầu hưởng thụ, thưởng thức & - Bồi dưỡng tri thức cho thế hệ sau, nhanh nhất, hướng tới cái đẹp (văn hóa nghệ thuật, mẫu mã hiệu quả nhất sản phẩm,..) - Thanh lọc và sáng tạo cái đẹp, khắc phục cái xấu, - Vun trồng – vun đắp kiến thức cho thế hệ sau và bài trừ cái xấu cho người chưa biết,… Chức giải trí Ch c năng gi i trí Chức năng nh n th c c nhận thức - Bên cạnh lao động có nhu cầu giả trí và các hoạt - Chứ năng cơ bản, tồn tại trong mọi hoạt động động văn hóa nghệ thuật (phim ảnh, lễ hội, nhạc - Con người có khả năng nhận thức và sáng tạo họa - Nâng cao khả năng nhận thức của con người, - Thông qua giải trí => con người cân bằng =>lao nâng cao giá tri văn hóa động sáng tạo và hiệu quả GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 37 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 38 hoá a sự phá triển hội Văn hoá là mục tiêu của s phát tri n xã h i c CỦA HOÁ VAI TRÒ C A VĂN HOÁ ánh giá s ự phát tri n không ch căn c vào tăng trư ng kinh giá phá triển chỉ cứ trưởng t ế GDP, GNP hoá a sự phá triển hội Văn hoá là mục tiêu của s phát tri n xã h i c c độ phá triển ngư i M ức đ phát tri n con người HDI (human development index): hoá ng lực a sự phá triển hội Văn hoá là động l c của s phát tri n xã h i m ức sống GDP/ người, y tế, giáo dục, phúc lợi xh, sự an c s ng ngư i, t , giá d c, phú l i s toà toàn,..=> đánh giá s ự phát tri n c a m t dân t c đá giá phá triển của một tộc hoá hồn và điều tiết a phá Văn hoá là linh h n và hệ đi u ti t của phát triển tri n là c đí cuối cù của sự phá triển, là phá VH là mục đích cu i cùng c a s phát tri n, là mục đich phát c triển của tri n c a con người => mục tiêu c a m i người, m i gia đình ngư i c của mỗi ngư i, mỗi đì i quốc gia- tộc mỗi qu c gia-dân t c GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 39 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 40 10
- 8/20/2012 hoá hồn và điều tiết a phá triển Văn hoá là linh h n và hệ đi u ti t của phát tri n hoá ng lực a sự phá triển hội Văn hoá là động l c của s phát tri n xã h i - Lãnh đạo và quản lý => phải đưa ra các đường lối, chính sách, - hó phù hư ng sự phá triển Kí thí Văn hóa phù h ợp v ới xu hư ớng s phát tri n => Kích thích, p i kế hoạch, quy định,..=> nhà lãnh đạo phải dựa vào đặc điểm thú đẩy sự phá triển tế hội và ngược lại thúc đ y s phát tri n kinh t - xã h i và ngư c l i kinh tế - xã hội, những giá trị vh phù hợp => để xây dựng mô hình phát triển (cách quản lý khu đô thị, đồng bằng, miền núi; - hó là nguồn lực c mạnh thần biết phá Văn hóa là ngu n l c sức m nh tinh th n => bi t phát huy Thiên chua giáo, ạo Hồi,..) khơi dậy, đá khơi d y, đánh th c => t o ra đ ng l c m nh m phát tri n thức tạo động lực mạnh mẽ phá triển KT- Ng i Việt dù hà Việt, vì người nghè thảm họa KT -XH; Ng ư ời Vi t dùng hà ng Vi t, vì ngư i nghèo, th m h a - VH xuất hiện trong mọi hoạt động => điều tiết, điều chỉnh, dẫn thiên tai dắt mọi hoạt động của con người trong mọi lĩnh vực: chính trị, giáo dục, y tế, các quan hệ hàng ngày,..=> điều tiết, điều chỉnh - Hoạt động nghệ thuật, của cải vật chất thá hợp Ho t đ ng ngh thu t, c a c i v t ch t => khai thác h p lý các hoạt động => gia tăng đ i s ng v t ch t và tinh th n đời sống vật chất và thần => Cần tìm ra các hệ thống giá trị cơ bản và tích cực để phát triển phát huy bản sắc dân tộc tạo lợi thế (so sánh & tuyệt đối) trong sự phát triển GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 41 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 42 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 43 GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD 8/20/2012 44 11
- 8/20/2012 - Kinh doanh - Khái ni m VHKD: Khá VHKD: • Góc đ ộ pháp lý: " Vi c th c hi n liên tục một, một số ho c phá lý: Việc thực hiện c t t hoặc • “Văn hoá kinh doanh là toàn b các giá tr v t hoá toà giá t đoạn a quá trì u n xuất n t ất cả các công đo n của quá trình đ ầu t ư, t ừ sản xu t đến ch t và các giá tr tinh th n do ch th kinh giá thụ n phẩm hoặc thị trư ng tiêu th sản ph m ho c cung ứng d ịch v ụ trên th trường ng ch doanh sáng t o và tích lũy qua quá trinh ho t quá nhằm nh m m ục đích sinh lợi" (Theo kho n 2 i u 4 Lu t Doanh c i khoản iều Luật đ ng kinh doanh, trong s tương tác gi a ch doanh, nghiệp nghi p 2005). th kinh doanh v i môi trư ng kd”. trư kd” • n xuất Sản xu t – kinh doanh ? • “VHKD là toàn b các nhân t văn hóa mà ch th toà • M c đích c a KD là l i nhu n c a ch th KD kinh doanh ch n l c, t o ra, s d ng và bi u hi n ra, • Hành đ ng và h u qu vi c kinh doanh như th nào đem như l i l i ích và giá tr nh ng cho ai => V n đ c a văn hóa trong ho t đ ng kinh doanh t o nên b n s c kinh giá kinh doanh doanh c a ch th đó” GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 45 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 46 - hoá Văn hoá kinh doanh là • ng hoá Sử dụng các nhân tố văn hoá vào H KD ĐÔNG TÂY “… .” • Kinh doanh có văn hóa tôn trọng câu nói của Elip • Là đề cập đến cái đẹp, cái đúng, cái tốt, cái hay, cái p n p ng, t người hoạt ng lợi trong ho t động KD i Khác (khách Sự linh hoạt Thiên thời địa Hàng, nv,..) năng động lợi nhân hòa • …… GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 47 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 48 12
- 8/20/2012 S b ng ng Sự cân b ằng Hä hµng TiÒ b¹ c n Gia ®× nh C«ng viÖc • Tự nhiên, không xử lý thông tin Vô thức • Sử dụng bản C¸ nh©n Së h÷u năng hoặc cảm xúc Có ý thức Thó vui • Chủ động lắng T©m linh nghe, thấu hiểu • Suy nghĩ logic KÎ thï B¹ n bÌ Đ m b o hài hòa gi a logic và c m xúc GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 49 50 (1) Chủ thể kinh doanh lựa chọn và vận dụng các giá trị văn hoá có sẵn vào hoạt động kinh doanh để tạo ra sản phẩm hàng là t hợp đồng thời nguồn lực VHKD là sự k ết h p đ ng th i hai ngu n l c hoá - dịch vụ như: 1- Ch th kinh doanh ch n l c và vận d ng nh ng giá Chủ thể chọn lọc và n dụng những giá - Trithức, kiến thức, sự hiểu biết trị hó sẵn có hoạt động để o tr văn hóa s n có vào ho t đ ng KD đ t ạo ra SP, DV - Ngôn ngữ, niềm tin, tín ngưỡng, phù phù hợpp tôn giáo 2- ch th kinh doanh cũng t o ra nh ng giá tr của chủ thể cũ tạo những giá trị a riêng mình t o ra s khác bi t trong kinh doanh mì tạo sự khá biệt - Các giá trị văn hoá truyền thống - Các hoạt động giao lưu, giao tiếp - Các hoạt động văn hoá tinh thần… GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 51 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 52 13
- 8/20/2012 MINH H A: Marketing “tín ng ng” (2) Các nhân tố văn hoá được chủ thể kinh doanh tạo ra các giá trị của riêng mình trong quá trình 1. Năm 2003, trên thị trường xuất hiện những chiếc điện kinh doanh thoại cầm tay đầu tiên của hãng LG dành riêng cho những - Giá trị hữu hình: Giá trị và hình thức mẫu mã người Hồi giáo. Trên điện thoại có lắp địa bàn chỉ về sản phẩm; máy móc, thiết bị nhà xưởng; biểu hướng Mecca (thánh địa của người Hồi giáo). tượng, khẩu hiệu, lễ nghi, thủ tục, chương trình, các hoạt động văn hoá tinh thần.. 2. Một loại điện thoại di động “Hồi giáo” khác do hãng - Giá trị vô hình: Phương thức tổ chức và quản lý Samcom – ilkone i800 đưa ra không lâu sau đó đã có kinh doanh; hệ giá trị, tâm lý và thị hiếu tiêu những tính năng không kém phần quan trọng. Nó tự phát dùng; giao tiếp và ứng xử trong kinh doanh; chiến ra tín hiệu khi đến giờ cầu nguyện hoặc chứa đầy đủ nội lược, sứ mệnh và mục đích kinh doanh; các quy tắc, nội quy trong kinh doanh, tài năng kinh dung của kinh Koran. doanh, các hoạt động văn hoá tinh thần … GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 53 8/20/2012 GV: Trần Đức Dũng 54 (1)- Tri t lý kinh doanh: Là nh ng tư tư ng tri t h c (1)- Triết doanh: những tư tưởng triết học phản ph n ánh th c ti n kinh doanh thông qua con thực tiễn Triết lý kinh doanh đường trải nghiệm, đư ng tr i nghi m, suy ng m, khái quát hoá của ngẫm, khá quá hoá a Đạo đức kinh doanh Văn hóa doanh nhân các ch th kinh doanh và ch d n cho ho t đ ng chủ thể và kinh doanh. Ứng xử kinh doanh (2)- (2)- ạo đức kinh doanh: Là một tập hợp các nguyên o c doanh: Là t t p h p cá Văn hóa doanh nghiệp tắc, chu n m c có tác d ng đi u ch nh, đánh giá, c, chuẩn mực có dụng đá giá hư ng d n và ki m soát hành vi của các ch th và soá hà a cá chủ thể kinh doanh. GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 55 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 56 14
- 8/20/2012 (3)- (3)- Văn hoá doanh nhân: là toàn b các nhân t văn hoá nhân: toà bộ tố mà chọn lọc, tạo sử ng và hóa mà các doanh nhân ch n l c, t o ra, s dụng và 1 Tính tập quán => Hòa nhập VH biểu hiện hoạt động của mì bi u hi n trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA VĂN HOÁ (4)- hó ngiệp: (4)- Văn hóa doanh ngi p: 2 Tính cộng đồng => Thích ứng VH Giá trị Giá tr sử d ụng, hình th c, m u mã s n ph m ng, hì thức, mẫu sản phẩm 3 Tính dân tộc => Khác biệt VH Kiến trú nội và ngoại thất Ki n trúc n i và ngo i th t KINH DOANH lễ khẩu hiệu Nghi l kinh doanh kh u hi u 4 Tính tiến hoá => Hội nhập VH n phẩm điển hì Ấn ph m đi n hình ch sử phá triển và truyền thống hoá L ịch s phát tri n và truy n th ng văn hoá 5 4 Tính chủ quan => Khác biệt VH (5)- ng (5)- Ứng xử trong kinh doanh 6 Tính khách quan => Chấp nhận VH 7 4 Tính kế thừa => Làm giàu VH 8 Tính học hỏi => Học tập VH GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 57 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 58 - Văn hoá mang tính tập quán: Văn hoá miêu - Văn hoá có thể học hỏi: Con tả những hành vi được chấp nhận hay không người có thể học được văn hoá được chấp nhận trong xã hội. từ nơi mình sinh ra và lớn lên, từ những nơi khác, những nền >> V n đ “hoà nh p” văn hoá văn hoá khác. - Văn hoá mang tính chủ quan: Có sự việc >> H c t p, k th a văn hoá. được chấp nhận ở nền văn hoá này nhưng không được chấp nhận ở nền văn hoá khác. >> Khác bi t văn hoá GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 59 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 60 15
- 8/20/2012 t thương Một thương gia Mỹ lần đầu tiên sang Trung n u Trà t n phẩm a Trà Cây a là m ột sản ph m của một công ty liên doanh v ới t i nư ớc ngoài, nhưng khi sản ph m này m ới xu t hi n trên th c ngoà nhưng n phẩm i xuất hiện thị Quốc p i đường Qu c gặp đối tác. Trên đư ng ông mua một t trư ng ngư i trư ờng, người tiêu dùng đ ều tư ởng rằng đ ó là sản ph m của ng, u ng ng n phẩm a hộp bánh có 4 chiếc với mong muốn tạo sự vui p chi c i mu n o Việt thực thương hiệu chiếm được Vi t Nam và th c tế thương hi u nà y đã chi m đư c cảm m buổi p u tiên. vẻ, gần gũi ngay từ bu i gặp đầu tiên. Song , n a t nhiều ngư i Việt tình của rất nhi u ngư ời tiêu dùng Vi t Nam. Theo b ạn, lý do n thật t ngờ, phí Quốc th t bất ng , phía đối tác Trung Qu c không i chí thà a trà chính cho sự thành công của trà Cây a là gì? a. Do họ đã tìm được một loại trà có hương vị rất những nh ng không vui vẻ mà còn không dấu đư c u được đặc trưng của Việt Nam c i y n i giải sự bực b ội. Vì sao vậy? Bạn hãy g ợi ý cách gi i b. Do Cây Đa là một hình ảnh rất gần gũi với người quyết thương quy t cho thương gia Mỹ. . dân Việt Nam c. Do họ có cách tiếp thị sản phẩm với người tiêu dùng Việt Nam một cách rất thân thiện và thuần Việt GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 61 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 62 (1) Nền văn hoá xã hội tác động tới VHKD Văn hoá kinh doanh Văn hoá kinh doanh Tập quán và 6. Nội bộ dư luận xã hội doanh nghiệp CN cá nhân/ Các giá trị VH CN tập thể truyền thống 1.Văn hoá 3. Sự khác biệt 2.Thể chế Văn hoá xã hội – xã hội và sự giao ????!!!! dân tộc lưu văn hoá kinh doanh Sự phân cấp quyền lực Tính cẩn trọng 4. Quá trình 5. Khách toàn cầu hoá hàng Nam quyền/ Nữ quyền GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 63 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 64 16
- 8/20/2012 Các nhân tố tác động đến VHKD (3) Sự khác biệt văn hóa ảnh hưởng đến VHKD (2) THỂ CHẾ XÃ HỘI ẢNH HỬƠNG ĐẾN VHKD Thể chế kinh tế Trong môi trường kinh doanh quốc tế, kinh doanh toàn cầu; thì giữa các quốc gia, các chủ thể Thể chế chính trị kinh doanh và các cá nhân trong đơn vị kinh doanh không bao giờ VĂN HOÁ có một kiểu văn hoá thuần nhất, Thể chế hành chính KINH DOANH thông nhất nhau. Điều này rất dễ tạo ra xung đột văn hoá, do đó, tìm hiểu sự khác biệt để thích nghi và Chính sách của CPhủ giao lưu học hỏi là quá trình tất yếu hình thành nên văn hoá kinh doanh Hệ thống pháp luật GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 65 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 66 Các nhân tố tác động đến VHKD Sự khác biệt văn hóa ảnh hưởng đến văn hóa kinh doanh (4) Quá trình toàn cầu hoá n đề ngữ: Vấn đ ngôn ng : Quốc tế hoá nền kinh tế diễn ra sự giao n đề hư c: Vấn đ hài hước: lưu giữa các nền văn hoá kinh doanh. Quá trình này giúp các chủ thể kinh n đề hô: Vấn đ xưng hô: doanh bổ xung thêm những giá trị mới, giá Tôn giáo chấp nhận những luật chơi chung, đồng thời khơi dậy những giá trị truyền thống Phong tục tập quán t c t p quá để phát triển trên thị trường thế giới ... GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 67 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 68 17
- 8/20/2012 Trong xã hội hiện đại, khách hàng không mua sản phẩm thuần tuý, họ muốn mua tổng hợp các giá trị, - Người sáng lập Ngư i p họ đưa ra quyết định trong bối cảnh văn hoá chứ không không đơn thuần chỉ là quyết định có tính chất Nhà - Nhà lãnh đạo o thiệt hơn. Khách hàng ngày càng đòi hỏi nhiều hơn nh, nghĩ về phía DN vì họ có cá tính, có suy nghĩ, có lập p - ch truyền thống a Lịch sử truy n th ng của DN trư ng trường riêng =>Họ có văn hoá riêng. Cuộc sống càng - Nghà nghề Nghành ngh kinh doanh hiện đại, cung cách cung cấp HH-DV càng phát triển => họ càng có khả năng và tự do trong lựa chọn. - Các giá tr học hỏi của nhân viên giá trị c i a Chính vì vậy, nhu cầu, thẩm mỹ, trình độ dân trí của KH tác động trực tiếp tới văn hoá kinh doanh của các - ……. ……. chủ thể KD GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 69 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 70 2. Khái quát chung về văn hoá kinh doanh 2. Văn hóa kinh doanh Tình hu ng c ủa m ột nhân viên bá n hàng. Anh ta c ó một huống a t ng. t 2. 4. Vai trò của văn hoá kinh doanh cuộc cu c hẹn v ới một khách hàng l ớn tại một nhà hàng sang n i t khá n i t nhà trọng. 1.Văn hoá kinh doanh là phương th c 1.Văn hoá là phương tr ng. Trong lúc g ọi rư ợu vang, anh ta đã g ọi lo i anh ta ng i u vang, i loại phá triển sản xuất bền phát tri n s n xu t kinh doanh b n thí thích v à chê bai một lo i rư ợu khác . Không ng , người t loại u khá ngờ, ngư i vững ng khá khách hàng r ất khó ch u và nói r ằng s ản ph m anh ta v ừa t khó chịu ng n phẩm a 2.Văn hoá kinh doanh là ngu n l c 2.Văn hoá ng chí chê ỏng eo đó cũng chính là m ột nhãn hàng c ủa công ty t a phá triển phát tri n kinh doanh ông ấy. Anh ta r ất b ối r ối v à không biết phải làm sao? y t i i bi t ph i sao? 3.Văn hoá kinh doanh là đi u ki n 3.Văn hoá là Câu h i th o lu n: y mạnh quốc tế đẩy m nh kinh doanh qu c t 1. B n có nh n xét gì v văn hoá giao ti p trong tình hu ng trên. hoá trên. 2. N u b n là anh ta thì x lý như th nào trong “s c ” này thì như GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 71 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 72 18
- 8/20/2012 Xét về động cơ: Hoạt động kinh doanh được thúc đẩy bởi nhiều động cơ, trong đó động cơ vì LN là quan trong nhất, nhưng Tạo nên phương th c kinh doanh có văn hoá: o phương thức có hoá trong đó còn có các nhu cầu thoả mãn khác (1) Nhu cầu mang tính văn hoá: Nhu cầu được XH tôn trọng, Trung thực và ngay th ng, cạnh tranh lành mạnh, th c thẳng ng, nh nh, nh được thể hiện và sáng tạo: từ thiện, làm quỹ phát triển khoa học,công nghệ, các quỹ đào tạo giáo dục,..mà không cần quảng i n truyền thống không làm tổn hại đến các truy n th ng và tập n p cáo (2) Kinh doanh còn có pháp luật và văn hoá điều chỉnh: đúng quá quán tốt đẹp của dân tộc, tạo ra mối quan hệ mật t p a c o i t luật hay không, được dư luận XH chấp nhận hay không, phi thiết giữa nhà thi t gi a nhà sản xu t, nhà kinh doanh và n xuất nhà đạo đức Về góc độ kết quả và hiệu quả kinh doanh ngư i người tiêu dùng theo nguyên tắc các bên cùng c KD phi văn hoá: Trốn tránh PL, gian dối, thất tín, chộp giật, gây ô nhiễm,…lợi nhuận nhanh, giàu nhanh tước mắt nhưng không có lợi … i bền vững => XH và PL lên án… KD có văn hoá: Bảo đảm về môi trường, nhân sự, chữ tín, => Kinh doanh có văn hóa => k t h p hi u qu các quyền lợi các bên hữu quan,…=> Hiệu quả đến từ từ, bền vững ngu n l c => t o ra s phát tri n b n v ng cho lâu dài, ngày càng phát triển.. ch th kinh doanh KD có văn hóa m i có th k t h p đư c hi u qu cao K.Luận và phát tri n b n v ng c a ch th kinh doanh phá GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 73 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 74 - 1. Gia tăng hi u q a t ch c và qu n lý kinh hiệu qủa tổ chức và quản doanh (lựa chọn phương thức kinh doanh đúng đắn, hiểu về sản phẩm dịch vụ, quy luật và quy định của thị trường,…đưa ra quyết định, và gia tăng giá trị hàng hoá và 1. Trong tổ chức và quản lý KD dịch vụ) Sự 2. Văn hoá trong giao lưu giao tiếp KH phát phá ng dẫn toà bộ hoạt động lưu ưu, - 2. Hướng d n toàn b ho t đ ng giao lưu, giao tiếp ti p trong kinh doanh 3. Văn hoá trong việc thực hiện trách triển tri n nhiệm XH của chủ thể KD củaa - 3. Làm tăng tính nhân văn c a ho t đ ng kinh của hoạt động doanh. DN - => VHKD là ngu n l c vô hình => KD phát tri n là nguồn lực hì phá triển GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 75 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 76 19
- 8/20/2012 L ik t M c dù văn hóa kinh doanh không tr c ti p t o ra l i Hiểu biết Hi u bi t văn hóa c a các qu c gia – khu v c tham gia kinh doanh là hó của cá quốc vực là nhu n cho doanh nghi p, nhưng nó l i có nhi m v tạo nhưng o một điều kiện quan trọng góp phân thành công trong KD quốc tế. t đi u ki n tr ng gó thà qu c t . trư ng thức nguồn c ra môi trường và cách th c sử dụng các ngu n lực và ng hệ quốc tế, cấp cá hà hó dịch Thông qua quan h kinh doanh qu c t , cung c p các hàng hó a d ch năng lực c a doanh nghi p m t cách có hi u qu lâu c phần giới thiệu quảng bá những giá trị hó tộc mì v ụ góp ph n gi i thi u qu ng bá nh ng giá tr văn hóa dân t c mình dài, t o ra s phát tri n b n v ng c a doanh nghi p. phá Văn hóa kinh doanh phù hợp với sự biến động thế giới và những giá hó phù p v i s bi n đ ng th gi i và nh ng giá trị quốc tế (quy định, thể chế, toà gó phần tr kinh doanh qu c t (quy đ nh, th ch , độ an toàn,..) góp ph n tăng cư ờng s hợp tác giao lưu kinh t ng sự p tá lưu tế - cá hoạt động quốc tế: cá mặc, điện tử, VD các ho t đ ng kinh doanh qu c t : cá, tôm, may m c, đi n t , oto, nhà nhà cửa,... a,... GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 77 GV: Trần Đức Dũng 8/20/2012 78 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh: Chương 4 - Văn hóa doanh nhân
17 p | 511 | 69
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh: Chương 6 - Văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
33 p | 454 | 69
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh: Chương 5 - Văn hóa doanh nghiệp
29 p | 311 | 38
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh: Phần 1
122 p | 42 | 14
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - Chương 4: Văn hóa doanh nhân
37 p | 65 | 13
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về văn hóa kinh doanh
17 p | 46 | 12
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp - Chương 5: Văn hóa doanh nghiệp
41 p | 130 | 11
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh - Bài 4: Văn hóa doanh nhân
26 p | 145 | 10
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp: Chương 3 - TS.GVCC Vũ Quang và TS. Nguyễn Văn Lâm
53 p | 47 | 10
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp: Chương 5 - TS.GVCC Vũ Quang và TS. Nguyễn Văn Lâm
31 p | 40 | 9
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh - Chương 2: Văn hóa doanh nhân
9 p | 35 | 9
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh - Chương 3: Văn hóa doanh nghiệp
11 p | 45 | 8
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp: Chương 2 - TS.GVCC Vũ Quang và TS. Nguyễn Văn Lâm
38 p | 51 | 8
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh - Bài 2: Triết lý kinh doanh
20 p | 128 | 6
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp: Chương 4 - TS.GVCC Vũ Quang và TS. Nguyễn Văn Lâm
24 p | 40 | 6
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh - Chương 4: Phát triển văn hóa kinh doanh
8 p | 32 | 5
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp: Chương 4 - ThS. Phan Y Lan
10 p | 10 | 5
-
Bài giảng Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp: Chương mở đầu - ThS. Phan Y Lan
17 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn