Bài tập kế toán - Phần 3
lượt xem 253
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập kế toán - phần 3', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập kế toán - Phần 3
- Bài 23 SỐ STT CT MẶT HÀNG GIÁ NHẬP THUẾ NGÀY NHẬP PHÍ CC TIỀN NHẬP NGÀY BÁN GIÁ BÁN LỢI NHẬN 1 LCDS32 Tivi LCD 32'' Sony 9,800,000 0.05 10/26/2007 0.02 10,486,000 11/15/2007 10700000 214,000 2 LCDs32 Tivi LCD 32'' Sony 9,800,000 0.05 10/27/2007 0.02 10,486,000 11/15/2007 10500000 14,000 3 TLSA Tủ lạnh SamSung 3,200,000 0.03 10/27/2007 0.02 3,360,000 11/16/2007 3500000 140,000 4 MGLG 4,100,000 0.07 10/27/2007 0.03 4,510,000 11/16/2007 4500000 -10,000 5 MGSA May giặt SamSung 3,150,000 0.07 10/28/2007 0.03 3,465,000 11/17/2007 3700000 235,000 6 MLHP1 Máy lạnh HP1 3,100,000 0.04 10/28/2007 0.01 3,255,000 11/18/2007 3500000 245,000 7 LCDS32 Tivi LCD 32'' Sony 9,800,000 0.05 10/28/2007 0.02 10,486,000 11/18/2007 10200000 -286,000 8 TLSA Tủ lạnh SamSung 3,200,000 0.03 10/29/2007 0.02 3,360,000 11/18/2007 3600000 240,000 9 MGSA May giặt SamSung 3,150,000 0.07 10/29/2007 0.03 3,465,000 11/19/2007 3300000 -165,000 ### TLSA Tủ lạnh SamSung 3,200,000 0.03 10/29/2007 0.02 3,360,000 11/19/2007 3400000 40,000 BẢNG DANH MỤC MẶT HÀNG 0.22 667,000 MÃ MH TÊN HÀNG GIÁ THUẾ PHÍ CC TV Phi CC LCDS32 Tivi LCD 32'' Sony 9,800,000 5% 2% 0% 0% TLSA Tủ lạnh SamSung 3,200,000 3% 2% MGLG 4,100,000 7% 3% MLHP1 Máy lạnh HP1 3,100,000 4% 1% MGSA May giặt SamSung 3,150,000 7% 3% Yêu cầu: 1. Dựa vào số CT và bảng danh mục mặt hàng, lập công thức cho các cột: mặt hàng, giá, thuế, phí cc, tiền nhập 2. Tính lợi nhận thu được. 3. Rút trích ra danh sách các mặt hàng máy giặt đã bán trong tháng 11 4. Vẽ biểu đồ biểu thị số lượng đã bán, lợi nhuận của từng mặt hàng. 5. Tính lợi nhuận thu được của mặt hàng Tivi 32" Sony khi thuế thay đổi từ 1%--> 10%, đồng thời phí CC thay đổi từ 1% --> 10% 6. Thuế và phí CC của từng mặt hàng tối đa là bao nhiêu để lợi nhuận thu được từ các mặt hàng là 20% 7. Giá bán của từng mặt hàng là bao nhiêu để được lợi nhuận là 20% Câu 5 667000 -1% 0% 1% 2% 3% 4% 5% TV -4% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000
- -3% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 -2% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 -1% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 0% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 1% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 2% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 3% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 4% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 5% 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 Câu 3 SỐ CT MẶT HÀNG GIÁ NHẬP THUẾ NGÀY NHẬP PHÍ CC TIỀN NHẬP NGÀY BÁN MGLG 4,100,000 0.07 10/27/2007 0.03 4,510,000 11/16/2007 MGSA May giặt SamSung 3,150,000 0.07 10/28/2007 0.03 3,465,000 11/17/2007 MGSA May giặt SamSung 3,150,000 0.07 10/29/2007 0.03 3,465,000 11/19/2007
- 133400 800,400 dk FALSE g 6% 7% 8% cc 667000 667000 667000
- 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 667000 GIÁ BÁN LỢI NHẬN 4500000 -10,000 3700000 235,000 3300000 -165,000
- Bài 24 Cho số liệu của dự án đầu tư khai thác: ls 18% 0% Năm Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư bổ sung Doanh thu dự tính nợ cuối năm 1 500 0 0 591.23 500 2 30 100 634.58 430 3 30 150 635.84 310 4 30 150 637.33 190 5 30 200 589.09 20 6 30 200 532.05 -150 7 30 200 464.61 -320 8 30 250 334.85 -540 9 30 250 181.42 -760 10 30 250 0 -980 Hãy Tính lãi suất vay vốn sao cho có thể hoàn vốn trong 10 năm dung goal seek
- Bài 25 Một nhà máy được đặt sản xuất 2 loại sản phầm có giá bán là P1=14 và P2=26. Tìm số lượng sản phẩm x1 và x2 sao cho doanh thu thu được lớn nhất, biết rằng có 4 tổ sản xuất M1, M2, M3, M4 để sản xuất hai sản phẩm này và quỹ thời gian của 4 tổ này trong năm như sau: M1: 1800 giờ công, M2: 1600 giờ công, M3: 1000 giờ công, M4: 23140 giờ công trong đó giờ công để hoàn thành 1 sản phẩm của các tổ theo như sau: Tổ Sản phẩm 1 Sản Phẩm 2 M1 A11 = 2.03 A21= 1.23 M2 A12 = 0.14 A22= 0.92 M3 A13 = 0.91 A23= 1.81 M4 A14 = 1.32 A24= 0.18 - Hãy lập phương án sản xuất để đạt được doanh thu cao nhất. x1 x2 14 26 2.03 1.23 0 1463 0.14 0.92 11428 0 0.91 1.81 1092 3 1.32 0.18 0 128555 Rang buoc m1 1799.49
- x1 x2 m1 m2 14 26 2.03 1.23 0 1463 0.14 0.92 11428 0 0.91 1.81 1092 3 1.32 0.18 0 128555 Ràng buộc m1 1799.49
- muc tieu 3555826
- Mục tiêu 3555826
- Bài 26 Có bốn tổ làm việc và thời gian hoàn thành các công việc của từng tổ như sau Thời gian hoàn thành công việc (h) Tiện Sơn Hàn Gò Tổ 1 10 33 41 30 Tổ 2 24 17 50 60 Tổ 3 39 32 62 39 Tổ 4 22 27 39 37 Lập phương án lao động sao cho tổng thời gian hoàn thành các công việc là nhỏ nhất. Phân công theo nguyên tắc mỗi việc chỉ do một tổ đảm nhận.
- Bài 27 - Một xưởng sản xuất làm 3 sản phẩm : TV, máy Cassete, loa. Mỗi sản phẩm được lắp ráp từ những phụ kiện có sẵn trong kho. Có 5 loại vật tư phụ kiện : khung máy, đèn hình, bộ loa, bộ nguồn, bảng mạch điện tử. Mục tiêu là sản xuất đầy đủ các sản phẩm để có lãi nhiều nhất với số vật tư phụ kiện còn tồn trong kho. Số vật tư tồn đầu kỳ là : 450 khung máy, 250 đèn hình, 800 bộ loa, 450 bộ nguồn và 600 bảng mạch điện tử. Định mức cho : - TV : 1 khung, 1 đèn hình, 2 bộ loa, 1 bộ nguồn, 2 bảng mạch điện tử - Cassette : 1 khung, 2 bộ loa, 1 bộ nguồn, 1 bảng mạch điện tử - Loa : 1 bộ loa, 1 bảng mạch điện tử Lãi cho mỗi sản phẩm được dự tính là TV 75đ, Cassette 50đ, loa 35đ TV CASSETTE LOA HIEN CO KHUNG 1 1 0 450 DEN HINH 1 0 0 250 BO LOA 2 2 1 800 NGUON 1 1 0 450 MACH 2 1 1 600 LS 75 50 35 SL 200 200 0 DT 25000 TV BT KHUNG 400
- MACH 600
- Bài 28 Một nhà nông có 100ha đất và dự định trồng 3 loại cây. Hạt giống cho 3 loại cây A, B, C tốn lần lượt là: 40, 20, 30 cho mỗi hecta đất. Nhà nông đang có ngân sách cho hạt giống là 3200. Thời gian để gieo trồng các hạt giống A,B,C trên 1 hecta lần lượt là 1,2,1 ngày công. Nhà nông ước tính tổng giờ công có sẵn là 160 ngày. Xác định diện tích trồng cho mỗi loại cây A, B, C sao cho có lợi nhất, biết rằng lợi nhuận mỗi hecta cây A, B, C lần lượt là: 100, 300, 200. TIEN NC LN DT A 40 1 100 0 B 20 2 300 59 C 30 1 200 41 DT 25900 VT BT VP 100 = 100 159
- Bài 29 Một chuyên gia dinh dưỡng của một nông trại muốn pha chế một hỗn hợp gồm 2 loại thức ăn M và N. Mỗi kg thức ăn M chứa 30 đơn vị can-xi, 10 đơn vị sắt, 10 đơn vị vitaminA, 8 đơn vị cholesterol. Mỗi kg thức ăn N chứa 10 đơn vị can-xi, 10 đơn vị sắt, 30 đơn vị vitaminA, 4 đơn vị cholesterol. Khi dùng hỗn hợp này, người ta yêu cầu dinh dưỡng tối thiểu mỗi ngày là 360 đơn vị can-xi, 160 đơn vị sắt, 240 đơn vị vitaminA. Chuyên gia dinh dưỡng cần bao nhiêu thức ăn M và N để pha chế nhằm đảm bảo nhu cầu về dinh dưỡng mỗi ngày đồng thời lượng cholesterol có trong hỗn hợp là ít nhất, HIỆN CÓ CANXI SẮT MA CHOLES M 30 10 10 8 N 10 10 30 4 YÊU CẦU MỖI NGÀY CANXI SẮT MA CHOLES M&N 360 160 240 IT NHẤT MỤC TIÊU 2.85E+017 CANXI SẮT MA CHOLES M 0 8 24 1.43E+017 N 36 8 0 1.43E+017 RÀNG BUỘC CANXI 360 360 SẮT 160 160 MA 240 240 CHOLES 1.71E+018 MIN
- Bài 30 Một xí nghiệp đóng tàu đánh cá cần đóng hai loại tàu: 100 mã lực và 50 mã lực. Trong xí nghiệp có ba loại thợ chính quyết định sản lượng kế hoạch. Thợ rèn có 2000 công, thợ sắt có 3000 công và thợ mộc có 1500 công. Định mức lao động cho mỗi loại tàu được cho trong bảng sau Loại tàu 100 mã lực 50 mã lực Loại thợ Thợ sắt (3000) 150 70 Thợ rèn (2000) 120 50 Thợ mộc (1500) 80 40 SL 6 25 ML 1850 Hỏi xí nghiệp nên đóng tàu mỗi loại bao nhiêu để đạt tổng số mã lực cao nhất? VT PHEP SS VP 2650
- Bài 31 Một doanh nghiệp giày da chuyển sản xuất giày, dép, túi xách. Doanh nghiệp có 3 cơ sở sản xuất, mỗi cơ sở sản xuất một loại mặt hàng. Ước tính số lượng sản xuất của mỗi cơ sở trong 1 tháng là: Cơ sở sản xuất giày 100 Cơ sở sản xuất dép 170 Cơ sở sản xuất túi xách 140 Biết chi phí là lợi nhuận của từng mặt hàng là: Chi phí Lợi nhận SL Giày 80000 120000 100 Dép 60000 90000 170 Túi xách 40000 65000 140 DT ### Tổng vốn doanh nghiệp chi tiêu cho sản xuất hàng tháng là 600.000.000 đồng. Hãy lập phương án sản xuất cho từng cho sở trong tháng để doanh nghiệp đạt được lợi luận cao nhất? VT` PHEP SS VP 23800000.08
- Bài 32 Một doanh nghiệp có 3 kho xăng đặt tại Tp.HCM: Q.Bình Tân, Q.Bình Thạnh, Q8. Lượng xăng có trong các kho tương ứng là: 250, 100, 400 Doanh nghiệp cần phân phối xăng đến 4 cây xăng: A, B, C, D. Biết chi phi chuyên chở từ các kho đến các cây xăng là: A B C D Kho Q.Bình Tân 100 200 120 300 720 Kho Q.Bình Thạnh 200 350 150 500 1200 470 Kho Q8 400 300 300 400 1400 Nhu cầu tiêu thụ 100 70 100 120 390 Hãy lập kế hoạch vận chuyển xăng từ các kho đến các cây xăng sao cho tổng chi phí vận chuyển là nhỏ nhất? A B C D Kho Q.Bình Tân 100 57 0 93 Kho Q.Bình Thạnh 0 0 100 0 Kho Q8 0 13 0 27 Nhu cầu tiêu thụ CHI PHI 79000 VT PHEP SS VP 100 = 100 70 = 70 100 = 100 120 = 120 250
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán thuế - Chương 3: KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
29 p | 1512 | 826
-
Bài tập kế toán doanh nghiệp 3
42 p | 1631 | 537
-
Bài tập kế toán lương - 3
18 p | 571 | 352
-
Bài tập kế toán 3
4 p | 492 | 205
-
Bài tập kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế
29 p | 928 | 204
-
BÀI TẬP KÊ TOÁN (KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ)
12 p | 520 | 163
-
Hướng dẫn giải bài tập kế toán tài chính (2014)
70 p | 516 | 130
-
Bài tập Kế toán quản trị (Nhóm 14)
10 p | 309 | 69
-
Hệ thống thông tin kế toán part 3
35 p | 180 | 64
-
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS. Trương Văn Khánh
9 p | 584 | 62
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán CPSX và tính giá thành SP theo CP thực tế
125 p | 253 | 56
-
Bài tập Kế toán tổng hợp
11 p | 300 | 43
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - GV. ThS.Trương Văn Khánh
21 p | 117 | 11
-
Bài tập kế toán thống kê 3
6 p | 92 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính 3: Bài 3 - TS. Trần Thị Nam Thanh
30 p | 63 | 5
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (Đại học Kinh tế TP. HCM)
30 p | 34 | 5
-
Bài tập Kế toán tài chính 3
70 p | 19 | 5
-
Bài giảng Kế toán trong các doanh nghiệp - Bài 1: Bản chất và đối tượng của kế toán
16 p | 47 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn