BÀI TẬP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ
lượt xem 80
download
Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ
- BÀI TẬP NHẬN BIẾT CÁC CH ẤT VÔ CƠ Câu 1 . Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 2. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dich CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là : A .Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. B Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C Kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoat ra. D Kết tủa màu xanh lam nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh. Câu 4. Hoá chất để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là : A. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. B. Dùng muối tan Ba2+, Cu kim loại. C. Dùng dung dịch muối tan của Ag+ D. Dùng dd phenolphtalein, giấy quỳ tím. Câu 5. Để phân biệt 4 chất rắn mất nhãn: Na2SO4 , Na2CO3 , BaCO3 , và BaSO4 có thể dùng những thuốc thử nào sau đây : A. Nước, giấy quỳ tím . B. Dung dịch NaOH, NaNO3 . C. Nước và dung dịch NaOH. D. Nước, dung dịch HCl. Câu 6. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: AlCl3, KCl, NaI, AgNO3, NH4HCO3, MgCl2 là: A. HCl B. NaOH C. BaCl2 D. Quỳ tím Câu 7. Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HNO3, Na2CO3. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất trên là: A. Dung dịch NaHCO3. B. Dung dich KOH. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaCl. Giáo viên Đào Thị Tiếp www.hoc360.vn
- Câu 8. Có các dung d ịch: NH 4Cl, NH4HCO3, Na3PO4, NaNO3. Chỉ dùng m ột dung dịch hóa chất nào trong số các chất cho sau đây đ ể nhận biết được các dung d ịch trên? A . K OH B . Na OH C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 9. Cho các dung dịch: NH4Cl, NaCl. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng một dung dịch là thuốc thử thì dung dịch nào sau đây nhận biết được tất cả các dung dịch mất nhãn trên? A. Bari clorua B. Quỳ tím C. Bạc nitrat D. Phenolftalein Câu 10 Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng : FeCl3, NH4Cl, Cu9NO3)2. FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể nhận biết được các dung dịch trên? A. NH3 B. KOH C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 11. Cho các dung dịch muối sau: Natri nitrat, amonisunfat, amoniclorua, sắt(II) nitrat, đồng nitrat. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là: A. NH3 B. KOH. C. (OH)2. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12 Cho các dung dịch là Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 chỉ dùng thêm một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. NH3 B. KOH C. Ba(OH)2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13. Cho ba bình dung dịch mất nhãn gồm: A: KHCO3 và K2CO3 B: KHCO3 và K2SO4. C gồm K2CO3 và K2SO4. Chỉ được dùng tối đa 2 dung dịch thuốc thử để nhận biết các bình trên là: A. BaCl2 và HCl B. CaCl2 và NaOH C. KOH và HCl D. Ba(NO3)2 và H2SO4 Câu 14 Có các chất bột màu trắng sau: NaCl, BaCO3, BaSO4, Na2SO4, Na2S, MgCO3. Chỉ dùng thêm dung dịch chất nào ? Chỉ dùng thêm dung dịch chất nào sau đây có th ể nhận biết được các ch ất trên? A. BaCl2 B. AgNO3 C . Na OH D. HCl Câu 15. Để phân biệt các bình ch ứa riêng lẻ từng dung dịch sau: HCl, H 2SO4 loãng, H2SO4 đặc, HNO3 loãng, H3PO4. Chỉ dùng 1 kim lo ại nào sau đâ y: A. Al B. Zn C. A g D. Fe Giáo viên Đào Thị Tiếp www.hoc360.vn
- Câu 16. Một dung dịch chứa các ion : Na, NH4+, Mg2+, Cl-, NO3- chỉ dùng dung dịch NaOH có th ể nhận biết được các io n: + A. NH4+, Mg2+ B. Na ,Cl– D. Cl-, NO3- C. Na, Mg Câu 17. Để tách từng muối ra khỏi hỗn hợp: NaCl, BaSO 4, MgCO3 phải dùng các hóa ch ất: A. H2O; các dung d ịch HCl; Na2CO3 B. H2O; các dd HCl; (NH 4)2CO3 C. H2O; các dung d ịch H2SO4 loãng; Na2CO3 D. A, B, C đ ều đúng Câu 18. Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO 4;thứ tự sử dụng các hóa ch ất là: A. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3; H2O B. dd BaCl2; H2O; dd (NH 4)2CO3 C. H2O; dd BaCl2; dd (NH 4)2CO3 D. dd (NH4)2CO3; H2O; dd BaCl 2. Câu 19. Để tinh chế thu Fe2O3 từ hỗn hợp bột gồm: Al2O3, Fe2O3, ZnO, CuO ph ải sử dụng các hóa chất sau đây: A. Các dung d ịch NaOH; HCl B. Các dung d ịch NaOH; NH 3 C. Các dung d ịch HCl; NH 3 D. Các dung d ịch NaOH; HCl; NH 3. Câu 20. Để nhận biết các kim lo ại riêng biệt sau: Al, Ca, Na, Mg, Fe ta dùng 1 dung d ịc h là A . Na OH . B. Na2CO3. C. HCl. D. N a N O 3 . Câu 21. Cho bốn dung dịch không màu chưa dán nh ãn chứa các chất sau : Na2SO4, H2SO4, NaOH, Phenolphtalein. Không dùng thêm hoá ch ất và không tác đ ộng bằng nhiệt, các điều kiện thí nghiệm khác có đ ủ, số dung dịch có thể nhận biết được là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22. Để nhận biết hai dung d ịch riêng biệt FeSO4 và Fe2(SO4)3 ta dùng thu ốc th ử : C. KMnO4/H+ A . HN O 3 B . Na OH D. C ả A, B, C. Câu 23. Cho các dung d ịch riêng biệt: KI; KCl; NaF; NaBr. Chỉ dùng m ột thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên là: Giáo viên Đào Thị Tiếp www.hoc360.vn
- A. AgNO3. B . K OH. C. quì tím. D. H2SO4 loãng. Câu 24. Cho các dung d ịch riêng biệt: KI; KCl; NaF; NaBr. Ch ỉ dùng m ột thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch trên là A. AgNO3. B . K OH. C. quì tím. D. H2SO4 loãng. Câu 25. Cho các dung d ịch riêng biệt sau: KOH; HCl; NaCl; Na 2CO3. Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein, s ố dung dịch có thể có thể nhận biết được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Chỉ dùng 1 hóa ch ất nào sau đây đ ể nhận biết axit loãng riêng bi ệt: HCl, H 2SO3, H2SO4? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C . Na OH C. Fe. Giáo viên Đào Thị Tiếp www.hoc360.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đặc điểm nhận biết các chất vô cơ
9 p | 3300 | 1014
-
Nhận biết các chất vô cơ
6 p | 2302 | 985
-
Thuốc nhận biết chất vô cơ và chất hữu cơ
0 p | 1167 | 432
-
Màu Của Một Số Chất Vô Cơ Oxit, Muối,Hiđroxit
4 p | 1607 | 275
-
Nhận biết cation
4 p | 655 | 241
-
Phương pháp nhận biết các chất của hóa vô cơ và hữu cơ THCS
24 p | 1067 | 162
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ 12: Phần 2
81 p | 311 | 69
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ 12: Phần 1
0 p | 342 | 62
-
Nhận biết chất vô cơ
4 p | 362 | 61
-
Nhận biết các chất hóa học
20 p | 471 | 52
-
Tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Phần 2
114 p | 268 | 38
-
CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
5 p | 201 | 26
-
Nhận biết
4 p | 146 | 25
-
Giáo án bài 42: Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ – Hóa học 12 - GV.Phan Văn Hải
5 p | 219 | 18
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp nhận biết các chất vô cơ
36 p | 24 | 7
-
Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm về nhận biết và tách chất vô cơ
23 p | 85 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Các dấu hiệu nhận biết các chất vô cơ và các phương pháp giải các dạng bài tập nhận biết
34 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn