intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý 11 NC - DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

218
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức - Hiểu bản chất dòng điện trong chất khí và mô tả. - Hiểu đường đặc tuyến Vôn – ampe, sự biến thiên của cường độ theo hiệu điện thế, sự iôn hoá do va chạm trong chất khí. - Hiểu được sự hình thành tia lửa điện và hồ quang. - Hiểu một số ứng dụng của tia lửa điện và hồ quang. - Nắm được sự phóng điện dưới áp suất thấp và ứng dụng của nó. 2. kỹ năng - Giải thích bản chất dòng điện trong chất khí. - Giải thích bản chất...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 11 NC - DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

  1. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu bản chất dòng điện trong chất khí và mô tả. - Hiểu đường đặc tuyến Vôn – ampe, sự biến thiên của cường độ theo hiệu điện thế, sự iôn hoá do va chạm trong chất khí. - Hiểu được sự hình thành tia lửa điện và hồ quang. - Hiểu một số ứng dụng của tia lửa điện và hồ quang. - Nắm được sự phóng điện dưới áp suất thấp và ứng dụng của nó. 2. kỹ năng - Giải thích bản chất dòng điện trong chất khí. - Giải thích bản chất sự phóng điện trong chất khí ở điều kiện bình thường. - Giải thích ứng dụng phóng điện dưới áp suất thấp. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên a) Kiến thức và dụng cụ: - Thí nghiệm dòng điện trong chất khí; tia lửa điện; hồ quang điện; dòng điện dưới áp suất thấp. - Một số hình vẽ trong SGK đã phóng to.
  2. b) Phiếu trắc nghiệm : P1. Bản chất dòng điện trong chất khí là A. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngựoc chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngựoc chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngựoc chiều điện trường. D. Chuyển dời có hướng của các êlectron ngựoc chiều điện trường. P2. Chọn câu đúng. A. Dòng điện trong chất khí là dòng các ion. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là êlectron, ion dương và ion âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng. P3. Chọn câu đúng. Bản chất dòng điện trong kim loại khác với bản chất dòng điện trong chân không và trong chất khí như thế nào? A. Dòng điện trong kim loại cũng trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron.
  3. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Còn dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Còn dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các ion dương và ion âm. D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm. Còn dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các ion dương và ion âm. P4. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong A. hàn điện B. Chế tạo đèn ống. C. Diốt bán dẫn D. Ống phóng điện tử. P5. Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của thanh than một hiệu điện thế khoãng 40 đến 50V C. Tạo một điện trường rất lớn khoãng 3.106 V/m trong chân không D. Tạo một điện trường rất lớn khoãng 3.106 V/m trong không khí.
  4. P6.Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn B. Tăng tính dẫn điện ở chổ tiếp xúc của hai đầu thanh than C. Làm giảm điện trở ở chổ tiếp xúc của hai đầu thanh than di rất nhỏ D. Làm tăng điện trở ở chổ tiếp xúc của hai đầu thanh than di rất lớn P7. Chọn phát biểu đúng A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xãy ra khi hiệu thế đặt vào các cực của thanh than khoãng 104V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí khi hiệu điện thế thấp thì tuân theo định luật Ôm. D. Tia catôt là dòng chuyển động của các electron bức ra khỏi catôt khi bị nung nóng. P8. Đối với dòng điện trong chân không. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu catôt và anôt bằng 0 thì A. Giữ anôt và catôt không có các hạt tải điện B. Có các hạt tải điện là electron, ion dương và ion âm C. Cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 0. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch khác 0.
  5. c) Đáp án phiếu học tập: P1 (A); P2 (C); P3 (C); P4 (A); P5 (D); P6 (D); P7 ( C); P8 (D). d) Dự kiến ghi bảng: ( chia làm hai cột) Bài 22: Dòng điện trong chất khí 1) Sự phóng điện trong chất khí: 4) các dạng phóng điện trong không a) Thí nghiệm: SGK. khí ở áp suất bình thường: b) Kết quả thí nghiệm: SGK a) Tia lửa điện: + Điều kiện bình thường: Không có + U rất cao ( E khoảng 3.106V/m ) dòng điện. + Có tia lủa zíc zắc, tiếng nổ, mùi + Khi bị đốt nóng có dòng điện. khét 2) Bản chất dòng điện trong chất khí: + Nguyên nhân: ion hoá do va chạm SGK b) Sét: SGK + Điều kiện bình thường. c) Hồ quang: + Khí bị đốt nóng tạo ra các ion và + U khoảng 50V, cho 2 cực tiếp xúc êlectron tự do  tác nhân ion hoá. rồi tách ra + Chưa có điện trường: Chuyển động + Ánh sáng chói, ngọn lửa, nhiệt độ hỗn độn. rất cao + Có điện trường chuyển động có + Do electron từ catôt sang
  6. hướng. anôt  nóng lên + Kết luận: Dòng điện trong chân + kim loại: Nhiệt độ rất cao, chảy không kim loại 3) Sự phụ thuộc của cường độ dòng + Ứng dụng: SGK điện trong chất khí vào hiệu điện thế: 5) Sự phóng điện trong chất khí ở áp Vẽ hình SGK: Đường đặc tuyến vôn- suất thấp: ampe. a) Thí nghiệm: SGK b) Hiện tượng: SGK 2. Học sinh - Ôn lại kiến thức về chuyển động của các phân tử khí( Xem SGK vật lý 10) 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về tia lửa điện – sét, hồ quang, sự phóng điện dưới áp suất thấp. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 (…phút): Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên -Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình học sinh - Trả lời câu hỏi. - Nêu câu hỏi về dòng điện trong chân không, tia catôt. -Nhận xét câu trả lời của bạn - Nhận xét và cho điểm.
  7. Hoạt động 2 (…phút): Sự phóng điện trong chất khí, sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi đầu bài lên bảng. - Quan sát. - Làm thí nghiệm. - Suy nghĩ phân tích hiện tượng - Yêu cầu học sinh quan sát. - Trình bày nhận xét - Yêu cầu HS đưa ra nhận - Nhận xét bạn trình bày xét. - Đọc SGK - Nêu kết luận - Thảo luận về bản chất dòng điện trong chất - Yêu cầu HS đọc phần 2. khí - Tìm hiểu bản chất dòng điện trong chất khí - Hướng dẫn HS tim hiểu - Trình bày bản chất dòng điện trong chất khí - Yêu cầu HS trình bày - Nhận xét bạn trình bày - Nhận xét và kết luận - Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc phần 3 - Thảo luận về sự phụ thuộc của cường độ - Tổ chức thảo luận. dòng điện vào hiệu điện thế. - Tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. - Trình bày sự phụ thuộc của cường độ dòng - Yêu cầu HS trình bày.
  8. điện vào hiệu điện thế. - Nhận xét bạn trình bày. - Nêu nhận xét. - Trả lời câu hỏi C1, C2. - Nêu câu hỏi C1, C2. Hoạt động 3 (…phút): Phần 2: Các dạng phóng điện trong chất khí ở điều kiên bình thường. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc phần 4a - Thảo luận nhóm về tia lữa điện. - Tìm hiểu tia lửa điện : Điều kiện - Hướng dẫn HS tìm hiểu về tia lửa hình thành, hiện tượng và ứng dụng điện. - Trình bày về tia lửa điện - Nhận xét về câu trả lời của bạn - Yêu cầu HS trình bày. - Trả lời câu hỏi C3 - Nhận xét trình bày - Đọc SGk - Nêu câu hỏi C3. - Thảo luận về sét , cách chống - Yêu cầu HS đọc phần 4b - Tìm hiểu sét và cách phòng chống - Tổ chức thảo luận - Trình bày về sét - Nhận xét câu trả lời của bạn - Yêu cầu HS trình bày. - Trả lời câu hỏi C4. - Nhận xét .
  9. - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi C4. - Thảo luận về hồ quang điện. - Yêu cầu HS đọc phần 4c. - Tìm hiểu về hồ quang điện và ứng - Tổ chức thảo luận. dụng. - Hướng dẫn HS timkf hiểu hồ quang - Trình bày về hồ quang điện. điện và ứng dụng. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS trình bày. - Trả lời câu hỏi C5. - Nhận xét tóm tắt về hồ quang điện. - Nghe GV giới thiệu. - Nêu câu hỏi C5. - GV giới thiêuh nguồn sáng hồ quang và đèn ống. Hoạt động 4 (…phút): Sự phóng điện ở áp suất thấp. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Quan sát thí nghiệm - Làm thí nghiệm. - Suy nghĩ, phân tích hiện tượng - Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hiện xãy ra. tượng xãy ra. - Trình bày hiện tượng. - Yêu cầu HS trình bày hiện tượng xãy - Nhận xét bạn trình bày. ra. - Trả lời câu hỏi C6. - Nhận xét tóm tắt. - Nêu câu hỏi C6. Hoạt động 5 (…phút): Vận dụng và củng cố.
  10. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc câu hỏi trong SGK. - Nêu câu hỏi 1, 2 SGK. - Suy nghĩ. - Nêu câu hỏi trắc nghiệm P ( trong - Trả lời câu hỏi. phiếu học tập). - Ghi nhận kiến thức. - Tóm tắt bài học. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 6 ( …phút): Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P( - Ghi nhớ lời nhắc của GV. trong phiếu học tập) - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1