I>BÀI T P V THU XNK :
BÀI 1 : Cho tài li u v tình hình nh p kh u t i m t cty nh sau : ư
- Xu t kh u tr c ti p 10.000sf giá CIF quy đ i 450.000đ/sf. ế
- Xu t kh u tr c ti p 15.000sf giá FOB 420.000đ/sf. ế
- Nh n y thác xu t kh u 12.000sf giá CIF 420.000đ/sf, I+F=20.000đ/sf.
- Nh p kh u tr c ti p 16.000sf giá CIF=360.000đ/sf ế
- Nh n y thác nh p kh u 15.000sf giá CIF 370.000đ/sf.
- Tính thu XNK ph i n p bi t : phí v n t i,b o hi m đ i v i hàng cty xu tế ế
kh u là 25.000đ/sf, thu xu t kh u 2%, thu nh p kh u 5% ế ế
BÀI 2: Tính thu XNK ph i n p c a cty X nh sau :ế ư
- Hàng xu t kh u : S n ph m A=15.000sf, giá CIF 550.000đ/sf. S n ph m
B=12.000sf, giá CIF=650.000đ/sf. S n ph m C=10.000sf, giá CIF=680.000đ/sf.
Thu su t thu XK s n ph m A=0%, s n ph m Bvà C là 3%. Chi phí I+F c aế ế
lô hàng trên là 120 tri u.
- Nh p kh u 5.000sf D, giá CIF=1,6tri u/sf, theo giám đ nh Vinacontrol có
3.000sf b h h ng hòan tòan do thiên tai trong quá trình v n chuy n, thu ư ế
NK=5%
- Nh p kh u 32.000kg nguyên li u E giá CIF=300.000đ/kg, trong kỳ xu t
20.000kg s n xu t đ c 50.000sf F. Trong kỳ xu t bán cho cty trong khu ch ượ ế
xu t 30.000sf F , Bán cho cty th ng m i 20.000sf . Thu nh p kh u ươ ế
NL=10%, thu XK=0%ế
II>BÀI T P V THU GTGT :
BÀI 1: Cty ABC ti n hành thu mua nguyên v t li u nh sau :ế ư
- S ti n mua ch a có thu GTGT là 200tri u ư ế
- Chi phí v n chuy n ch a có thu GTGT là 20tri u ư ế
- Chi phí b c d ch a thu GTGT là 10tri u. T c c thu đ u vào là 5% ư ế ế
- Trong kỳ cty đã s d ng tòan b nguyên li u đ s n xu t đ c 500sf , bán tòan ượ
b sf trong n c giá ch a thu 1,5tri u/sf, thu GTGT=10% ướ ư ế ế
- Tính thu GTGT ph i n p theo 2 ph ng pháp ?ế ươ
- N u cty xu t kh u 50% s n ph m, bán n i đ a 50% giá bán đ u là 1.5tri u/sf ,ế
tính thu GTGT ph i n p theo ph ng pháp kh u tr ?ế ươ
BÀI 2 : Cty ki m tóan và d ch v ph m m m trong kỳ có các s li u nh sau : ư
- Mua trang thi t b , máy móc h t 100 tri u (giá ch a thu GTGT 10%)ế ế ư ế
- Ti n đi n , đi n tho i 20 tri u (ch a thu GTGT 10%) ư ế
- Phí thuê xe 10 tri u (ch a VAT 5%) ư
- Xu t hóa đ n phí ki m tóan cho các cty trong n c 200 tri u ơ ướ
- Xu t hóa đ n phí ki m tóan cho các doanh nghi p trong khu ch xu t 100 tri u ơ ế
- Bán ph n m m k tóan cho cty n i đ a 30tri u , bán cho cty khu ch xu t 20 ế ế
tri u. Các s n ph m đ u ra ch u thu GTGT 10% ế
- Tính thu GTGT ph i n p theo PP kh u tr ?ế
III>BÀI T P THU TTĐB :
BÀI 1 : Cty trong tháng có phát sinh nh sau :ư
- Nh p kh u 100 t n nguyên li u giá CIF 500usd/t n ( t giá 16.000) , thu su t ế
thu NK=30%, thu TTĐB= 30%.ế ế
- Xu t kho 100 t n s n xu t đ c 400.000sf ( sf này cũng thu c di n ch u thu ượ ế
TTĐB 30%). Cty ch bán đ c 250.000sf giá ch a thu TTĐB là 50.000đ/sf ượ ư ế
- Tính s thu TTĐB cty ph i n p trong tháng. ế
BÀI 2 : Cty Z trong tháng phát sinh :
- Mua 20.000kg nguyên li u giá 5.000đ/kg. Cty đã s d ng tòan b 10.000kg
nguyên li u đ s n xu t sf A và 10.000kg đ s n xu t sf B. Thu su t thu ế ế
TTĐB c a NL là 30%.Trong kỳ nh p kho thành ph m 8000sfA và 9000sfB.
- Xu t 6000sfA và 7000sfB đ tiêu th , trong đó :
- Bán tr c ti p 4000sfA giá 10.000đ/sf, bán 4000sf B giá 20.000đ/sf. ế
- Bán qua đ i lý 2000sf A và 3000sf B , cu i tháng đ i lý ch bán đ c 1500sf A ượ
giá 12.000đ/sf , bán đ c 2500sf B giá 21.000đ/sf.ượ
- Bi t thu su t thu TTĐB sf A=55%, sf B =60%, cty không có s n ph m dế ế ế
dang, tính thu TTĐB ph i n p trong tháng .Giá bán đ u ra là ch a thu GTGT.ế ư ế