3/11/2017<br />
<br />
ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY VI KHUẨN<br />
Dinh<br />
dƣỡng<br />
<br />
DINH DƯỠNG – TĂNG TRƯỞNG<br />
VI KHUẨN<br />
<br />
Nhiệt<br />
độ<br />
<br />
Thông<br />
khí<br />
<br />
Vi<br />
khuẩn<br />
pH<br />
<br />
ASTT<br />
<br />
…<br />
<br />
ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY VI KHUẨN<br />
<br />
DINH DƢỠNG<br />
-<br />
<br />
Vi khuẩn sử dụng dinh dƣỡng để tạo<br />
- Năng lƣợng<br />
- Chất kiến tạo tế bào<br />
- Chất tăng trƣởng tế bào<br />
<br />
-<br />
<br />
Nguồn năng lƣợng<br />
- Ánh sáng<br />
- Chất hữu cơ<br />
- Chất vô cơ<br />
<br />
DINH DƢỠNG<br />
- Cơ chế chuyển hóa dinh dƣỡng thành năng lƣợng<br />
1.Quá trình lên men ở vi khuẩn kỵ khí<br />
2. Quá trình hô hấp ở vi khuẩn hiếu khí<br />
3. Quá trình quang hợp ở vi khuẩn quang tổng<br />
<br />
hợp<br />
<br />
DINH DƢỠNG<br />
Phân loại<br />
- Chất dinh dƣỡng thiết yếu là những chất bắt buộc<br />
<br />
phải có cho quá trình tăng trƣởng của vi khuẩn.<br />
- Chất dinh dƣỡng có ích là những chất vi khuẩn<br />
<br />
sử dụng đƣợc nhƣng không bắt buộc.<br />
<br />
- Tạo ATP<br />
<br />
1<br />
<br />
3/11/2017<br />
<br />
DINH DƢỠNG<br />
<br />
CARBON<br />
- Chiếm ½ trọng lƣợng khô của tế bào.<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
- Quan trọng đối với sự sống.<br />
<br />
1. Chất dinh dƣỡng lƣợng lớn<br />
<br />
- Nguồn carbon<br />
<br />
- Carbon<br />
- Nitơ<br />
- Phospho<br />
<br />
- Có enzym phân giải<br />
không?<br />
- Mức độ oxy hóa/Cấu<br />
tạo hóa học của C?<br />
- ….<br />
<br />
- CO2<br />
- Hydratcarcon<br />
<br />
2. Chất dinh dƣỡng lƣợng nhỏ (vi lƣợng) *<br />
<br />
- Citrat<br />
-…<br />
<br />
3. Yếu tố tăng trƣởng *<br />
<br />
CARBON<br />
<br />
CARBON<br />
Hydratcarbon<br />
<br />
Hydratcarbon<br />
<br />
Glucose<br />
<br />
- Nguồn carbon chủ yếu của vi sinh vật<br />
- Gồm các loại đƣờng glucose, lactose, tinh bột…<br />
<br />
-<br />
<br />
Amylase<br />
Lactase<br />
Sucrase<br />
Maltase<br />
…<br />
<br />
Acid pyruvic<br />
Chu trình<br />
Krebs<br />
<br />
Lên men<br />
<br />
Hỗn hợp<br />
acid<br />
<br />
Acetoin<br />
pH > 5,5<br />
<br />
Glucose<br />
<br />
C6H12O6 + 6O2 + 38ADP + 38P 6CO2 + 6H2O + 38 ATP<br />
<br />
CARBON<br />
Hydratcarbon<br />
<br />
CARBON<br />
Citrat<br />
- Một số vi khuẩn đặc biệt nhƣ Salmonella<br />
paratyphi C, Aerobacter…<br />
<br />
sử dụng citrat nhƣ<br />
<br />
nguồn carbon duy nhất.<br />
<br />
Chu trình Krebs<br />
<br />
2<br />
<br />
3/11/2017<br />
<br />
NITƠ<br />
<br />
CARBON<br />
<br />
- Chiếm 12 – 15% trọng lƣợng khô của tế bào<br />
- Là thành phần chính của protein, acid nucleic,<br />
<br />
peptidoglycan…<br />
<br />
Liên kết peptide trong protein<br />
<br />
NITƠ<br />
<br />
Acid nucleic<br />
<br />
NITƠ<br />
<br />
- Nguồn nitơ<br />
- Nitơ hữu cơ: pepton từ thịt, đậu nành…<br />
- Nitơ vô cơ: muối nitrat, nitrit…<br />
- Nitơ không khí: Vi khuẩn cố định nitơ<br />
- Urê: Vi khuẩn có enzym urease<br />
<br />
- Cấu tạo của nguồn N ?<br />
- Tỉ lệ C:N?<br />
- …<br />
<br />
PHOSPHO<br />
- Cần cho tổng hợp ADN, ARN, phospholipid...<br />
<br />
Vi khuẩn cố định nitơ ở rễ cây<br />
<br />
CHẤT DINH DƢỠNG LƢỢNG LỚN<br />
- Lƣu huỳnh: có trong acid amin, vitamin…, Kali:<br />
<br />
cần để hoạt hóa một số enzym.<br />
<br />
- Nguồn<br />
<br />
- Magie: ổn định ribosom, hoạt động enzym, vận<br />
<br />
- Vô cơ: KH2PO4<br />
- Hữu cơ<br />
<br />
chuyển phosphat.<br />
- Sắt: cần cho hoạt động của enzym hô hấp.<br />
- Canxi<br />
Nucleotide<br />
<br />
- Natri<br />
<br />
3<br />
<br />
3/11/2017<br />
<br />
CHẤT VI LƢỢNG<br />
<br />
YẾU TỐ TĂNG TRƢỞNG<br />
<br />
- Vi khuẩn cần với lƣợng nhỏ<br />
<br />
- Là hợp chất hữu cơ mà VK cần với lƣợng nhỏ<br />
<br />
- Quan trọng đối với dinh dƣỡng của vi khuẩn,<br />
<br />
- Vi khuẩn không tổng hợp đƣợc<br />
<br />
không thể thiếu.<br />
- Gồm coban, kẽm, đồng, molypden, mangan,<br />
<br />
niken, tungsten, selen…<br />
<br />
- Thiết yếu cho sự tăng trƣởng<br />
- Mỗi loại vi khuẩn cần các yếu tố tăng trƣởng khác<br />
<br />
nhau<br />
- Ví dụ: acid amin, vitamin…<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
- Là hỗn hợp cung cấp dinh dƣỡng cho vi khuẩn<br />
<br />
phát triển<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
Phân loại: theo thành phần<br />
- Môi trường tổng hợp: chất dinh dƣỡng ở dạng<br />
<br />
hóa học tinh khiết xác định thành phần.<br />
- Môi trường tự nhiên: chứa các thành phần cần<br />
<br />
thiết nhƣng không xác định thành phần hóa học.<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
Phân loại: theo mục đích<br />
- Môi trường cơ bản: thích hợp cho đa số VK.<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
Phân loại: theo mục đích<br />
- Môi trường phong phú: nuôi VK “kén ăn”<br />
<br />
- Môi trường chuyên chở: ít dinh dƣỡng giúp VK<br />
<br />
sống nhƣng không phát triển.<br />
<br />
4<br />
<br />
3/11/2017<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
Phân loại: theo mục đích<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
Phân loại: theo mục đích<br />
<br />
- Môi trường chọn lọc: chỉ cho VK lựa chọn tăng<br />
<br />
trƣởng.<br />
<br />
- Môi trường phân biệt: khuẩn lạc của VK xuất<br />
<br />
hiện đặc điểm riêng<br />
<br />
SS/Shigella và Salmonella<br />
<br />
MC<br />
<br />
BSA/ Salmonella<br />
<br />
MÔI TRƢỜNG NUÔI CẤY<br />
Phân loại: theo mục đích<br />
<br />
NHIỆT ĐỘ<br />
- Nhiệt độ tăng tốc độ phản ứng của tế bào tăng<br />
<br />
- Môi trường xác định tính chất sinh hóa: phát<br />
<br />
hiện hoạt tính enzym của VK.<br />
<br />
vi khuẩn tăng trƣởng tăng và ngƣợc lại<br />
- Nhiệt độ quá cao/quá thấp vi khuẩn không thể<br />
<br />
tăng trƣởng<br />
- Nhiệt độ tối ƣu vi khuẩn tăng trƣởng tối ƣu<br />
<br />
Môi trƣờng Urea<br />
<br />
NHIỆT ĐỘ<br />
<br />
pH<br />
<br />
Ƣa nhiệt<br />
TB<br />
<br />
Ƣa acid<br />
<br />
Ƣa lạnh<br />
150C<br />
<br />
VK<br />
<br />
Ƣa nhiệt<br />
450C<br />
<br />
Ƣa trung tính<br />
<br />
• pH tối ƣu < 5<br />
• Vi nấm, HP,<br />
Thiobacillus…<br />
<br />
• pH 6 - 8<br />
• Phần lớn VSV<br />
thuộc<br />
nhóm<br />
này<br />
<br />
Ƣa kiềm<br />
• pH 10 - 11<br />
• Vibrio<br />
cholerae,<br />
Bacillus…<br />
<br />
- pH nội bào vẫn phải duy trì gần pH trung tính<br />
Ƣa nhiệt<br />
cao<br />
800C<br />
<br />
Enzym bền<br />
với nhiệt<br />
<br />
- Lƣu ý: cần thêm đệm vào môi trƣờng nuôi cấy để<br />
<br />
duy trì pH phù hợp<br />
<br />
5<br />
<br />