
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 26: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
lượt xem 1
download

Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 26: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng giúp học sinh hiểu điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, cách xác định góc và quan hệ hình học không gian. Chuyên đề này gồm bài tập đúng sai, công thức hình học không gian và bài tập trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 26: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Điện thoại: 0946798489 VẤN ĐỀ 26. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG • Fanpage: Nguyễn Bảo Vương PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái CÂU HỎI Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Tam giác SBC vuông. b) Tam giác SCD vuông. c) SC ( AHK ) d) HK SC Câu 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam giác OBC và OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) OA (OBC ) b) OB (OAC ) c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau. d) OH không vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) SO AC b) SO ( ABCD ) c) AC ( SBD ) d) ( AC , SB ) 60 Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Gọi H , K là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Tam giác SBC cân tại B . b) AH vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . c) ( SC , HK ) 90 d) Giả sử HK cắt BC tại D . Khi đó ( AC , AD) 90 . Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Kẻ OH ( ABC ) tại H . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) OA BC , OB AC , OC AB Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ b) Tam giác ABC có ba góc nhọn. c) H là trọng tâm của tam giác ABC . d) 1 1 1 1 2 OH OA OB OC 2 2 2 Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC A B C có đáy là tam giác giác vuông cân tại A với cạnh huyền BC 2a . Biết A H ( ABC ) với H là trung điểm BC . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) BC AA H b) B C AA c) Tìm được hình chiếu của tam giác A AB trên mặt phẳng ( ABC ) khi đó, diện tích a2 hình chiếu đó theo a bằng: . 3 d) a Gọi I là hình chiếu của A trên mặt phẳng BCC B . Biết A I . Khi đó độ dài 2 a 3 A H theo a bằng: . 2 Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB AC , DB DC . Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) BC AI b) BC ( ADI ) c) BC AD d) Nếu AI AD , gọi H là trung điểm ID . Khi đó H là hình chiếu vuông góc của A trên ( BCD ) . Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại C . Gọi d là đường thẳng vuông góc với ( ABC ) tại A , lấy điểm S nằm trên d không trùng với A . Hai điểm E và F lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SC và SB . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) BC ( SAC ) b) AE BC c) BD ( SAC ) d) SB ( AEF ) Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD, H là hình chiếu vuông góc của A trên SO . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) BD ( SAC ) b) BD SC c) CD ( SAD ) d) AH SB Câu 10. Cho hình lập phương ABCD A BC D có cạnh a . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Mệnh đề Đúng Sai a) A D ABB A b) A D , AB 90 c) B D AA O d) a 2 Tìm được hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng AB D . Khi đó A H . 3 LỜI GIẢI Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD . Khi đó: a) Tam giác SBC vuông. b) Tam giác SCD vuông. c) SC ( AHK ) d) HK SC . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng BC AB Ta có: BC ( SAB) . BC SA( do SA ( ABCD)) BC ( SAB) Vì BC SB hay SBC vuông tại B . SB ( SAB) CD AD Ta có: CD ( SAD) . CD SA(do SA ( ABCD)) CD ( SAD) Vì CD SD hay SCD vuông tại D . SD ( SAD) AH SB Ta có: AH ( SBC ) AH SC . (1) AH BC (do BC ( SAB)) AK SD Tương tự: AK ( SCD) AK SC . (2) AK CD(do CD ( SAD)) Từ (1) và (2) suy ra SC ( AHK ) , mà HK ( AHK ) nên HK SC . Câu 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam giác OBC và OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó: a) OA (OBC ) . b) OB (OAC ) . c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ d) OH không vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Ta có: OA OB OA (OBC ); OA OC OB OA OB (OAC ); OB OC Vì OA (OBC ) mà BC (OBC ) OA BC . Vì OB (OAC ) mà AC (OAC ) OB AC . OC OA Ta có: OC (OAB) , mà AB (OAB ) OC AB . OC OB Vậy các cặp cạnh đối nhau của tứ diện OABC vuông góc với nhau. BC OK Ta có: BC (OAK ) ; BC OA(do OA (OBC )) mà OH (OAK ) OH BC . OH AK OH BC Khi đó: OH ( ABC ) . AK BC K AK , BC ( ABC ) Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD . Khi đó: a) SO AC b) SO ( ABCD ) c) AC ( SBD ) d) ( AC , SB ) 60 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Tam giác SAC cân tại S ( do SA SC ) , mà O là trung điểm AC nên SO AC . (1) Tam giác SBD cân tại S (do SB SD ), mà O là trung điểm BD nên SO BD . (2) Từ (1) và (2) suy ra SO ( ABCD ) . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI AC BD Ta có: AC SO(do SO ( ABCD)) mà SB ( SBD ) nên AC SB . AC ( SBD ); Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Gọi H , K là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC . Khi đó: a) Tam giác SBC cân tại B . b) AH vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . c) ( SC , HK ) 90 d) Giả sử HK cắt BC tại D . Khi đó ( AC , AD) 90 . Hướng dẫn giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng BC AB a) Ta có: BC ( SAB) , BC SA(do SA ( ABC )) mà SB ( SAB ) nên BC SB hay tam giác SBC vuông tại B . AH SB b) Ta có: AH ( SBC ) . AH BC (do BC ( SAB)) SC AK c) Ta có: SC ( AHK ) , SC AH (do AH ( SBC )) mà HK ( AHK ) nên SC HK hay ( SC , HK ) 90 . d) Vì ( AHK ) ( ADK ) mà SC ( AHK ) nên SC ( ADK ) SC AD . (1) Mặt khác SA AD (do SA ( ABC ), AD ( ABC ) ). (2) Từ (1) và (2) suy ra AD ( SAC ) AD AC hay ( AC , AD) 90 Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Kẻ OH ( ABC ) tại H . Khi đó: Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ a) OA BC , OB AC , OC AB . b) Tam giác ABC có ba góc nhọn. c) H là trọng tâm của tam giác ABC . 1 1 1 1 d) 2 . OH OA OB OC 2 2 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng OA OB a) Ta có: OA (OBC ) OA BC ; OA OC OB OA OB (OAC ) OB AC ; OB OC OC OA OC (OAB ) OC AB. OC OB b) Kẻ đường cao OK của tam giác vuông OBC thì K nằm giữa B và C . BC OK Vì BC (OAK ) BC AK BC OA Do đó AK là đường cao của tam giác ABC , đồng thời K nằm giữa B và C nên các góc , là ABC ACB góc nhọn. Tương tự, kẻ đường cao OE của tam giác vuông OAB thì E nằm giữa hai điểm A và B . AB OE Ta có: AB (OCE ) AB CE . AB OC Do đó CE là đường cao tam giác ABC , đồng thời E nằm giữa hai điểm A và B nên các góc , CAB là góc nhọn. ABC Vậy tam giác ABC có ba góc đều là góc nhọn. BC OA c) Ta có: BC (OAH ) BC AH .(1) BC OH AB OC Tương tự AB (OCH ) AB CH .(2) AB OH Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm của tam giác ABC . 1 1 1 d) Tam giác OBC vuông tại O có đường cao OK nên 2 .(3) OK OB OC 2 2 1 1 1 Tam giác OAK vuông tại O có đường cao OH nên 2 .(4) OH OA OK 2 2 1 1 1 1 Thay (3) vào (4), ta được: 2 . OH OA OB OC 2 2 2 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC A B C có đáy là tam giác giác vuông cân tại A với cạnh huyền BC 2a . Biết A H ( ABC ) với H là trung điểm BC . Khi đó: a) BC AA H b) B C AA . c) Tìm được hình chiếu của tam giác A AB trên mặt phẳng ( ABC ) khi đó, diện tích hình chiếu đó theo a2 a bằng: . 3 a d) Gọi I là hình chiếu của A trên mặt phẳng BCC B . Biết A I . Khi đó độ dài A H theo a 2 a 3 bằng: . 2 Hướng dẫn giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai BC A H do A H ( ABC ) Ta có: BC AH (do ABC vuoâng taïi A, H laø trung ñieåm BC ) BC AA H . Mặt khác B C / / BC nên BC AA H BC AA . Vì A H ( ABC ) nên hình chiếu của AA trên ( ABC ) là AH , hình chiếu của A B trên ( ABC ) là BH . Vậy hình chiếu của tam giác A AB trên mặt phẳng ( ABC ) chính là tam giác ABH . Tam giác ABC vuông cân tại A có BC 2a AB AC a 2 . Diện tích tam giác ABH là: 1 1 1 1 a2 SABH S ABC AB AC (a 2)2 . 2 2 2 4 2 Gọi K là trung điểm B C . Dễ thấy A AH AHKA . Mà B C AA H nên BC AHKA . Trong mặt phẳng AHKA , kẻ A I HK tại I . (1) Vì BC AHKA , A I AHKA nên A I B C . (2) Từ (1) và (2) suy ra A I BCC B hay I là hình chiếu của A trên mặt phẳng BCC B . BC Tam giác A BC vuông cân tại A nên A K a. 2 Tam giác A HK vuông tại A có đường cao A I nên ta có: Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 1 1 1 1 1 1 3 a 3 2 2 2 2 2 2 2 A H AI AH AK AH a a a 3 4 Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB AC , DB DC . Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó: a) BC AI b) BC ( ADI ) . c) BC AD . d) Nếu AI AD , gọi H là trung điểm ID . Khi đó H là hình chiếu vuông góc của A trên ( BCD ) . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng Ta có BC AI (vì AB AC ) BC DI (vì BD CD ) BC ( ADI ) BC ( ADI ) Ta có BC AD AD ( ADI ) Ta có AI AD AH DI Mặt khác AH BC (do BC ( ADI )) AH ( BCD ) Vậy H là hình chiếu vuông góc của A trên ( BCD ) . Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại C . Gọi d là đường thẳng vuông góc với ( ABC ) tại A , lấy điểm S nằm trên d không trùng với A . Hai điểm E và F lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SC và SB . Khi đó: a) BC ( SAC ) . b) AE BC . c) BD ( SAC ) d) SB ( AEF ) . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-BÀI TẬP ĐÚNG SAI BC AC Ta có: BC ( SAC ) BC SA Ta có: BC ( SAC ) Mà AE ( SAC ) BC AE Ta có SB AF (1) AE SC BD ( SAC )(2) AE BC ( do BC ( SAC )) Từ (1) và (2) suy ra SB ( AEF ) . Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD, H là hình chiếu vuông góc của A trên SO . Khi đó: a) BD ( SAC ) b) BD SC . c) CD ( SAD ) . d) AH SB . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng BD AC BD ( SAC ) BD SA( SA ( ABCD)) BD ( SAC ) BD SC SC ( SAC ) CD AD CD ( SAD) CD SA AH SO AH ( SBD) AH SB AH BD( BD ( SAC )) Câu 10. Cho hình lập phương ABCD A B C D có cạnh a . Khi đó: a) A D ABB A b) A D , AB 90 c) B D AAO a 2 d) Tìm được hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng AB D . Khi đó A H . 3 Hướng dẫn giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ A D AA a) Ta có: A D ABB A , mà AB ABB A nên A D AB . A D A B Vậy A D , AB 90 . b) Gọi O là tâm hình vuông A B C D nên AO B D . Mặt khác AA B D nên B D AAO . Kẻ đường cao A H trong tam giác AAO . A H AO Khi đó: A H B D A H AB D . Do vậy H là hình chiếu của A lên mặt phẳng AB D . a 2 Hình vuông A B C D có đường chéo AC a 2 AO . 2 Tam giác AAO vuông tại A có đường cao A H nên 1 1 1 1 1 3 2 2 2 2 2 2 AH AA AO a a a 2 a 3 A H . 3 Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 12: Số gần đúng - sai số
7 p |
6 |
2
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 22: Phương trình - bất phương trình mũ & logarit
9 p |
10 |
2
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 1: Góc lượng giác
12 p |
6 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
14 p |
9 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 9: Tích của một vecto với một số
19 p |
5 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 8: Tổng hiệu hai vecto
14 p |
4 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
12 p |
2 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 2: Tập hợp - các phép toán tập hợp
17 p |
3 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 20: Phép tính logarit
7 p |
7 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 19: Phép tính lũy thừa
10 p |
5 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 11: Hàm số liên tục
9 p |
5 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 8: Cấp số nhân
9 p |
8 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 7: Cấp số cộng
7 p |
3 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 6: Dãy số
11 p |
3 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 4: Hàm số lượng giác
17 p |
3 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 3: Công thức lượng giác
16 p |
7 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 2: Giá trị lượng giác của một góc
15 p |
3 |
1
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 20: Vị trí tương đối, khoảng cách, góc
8 p |
8 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
