BÀI TẬP VỀ HÀM SBẬC NHẤT
Bài 1: a) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -
4).
b) m to độ giao điểm của đờng thẳng trên với trục tung và trục
hoành
Bài 2 Cho hàm sy = (m – 2)x + m + 3.
a) Tìm điu kin của m để hàm sluôn nghịch biến.
b) m m để đồ thị ca hàm scắt trục hoành tại điểm hoành độ
bằng 3.
c) Tìm m để đồ thị của hàm strên các đồ thị của các hàm sy = -
x + 2 ; y = 2x – 1 đồng quy
Bài 3: Cho hàm sy = (m – 1)x + m + 3.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm ssong song với đồ thị hàm s
y = -2x + 1.
b) Tìm giá tr của m để đồ thị của hàm sđi qua đim (1; -4).
c) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm sluôn đi qua với mọi m
Bài 4 : Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1).
a) Viết phơng trình đờng thng AB.
b) Tìm các giá trị của m để đờng thẳng y = (m2 3m)x + m2 2m + 2
song song vi đờng thng AB đồng thi đi qua đim C(0 ; 2).
Bài 5: Cho hàm sy = (2m – 1)x + m – 3.
a) Tìm m để đồ thị của hàm sđi qua điểm (2; 5)
b) Chng minh rằng đồ thị của hàm sluôn đi qua một điểm cố định
với mọi m. Tìm điểm cố định ấy.
c) Tìm m để đồ thị của hàm scắt trục hoành ti đim hoành đx
=
2 1
Bài 6 : Tìm giá trcủa k để các đờng thẳng sau : y =
6 x
4
; y =
4x 5
3
y
= kx + k + 1 ct nhau tại một điểm.
Bài 7 : Giả sử đờng thng (d) có phơng trình y = ax + b. Xác định a, b để (d)
đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-3; -1).
Bài 8 : Cho m s : y = x + m (D). Tìm các giá trca m để đờng
thẳng (D) :
a) Đi qua điểm A(1; 2010).
b) Song song vi đờng thẳng x y + 3 = 0.
Bài 9: Cho hàm sy = (m - 2)x + n (d)
Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm s:
a) Đi qua hai đim A(-1;2) và B(3;-4)
b) Cắt trục tung tại điểm cótung độ bằng 1-
2
và cắt trục hoành ti điểm
có hoành độ bằng 2+
2
.
c) Ct đờng thng -2y + x – 3 = 0
d) Song song vi đờng thẳng 3x + 2y = 1
Bài 10: Cho hàm s:
y 2x
(P)
a) V đồ thị (P)
b) Tìm trên đồ thị các đim cách đều hai trục toạ độ
c) Xét số giao điểm ca (P) vi đờng thẳng (d)
y mx 1
theo m
d) Viết png trình đờng thẳng (d') đi qua đim M(0; -2) tiếp xúc với
(P)
Bài 11 : Cho (P)
2
y x
và đờng thng (d)
y 2x m
1) Xác định m để hai đờng đó :
a) Tiếp c nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm
b) Cắt nhau tại hai điểm phân bit A và B , mt đim có hoành đ
x= -1. Tìm hoành độ điểm còn li Tìm tođộ A và B
2) Trong trờng hợp tổng quát, giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
M N. ìm tođộ trung đim I của đoạn MN theo m và tìm qutích ca
điểm I khi m thay đổi.
Bài 12: Cho đờng thẳng (d)
2(m 1)x (m 2)y 2
a) Tìm m để đờng thẳng (d) cắt (P)
2
y x
tại hai đim phân biệt A và
B
b) Tìm tođộ trung điểm I của đoạn AB theo m
c) Tìm m để (d) cách gốc toạ độ mt khoảng Max
d) Tìm đim cố định mà (d) đi qua khi m thay đổi
Bài 13: Cho (P)
2
y x
a) m tập hợp c đim M sao cho từ đó thể k đợc hai đờng
thẳng vuông góc với nhau và tiếp xúc với (P)
b) Tìm trên (P) các đim sao cho khoảngch tới gốc toạ độ bằng
2
Bài 14: Cho đờng thẳng (d)
3
y x 3
4
a) V (d). Tính diện tích tam giác đợc tạo thành giữa (d) và hai trục toạ
độ
b) Tính khoảng cách tgốc O đến (d)
Bài 15: Cho hàm s
y x 1
(d)
a) Nhn xét dạng của đồ thị. Vđồ thị (d)
b) Dùng đồ thị , bin lun số nghiệm của phơng trình
x 1 m
Bài 16: Với giá trị nào ca m thì hai đờng thẳng : (d)
y (m 1)x 2
(d')
y 3x 1
a) Song song vi nhau b) Cắt nhau
c) Vuông góc vi nhau
Bài 17: Tìm giá trcủa a để ba đờng thẳng : (d1): y = 2x – 5; (d2): y = x + 2;
(d3): ax - 12 đồng quy tại một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Bài 18: CMR khi m thay đổi thì (d) 2x + (m - 1)y = 1 luôn đi qua một điểm
cố định
Bài 20: Cho (P)
1
y x
2
và đờng thẳng (d) y=ax + b .Xác định a b để đờng
thẳng (d) đI qua điểm A(-1; 0) và tiếp xúc với (P).
Bài 21: Cho hàm s
y x 1 x 2
a) V đồ thị hàn số trên
b) Dùng đ thị u a bin luận theo m số nghiệm của phơng trình
x 1 x 2 m
Bài 22: Cho (P)
2
y x
và đờng thẳng (d) y = 2x + m
a) V (P) b) Tìm m để (P) tiếp xúc (d)