Bài giảng Vật lý 8 bài 7: Áp suất
lượt xem 61
download
Để giúp cho các em học sinh có hứng thú trong học tập, nhanh chóng nắm bắt được nội dung trọng tâm bài học về định nghĩa áp lực và áp suất, viết công thức tính áp suất, nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức, chúng tôi tuyển chọn những bài giảng Vật lý 8 bài 7 Áp suất, mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 8 bài 7: Áp suất
- Tại sao máy kéo nặng nề lại chạy được bình thường trên đất mềm, còn ô tô nhẹ hơn lại có thể bị lún bánh trên chính quãng đường này? 2
- Em có nhậcác hìnhvảnh sau Quan sát n xét gì ề các hình ảnh này? Xe tăng to, nặng lại có thể đi trên cát dễ dàng, xe ôtô nhỏ, nhẹ hơn đi lại trên cát khó khăn, có khi lại bị lún sâu. 3
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT I – Áp lực là gì? P1 P2 Người và tủ Có tác dụng lực lên sàn nhà không ? Nếu có, đó là lực nào? Trả Lời: Do có trọng lượng nên người và tủ tác dụng lên sàn nhà một lực bằng trọng lượng có được. 4
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT I – Áp lực là gì? Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép P =F P =F Người và tủ,bàn ghế,máy móc,… luôn tác dụng lên nền nhà những lực ép vuông góc với mặt sàn.Những lực này gọi là áp lực. Áp lực là gì? 5
- Trong những trường hợp dưới đây, trọng lượng của vật, người có phải là áp lực không? 6
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT C1:Trong số các lực ghi ở các hình sau, thì lực nào là áp lực? - Lực của ngón tay tác - Lực của máy kéo tác dụng lên mặt dụng lên đầu đinh đường .là áp lực. .là áp lực. - Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ - Lực của mũi đinh tác . không phải là áp lực. dụng lên gỗ .là áp lực. 7
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT I - Áp lực là gì? Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép Thế nào là diện tích bị ép II - Áp suất: 1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Diện tích S bị ép 8
- (1) (2) (3) Haõy so saùnh caùc aùp löïc, dieän tích bò eùp vaø ñoä luùn cuûa moãi khoái kim loaïi trong tröôøng hôïp 1 vaø 2; tröôøng hôïp 1 vaø 3 daâu “=”, “” vaøo oâ troáng thích hôïp trong Ñieàn baûng sau: AÙp löïc (F) Dieän tích bò Ñoä luùn (h) F1 F2 S1 (S) S2 eùp h1 h2 F1 F3 S1 S3 h1 h3 9
- AÙp löïc (F) Dieän tích bò Ñoä luùn (h) F1 F2 S1 (S) S2 eùp h1 h2 F1 F3 S1 S3 h1 h3 C3: Chọn từ thích hợp cho các chỗ trống của kết luận dưới đây: . . (1) ......và diện tích bị ép . . . Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lựccàng l.ớn . .. càng. nhỏ . .. . . . . (2) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào mấy yếu tố? Trả lời: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố: -Áp lực -Diện tích bị ép 10
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT I - Áp lực là gì? Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép II - Áp suất: 1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ 11
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT I - Áp lực là gì? Để xác định tác dụng của áp Áp lực là lực ép có phương vuông góc lực lên mặt bị ép, người ta với mặt bị ép đưa ra khái niệm áp suất. II - Áp suất: Vậy áp suất được 1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc tính như thế nào? vào những yếu tố nào? - Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ 2. Công thức tính áp suất: Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. p: Áp suất . ( N/m2 ) F p= F: áp lưc tác dụng lên mặt bị S ép. ( N ) S: diện tích bị ép. ( m2) 12 1 Pa = 1 N/m 2
- Áp suất do các vụ nổ gây ra có thể làm nứt, đổ vỡ các công trình xây dựng, ảnhtÝch hîp m«i n môi trường sinh thái, sức kh ỏe hưởng đế trêng con người(sử dụng chất nổ khai thác đá->môi trường, tính mạng). Người khai thác đá cần đảm bảo An toàn lao động (kh ẩu trang, mũ cách âm, …). S ập h ầm m ỏ Nứt tường 13
- Ca ù c v u ï n o å t ro n g kh o â n g kh í t h ö ô ø n g g a â y ra a ù p s u a á t lô ù n , t a ù c d u ïn g n h ö õ n g a ù p lö ïc ra á t m a ïn h le â n b e à m a ë t c a ù c v a ä t t h e å x u n g q u a n h . 14
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT 1 - Áp lực là gì? Áp lực là lực ép có phương vuông góc Qua bài học với mặt bị ép này chúng ta 2. Tác dụng của áp lực phụ thuộc cần nắm vào những yếu tố nào? những nội - Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng dung gì? nhỏ 3. Công thức tính áp suất: F p: Áp suất . ( N/m2 ) hoặc (Pa) p= F: áp lưc tác dụng lên mặt bị S ép. ( N ) S: diện tích bị ép. ( m2) 1 Pa = 1 N/m2 15
- Tiết 8 - Bài 7 : ÁP SUẤT I - Áp lực là gì? III - Vận dụng: Áp lực là lực ép có phương vuông góc C4: Dựa vào nguyên tắc nào để với mặt bị ép làm tăng ,giảm áp suất? Nêu những ví dụ về việc làm tăng II - Áp suất: ,giảm áp suất trong thực tế? 1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc F p= vào những yếu tố nào? - Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng S nhỏ 2. Công thức tính áp suất: 1.Nguyên tắc làm tăng áp suất Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Tăng áp lực Giảm diện tích bị ép F p: Áp suất . ( N/m2 ) p= F: áp lưc tác dụng lên mặt bị 2.Nguyên tắc làm giảm áp suất S ép. ( N ) S: diện tích bị ép. ( m2) Giảm áp lực Tăng diện tích16 ị ép b 1 Pa = 1 N/m 2
- Tăng áp suất trong thục tế 17
- Giảm áp suất trong thực tế 18
- Đường ray tàu hoả được đặt trên các thanh tà vẹt ,mố cầu (chân cầu) hay móng nhà lại xây to để tăng diện tích bị ép, giảm áp suất tác dụng lên mặt đất, tránh làm lún đất nguy hiểm cho tàu,cầu và nhà. Tại sao đường ray tàu hoả được đặt trên các thanh tà vẹt? Mố cầu (chân cầu) hay móng nhà lại xây to? 19
- lưỡi dao càng mỏng thì dao càng sắc(bén), vì dưới cùng một áp lực nếu diện tích bị ép càng nhỏ (lưỡi dao càng mỏng) thì tác dụng của áp lực càng lớn(dễ cắt gọt các vật) Tại sao lưỡi dao lại làm rất mỏng? 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 22: Dẫn nhiệt
28 p | 337 | 72
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt
29 p | 409 | 63
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 12: Sự nổi
33 p | 430 | 56
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 10: Lực đẩy Ac-si-met
27 p | 487 | 56
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 21: Nhiệt năng
26 p | 430 | 56
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 8: Áp suất chất lỏng-bình thông nhau
19 p | 518 | 55
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
22 p | 385 | 52
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 6: Lực ma sát
36 p | 420 | 50
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
34 p | 237 | 48
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 5: Sự cân bằng lực-quán tính
21 p | 518 | 47
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 1: Chuyển động cơ học
25 p | 702 | 39
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 16: Cơ năng
33 p | 430 | 38
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào – Vật lý 8 hay nhất
31 p | 303 | 37
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 2: Vận tốc
21 p | 450 | 27
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 11: Thực hành nghiệm lại lực đẩy Ac-si-met
14 p | 706 | 20
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I Cơ học
23 p | 255 | 17
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 28: Động cơ nhiệt
19 p | 194 | 17
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
29 p | 169 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn