Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.3 và 5.4 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
lượt xem 4
download
Bài giảng "Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.3 và 5.4 - Nguyễn Thị Thanh Hiền" được biên soạn bao gồm các nội dung chính sau đây: Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ; Bài toán so sánh hai kỳ vọng;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.3 và 5.4 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
- 5.3 Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ 91 of 112
- 5.3 Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ Giả sử trong tổng thể, tỉ lệ phần tử có tính chất A là p cần kiểm định. 91 of 112
- 5.3 Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ Giả sử trong tổng thể, tỉ lệ phần tử có tính chất A là p cần kiểm định. Nếu có cơ sở để nêu giả thuyết p = p0 thì với mức ý nghĩa α cho trước, ta xét bài toán kiểm định giả thuyết H0 : p = p0 đi cùng với một trong các đối thuyết H1 : p = p0 , hoặc H1 : p > p0 , hoặc H1 : p < p0 . 91 of 112
- 5.3 Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ Cách giải quyết: Tương tự như với kỳ vọng. +) Chọn tiêu chuẩn kiểm định: f − p0 √ T = n ∼ N(0; 1) nếu giả thuyết H0 p0 (1 − p0 ) đúng. +) Từ mẫu thu thập, ta tính được giá trị quan sát: f − p0 √ m tqs = n với f = . p0 (1 − p0 ) n 92 of 112
- +) Miền bác bỏ H0 được xác định cho 3 trường hợp như sau: H0 H1 Miền bác bỏ H0 : Wα p = p0 p = p0 (−∞; −u1− α ) ∪ (u1− α ; +∞) 2 2 p = p0 p > p0 (u1−α ; +∞) p = p0 p < p0 (−∞; −u1−α ) 93 of 112
- Ví dụ: Tại một bến xe, kiểm tra ngẫu nhiên 100 xe thấy có 35 xe xuất phát đúng giờ. Với mức ý nghĩa 5% có thể khẳng định được rằng tỷ lệ xe xuất phát đúng giờ thấp hơn 40% hay không? 94 of 112
- Ví dụ: Tại một bến xe, kiểm tra ngẫu nhiên 100 xe thấy có 35 xe xuất phát đúng giờ. Với mức ý nghĩa 5% có thể khẳng định được rằng tỷ lệ xe xuất phát đúng giờ thấp hơn 40% hay không? 94 of 112
- Giải: 95 of 112
- Giải:+) Gọi p là tỷ lệ xe xuất phát đúng giờ. +) Cặp giả thuyết: H0 : p = p0 và H1 : p < p0 (với p0 = 0, 4) 95 of 112
- Giải:+) Gọi p là tỷ lệ xe xuất phát đúng giờ. +) Cặp giả thuyết: H0 : p = p0 và H1 : p < p0 (với p0 = 0, 4) +) Tiêu chuẩn kiểm định: f − p0 √ T = n ∼ N(0; 1) nếu gt H0 đúng. p0 (1 − p0 ) +) Giá trị quan sát 35/100 − 0, 4 √ tqs = √ 100 = −1, 02 0, 4.0, 6 95 of 112
- Giải:+) Gọi p là tỷ lệ xe xuất phát đúng giờ. +) Cặp giả thuyết: H0 : p = p0 và H1 : p < p0 (với p0 = 0, 4) +) Tiêu chuẩn kiểm định: f − p0 √ T = n ∼ N(0; 1) nếu gt H0 đúng. p0 (1 − p0 ) +) Giá trị quan sát 35/100 − 0, 4 √ tqs = √ 100 = −1, 02 0, 4.0, 6 +) Với α = 0, 05, miền bác bỏ H0 : Wα = (−∞; −u1−α ) = (−∞; −u0,95 ) = (−∞; −1, 645) 95 of 112
- Giải:+) Gọi p là tỷ lệ xe xuất phát đúng giờ. +) Cặp giả thuyết: H0 : p = p0 và H1 : p < p0 (với p0 = 0, 4) +) Tiêu chuẩn kiểm định: f − p0 √ T = n ∼ N(0; 1) nếu gt H0 đúng. p0 (1 − p0 ) +) Giá trị quan sát 35/100 − 0, 4 √ tqs = √ 100 = −1, 02 0, 4.0, 6 +) Với α = 0, 05, miền bác bỏ H0 : Wα = (−∞; −u1−α ) = (−∞; −u0,95 ) = (−∞; −1, 645) +) Do k ∈ Wα nên ta không có cơ sở bác bỏ H0 . / Nghĩa là không thể khẳng định. 95 of 112
- 5.3 Kiểm định giả thuyết về tỉ lệ Ví dụ: Tỉ lệ phế phẩm của một nhà máy trước đây là 10%. Sau khi cải tiến kĩ thuật, người ta kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy có 32 phế phẩm. Với mức ý nghĩa 1%, hãy xét xem việc cải tiến kĩ thuật có làm giảm bớt tỉ lệ phế phẩm không. 96 of 112
- 5.4 Bài toán so sánh hai kỳ vọng 2 Bài toán: +) Cho bnn X có EX = µ1 , VX = σ1 và 2 bnn Y có EY = µ2 , VY = σ2 . Mẫu cụ thể của X là (x1 , x2 , ..., xn1 ), của Y là (y1 , y2 , ..., yn2 ). 97 of 112
- 5.4 Bài toán so sánh hai kỳ vọng 2 Bài toán: +) Cho bnn X có EX = µ1 , VX = σ1 và 2 bnn Y có EY = µ2 , VY = σ2 . Mẫu cụ thể của X là (x1 , x2 , ..., xn1 ), của Y là (y1 , y2 , ..., yn2 ). +) Bài toán đặt ra là ta cần so sánh giá trị kỳ vọng µ1 với µ2 . Giả thuyết H0 µ1 = µ2 µ1 = µ2 µ1 = µ2 Đối thuyết H1 µ1 = µ2 µ1 > µ2 µ1 < µ2 97 of 112
- 5.4 Bài toán so sánh hai kỳ vọng 2 Bài toán: +) Cho bnn X có EX = µ1 , VX = σ1 và 2 bnn Y có EY = µ2 , VY = σ2 . Mẫu cụ thể của X là (x1 , x2 , ..., xn1 ), của Y là (y1 , y2 , ..., yn2 ). +) Bài toán đặt ra là ta cần so sánh giá trị kỳ vọng µ1 với µ2 . Giả thuyết H0 µ1 = µ2 µ1 = µ2 µ1 = µ2 Đối thuyết H1 µ1 = µ2 µ1 > µ2 µ1 < µ2 Chú ý: Nếu cỡ mẫu nhỏ thì ta phải thêm giả thuyết biến ngẫu nhiên gốc tuân theo phân phối chuẩn. 97 of 112
- 2 2 Trường hợp 1: σ1 , σ2 đã biết. +) Chọn tiêu chuẩn kiểm định: X − Y − (µ1 − µ2 ) T = ∼ N(0; 1) nếu giả thuyết 2 2 σ1 σ2 + n1 n2 H0 đúng thì µ1 − µ2 = 0. 98 of 112
- 2 2 Trường hợp 1: σ1 , σ2 đã biết. +) Chọn tiêu chuẩn kiểm định: X − Y − (µ1 − µ2 ) T = ∼ N(0; 1) nếu giả thuyết 2 2 σ1 σ2 + n1 n2 H0 đúng thì µ1 − µ2 = 0. +)Từ mẫu cụ thể (x1 , x2 , .., xn1 ), (y1 , y2 , ..., yn2 ), ta x −y tính được giá trị quan sát: tqs = 2 2 σ 1 σ2 + n1 n2 98 of 112
- +) Miền bác bỏ H0 được xác định cho 3 trường hợp như sau: H0 H1 Miền bác bỏ H0 : Wα µ1 = µ2 µ1 = µ2 (−∞; −u1− α ) ∪ (u1− α ; +∞) 2 2 µ1 = µ2 µ1 > µ2 (u1−α ; +∞) µ1 = µ2 µ1 < µ2 (−∞; −u1−α ) 99 of 112
- 2 2 Trường hợp 2: σ1 , σ2 chưa biết +) Chọn tiêu chuẩn kiểm định: X − Y − (µ1 − µ2 ) T = , 2 2 (n1 − 1)s1 + (n2 − 1)s2 1 1 ( + ) n1 + n2 − 2 n1 n2 T ∼ t(n1 + n2 − 2), nếu giả thuyết H0 đúng thì µ1 − µ2 = 0. 100 of 112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Xác suất thống kê - Biến cố và Xác suất của biến cố
42 p | 962 | 228
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất
26 p | 336 | 45
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
17 p | 261 | 35
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Biến cố và xác suất - GV. Lê Văn Minh
8 p | 258 | 30
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
10 p | 314 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - GV. Trần Ngọc Hội
13 p | 126 | 15
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 5.1 - Ngô Thị Thanh Nga
108 p | 119 | 9
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Xác suất của một biến cố - Nguyễn Ngọc Phụng
10 p | 106 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.3 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
35 p | 15 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - Nguyễn Kiều Dung
20 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 p | 10 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Kiều Dung
71 p | 6 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
26 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Nguyễn Kiều Dung
43 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Kiều Dung
106 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.3 - Xác suất của một sự kiện
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn