Bài toán công thức thông thường
lượt xem 2
download
Tài liệu ôn tập môn vật lý
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán công thức thông thường
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. BÀI TOÁN CÔNG THỨC THƯỜNG 1. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. vân tối bậc 2; D. vân tối bậc 3. 2. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 3; B. vân tối bậc 4; C. vân tối bậc 5; D. vân sáng bậc 4. 3. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. ở = 0,64 àm; B. ở = 0,55 àm; C. ở = 0,48 àm; D. ở = 0,40 àm. 4. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm. 5. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm. 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. 8. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. 9. Hiợ̀u điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. 10. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thỡ chất này khụng thể phỏt quang? A. 0,35 m . B. 0,50 m . C. 0, 60 m . D. 0, 45 m . 11. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 . Trờn màn quan sỏt cú võn sỏng bậc 12 của 1 1 trựng với võn sỏng bậc 10 của 2 . Tỉ số bằng 2 6 2 5 3 . . . A. . B. C. D. 5 3 6 2
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 12. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, tỡm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. A. 0,45m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,55m. 13. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, biết khoảng cỏch giữa hai khe S1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng = 0,7m. Tỡm khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp i. A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, cú võn sỏng hay võn tối, bậc mấy ? A. Võn sỏng bậc 3. B. Võn tối bậc 4. C. Võn sỏng bậc 4. D. Võn tối bậc 2. 15. Trong thớ nghiệm Young về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 2m; a = 1mm; = 0,6m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng : A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm 16. Trong thớ nghiệm Young về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 2m; a =1mm; = 0,6m. Võn sỏng thứ ba cỏch võn trung tõm một khoảng : A. 4,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 6mm 17. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. 0,40m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,75m. 18. Trong thớ nghiệm Young về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. A. 0,60m B. 0,55m C. 0,48m D. 0,42m. 19. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, tại vị trớ cỏch võn trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2mm B. 3,0mm C. 3,6mm D. 5,4mm 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cỏch võn trung tõm một khoảng: A. 6,4mm B. 5,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Võn tối bậc 3 cỏch võn trung tõm một khoảng: A. 6,4mm B. 6mm C. 7,2mm D. 3mm 22. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng = 0,5m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cỏch võn là i = 0,5mm. Khoảng cỏch a giữa hai khe bằng: A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1,2mm. 23. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 4,0 mm; B. i = 0,4 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm. 24. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. ở = 0,40 àm; B. ở = 0,45 àm; C. ở = 0,68 àm; D. ở = 0,72 àm.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 25. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Đỏ; B. Lục; C. Chàm; D. Tím. 26. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. vân tối bậc 2; D. vân tối bậc 3. 27. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 3; B. vân tối bậc 4; C. vân tối bậc 5; D. vân sáng bậc 4. 28. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. ở = 0,64 àm; B. ở = 0,55 àm; C. ở = 0,48 àm; D. ở = 0,40 àm. 29. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm. 30. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm. 31.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phỏt ỏnh sỏng trắng . Tớnh bề rộng quang phổ liờn tục bậc 3 . Biết rằng ỏnh sỏng trắng cú 0,4m < < 0,76m A. 1,08mm B. 1,44mm C. 0,72mm D. Một giỏ trị khỏc 32.Trong thớ nghiệm của I-õng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5 m . Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta thu được vân loại gỡ? A. Võn sỏng bậc 2 B. Võn sỏng bậc 3 C. võn tối thứ 2 D. Võn tối thứ 3 33.Trong thớ nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m 0, 75 m . Khoảng vân của ánh sáng đỏ là 1,2 mm. Bề rộng của phổ bậc hai là A. 0,56 mm B. 1,12mm C.2,4mm D. Chưa đủ dữ kiện 34.Trong thớ nghiệm của I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp là 4mm. Khoảng cỏch giữa hai võn tối thứ 3( tớnh từ võn sỏng trung tõm) là A. 3mm B. 2mm C. 5mm D. 6mm 35.Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 2m. trên màn người ta đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 9mm. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm A. 0,5 m B. 0,6 m C. 0,55 m D. 0,45 m 36.Trên màn sát hiện tượng giao thoa với hai khe Young S1 và S2, tại A cách 2 nguồn lần lượt d1, d2 cho một võn sỏng thỡ hệ thức nào sau đây thỏa món: D D a. x a.x A. d1 d 2 ;x= k B. d1 d 2 .x= k D a 2D a
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D D a.x xD C. d1 d 2 ;x= k D. d1 d 2 ;x= k . D 2a a a 37.Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young , hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5 ỡm. Hóy tỡm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4 ỡm đến 0,76 ỡm khi giao thoa cho võn sỏng tại M . A. 0,625 ỡm B. 0,532 ỡm C. 0,416ỡm D. Cả 3 bức xạ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
9 p | 4366 | 1308
-
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
9 p | 3536 | 1139
-
Tổng hợp công thức và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12
25 p | 2971 | 728
-
Chuyên đề luyện thi đại học phương pháp giải các bài tập hình học không gian trong kì thi TSĐH
59 p | 966 | 330
-
Chuyên đề: Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đa thức
14 p | 987 | 167
-
CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH
6 p | 364 | 153
-
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số
47 p | 1933 | 133
-
Lời giải các bài toán bất đẳng thức , GTLN - GTNH nhờ dự án dấu bằng
8 p | 480 | 98
-
HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY CHO HỌC SINH THÔNG QUA CHỨNG MINH CÁC BÀI TOÁN TRONG TAM GIÁC THƯỜNG
22 p | 458 | 92
-
tìm công thức phân tử cho hợp chất vô cơ
17 p | 362 | 69
-
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ NHỊ THỨC NEWTON
14 p | 877 | 53
-
Bài giảng Công nghệ 7 bài 8: Thực hành nhận biết một số loại phân bón thông thường
19 p | 360 | 28
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
4 p | 391 | 24
-
Giáo án bài 8: Thực hành nhận biết phân bón thông thường - Công nghệ 7 - GV.Hoàng Tuấn
3 p | 157 | 16
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao năng lực, phát triển tư duy toán học cho học sinh qua việc ứng dụng khối nón, khối trụ, khối cầu vào giải các bài toán thực tế
51 p | 14 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học các bài toán mở cho học sinh lớp 1
14 p | 21 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giải toán triglixerit bằng công thức tổng quát (CnH2n+1-2kCOO)3C3H5 trong hoá hữu cơ 12 cơ bản
21 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn