BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ<br />
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN<br />
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY<br />
TNHH GẠCH MEN BÁCH THÀNH<br />
ĐẾN NĂM 2020<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN THỊ LIÊN DIỆP<br />
<br />
HỌC VIÊN THỰC HIỆN: ĐẶNG THỊ NGỌC VÂN<br />
ĐỒNG NAI, THÁNG 8/2013<br />
8/24/2013<br />
<br />
1<br />
<br />
KẾT CẤU LUẬN VĂN<br />
MỞ ĐẦU<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Cơ sở lý luận về<br />
<br />
Thực trạng quản<br />
<br />
quản trị nguồn<br />
<br />
trị nguồn nhân<br />
<br />
nhân lực<br />
<br />
lực tại công ty<br />
TNHH gạch men<br />
Bách Thành<br />
<br />
3<br />
Một số giải pháp<br />
hoàn thiện quản<br />
trị nguồn nhân<br />
lực tại công ty<br />
TNHH gạch men<br />
Bách Thành đến<br />
năm 2020<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
8/24/2013<br />
<br />
Đặng Thị Ngọc Vân<br />
<br />
2<br />
<br />
GIỚI THIỆU CÔNG TY<br />
<br />
CÔNG TY TNHH GẠCH MEN BÁCH THÀNH ĐƯỢC THÀNH LẬP<br />
THEO GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ SỐ 472023000193 NGÀY 24/6/2003<br />
ĐC: ĐUỜNG SỐ 3- KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 1 – NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI<br />
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH: GẠCH MEN ỐP TƯỜNG VÀ GẠCH MEN LÁT NỀN<br />
TỔNG GIÁM ĐỐC: TRẦN TRUNG NGỌC<br />
8/24/2013<br />
<br />
3<br />
<br />
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH<br />
Đơn vị tính: triệu đồng<br />
Chỉ tiêu<br />
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ<br />
<br />
Năm 2010<br />
<br />
Năm 2011<br />
<br />
Năm 2012<br />
<br />
168.162<br />
<br />
213.954<br />
<br />
347.818<br />
<br />
361<br />
<br />
714<br />
<br />
478<br />
<br />
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ<br />
<br />
167.801<br />
<br />
213.240<br />
<br />
347.340<br />
<br />
Giá vốn hàng bán<br />
<br />
144.408<br />
<br />
179.522<br />
<br />
301.485<br />
<br />
23.393<br />
<br />
33.718<br />
<br />
45.855<br />
<br />
78<br />
<br />
72<br />
<br />
203<br />
<br />
Chi phí tài chính<br />
<br />
6.838<br />
<br />
11.285<br />
<br />
6.994<br />
<br />
Trong đó: chi phí lãi vay<br />
<br />
5.977<br />
<br />
7.509<br />
<br />
6.891<br />
<br />
Chi phí bán hàng<br />
<br />
2.445<br />
<br />
3.727<br />
<br />
11.900<br />
<br />
Chi phí quản lý doanh nghiệp<br />
<br />
7.971<br />
<br />
13.483<br />
<br />
24.337<br />
<br />
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh<br />
<br />
6.218<br />
<br />
5.293<br />
<br />
2.826<br />
<br />
-<br />
<br />
153<br />
<br />
555<br />
<br />
886<br />
<br />
15<br />
<br />
-<br />
<br />
Lợi nhuận khác<br />
<br />
(886)<br />
<br />
138<br />
<br />
555<br />
<br />
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế<br />
<br />
5.332<br />
<br />
5.431<br />
<br />
3.381<br />
<br />
798<br />
<br />
1.358<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
4.534<br />
<br />
4.073<br />
<br />
3.381<br />
<br />
Các khoản giảm trừ doanh thu<br />
<br />
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ<br />
Doanh thu hoạt động tài chính<br />
<br />
Thu nhập khác<br />
<br />
Chi phí khác<br />
<br />
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành<br />
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại<br />
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp<br />
<br />
8/24/2013<br />
<br />
4<br />
<br />
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính)<br />
<br />
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO CHỨC NĂNG<br />
Đại học<br />
<br />
STT<br />
<br />
Các phòng ban<br />
/bộ phận<br />
<br />
Cao đẳng<br />
<br />
Trung cấp, kỹ<br />
thuật<br />
<br />
1<br />
<br />
Quản lý<br />
<br />
9<br />
<br />
2<br />
<br />
Phòng HCNS<br />
<br />
3<br />
<br />
14<br />
<br />
8<br />
<br />
3<br />
<br />
Phòng kinh doanh<br />
<br />
2<br />
<br />
12<br />
<br />
8<br />
<br />
22<br />
<br />
4<br />
<br />
Thiết kế<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
6<br />
<br />
Tài chính kế toán<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
11<br />
<br />
7<br />
<br />
Công nghệ<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
10<br />
<br />
16<br />
<br />
8<br />
<br />
Thí nghiệm<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
9<br />
<br />
Cơ điện<br />
<br />
7<br />
<br />
20<br />
<br />
31<br />
<br />
10<br />
<br />
Kế hoạch vật tư<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
11<br />
<br />
Kho NVL<br />
<br />
3<br />
<br />
9<br />
<br />
7<br />
<br />
19<br />
<br />
12<br />
<br />
Kho thành phẩm<br />
<br />
8<br />
<br />
30<br />
<br />
20<br />
<br />
58<br />
<br />
13<br />
<br />
KCS<br />
<br />
5<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
32<br />
<br />
9<br />
<br />
38<br />
<br />
4<br />
<br />
Lao động phổ<br />
thông<br />
<br />
48<br />
<br />
271<br />
<br />
73<br />
<br />
309<br />
<br />
16<br />
51<br />
<br />
152<br />
<br />
21<br />
346<br />
<br />
581<br />
<br />
(Nguồn: Phòng hành chính nhân sự)<br />
8/24/2013<br />
<br />
5<br />
<br />