Public Disclosure Authorized<br />
<br />
Public Disclosure Authorized<br />
<br />
Public Disclosure Authorized<br />
<br />
Public Disclosure Authorized<br />
<br />
Báo Cáo Đánh Giá Quốc Gia Việt Nam 2016<br />
<br />
Báo Cáo Đánh Giá Quốc Gia Việt Nam 2016<br />
<br />
Tiếp bước thành công<br />
Nhóm ưu tiên tăng trưởng toàn diện và bền vững<br />
<br />
Báo Cáo Đánh Giá Quốc Gia Việt Nam 2016<br />
<br />
Tiếp bước thành công<br />
Nhóm ưu tiên tăng trưởng toàn diện và bền vững<br />
<br />
ii<br />
<br />
Tiếp bước thành công<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
LỜI CẢM ƠN <br />
.......................................................................................................... vii<br />
LỜI NÓI ĐẦU <br />
......................................................................................................... viii<br />
TÓM LƯỢC TỔNG QUAN.................................................................................................... 1<br />
GIỚI THIỆU <br />
............................................................................................................ 8<br />
BỐ CỤC báo cáo ...........................................................................................................11<br />
PHẦN 1: THÀNH TỰU TRƯỚC ĐÂY VÀ BỐI CẢNH HIỆN NAY.........................................14<br />
<br />
1. Các xu hướng về giảm nghèo và phát triển toàn diện<br />
hướng đến người dân............................................................................... 15<br />
.<br />
<br />
2. Tăng trưởng và tạo việc làm cho mọi người............................................... 23<br />
2.1 Các động lực của tăng trưởng kinh tế cao......................................... 24<br />
2.2 Tạo việc làm và chất lượng việc làm................................................. 29<br />
2.3 Những trở ngại phát sinh đối với mô hình tăng trưởng hiện nay........ 34<br />
<br />
3. Dịch vụ công cho toàn xã hội. ................................................................... 45<br />
.<br />
3.1 Cung cấp dịch vụ công cơ bản.......................................................... 45<br />
3.2 Nghị trình chưa kết thúc: các nhóm bị thiệt thòi và bình đẳng giới.... 51<br />
3.3 Nghị trình mới phát sinh về cung cấp dịch vụ................................... 55<br />
.<br />
<br />
4. Quản lý bền vững tài nguyên và môi trường............................................. 57<br />
4.1 Đẩy mạnh chuyển đổi nông nghiệp, sử dụng bền vững tài nguyên<br />
<br />
và môi trường, chống chọi tác động của biến đổi khí hậu................. 58<br />
.<br />
4.2 Những trở ngại trong cải thiện về nông nghiệp................................. 62<br />
4.3 Hạn chế trong giảm tác hại ô nhiễm môi trường. .............................. 68<br />
.<br />
4.4 Nguy cơ dễ tổn thương do biến đổi khí hậu....................................... 71<br />
PHẦN 2: CƠ HỘI, RỦI RO VÀ ƯU TIÊN.............................................................................74<br />
<br />
5. Cơ hội. ..................................................................................................... 75<br />
.<br />
<br />
6. Rủi ro....................................................................................................... 76<br />
.<br />
<br />
7. Ưu tiên cho giảm nghèo, phát triển đồng đều và bền vững...................... 77<br />
Mở rộng hòa nhập cho người dân tộc thiểu số........................ 81<br />
Ưu tiên 1:<br />
tiên 2: ây dựng hạ tầng phục vụ sản xuất và các thành phố có<br />
Ưu<br />
X<br />
<br />
năng lực cạnh tranh. ............................................................... 85<br />
.<br />
Tăng cường các thể chế thị trường và quản lý kinh tế...............90<br />
Ưu tiên 3:<br />
huyển đổi nông nghiệp và sử dụng tài nguyên..................... 98<br />
Ưu tiên 4: C<br />
iều chỉnh dịch vụ công cho phù hợp với kỳ vọng mới và<br />
Ưu tiên 5: Đ<br />
<br />
dân số đang già đi................................................................. 103<br />
Đẩy mạnh khả năng chống chọi biến đổi khí hậu và lợi ích<br />
Ưu tiên 6: <br />
<br />
giảm thiểu tác động............................................................... 111<br />
<br />
Ưu tiên xuyên suốt: Tăng cường nền tảng thể chế và quản trị nhà nước.... 117<br />
PHỤ LỤC..........................................................................................................................122<br />
<br />
Phụ lục 1: Tổng hợp về tham vấn................................................................ 122<br />
<br />
Phụ lục 2: Các chỉ tiêu về thu nhập, can thiệp ngân sách trong<br />
<br />
<br />
Đánh giá cam kết về công bằng (CEQ). .................................... 124<br />
.<br />
Tham khảo....................................................................................................................125<br />
<br />
Báo Cáo Đánh Giá Quốc Gia Việt Nam 2016<br />
<br />
iii<br />
<br />
BẢNG & HÌNH<br />
Bảng 1: Tổng hợp về các ưu tiên........................................................................................ 6<br />
.<br />
Bảng 2: Tỷ lệ nghèo tiếp tục giảm mạnh trong những năm gần đây<br />
<br />
Các xu hướng về tình trạng nghèo quan trọng, 2010-2014. ................................ 18<br />
.<br />
Bảng 3: <br />
Người nghèo, cận nghèo, không nghèo, nhóm 40% dưới đáy và<br />
<br />
60% trên đỉnh đang ở đâu? Tỷ lệ của mỗi nhóm theo địa bàn và<br />
<br />
nhóm dân tộc năm 2014...................................................................................... 19<br />
Bảng 4: Bao nhiêu người rơi vào và thoát khỏi tình trạng nghèo trong thời gian qua?<br />
<br />
Diễn biến về tình trạng nghèo từ 2010-2014. ...................................................... 21<br />
.<br />
Bảng 5: người nghèo và người giàu đều có sinh kế đa dạng: Nguồn thu nhập và<br />
Cả<br />
<br />
xu hướng tiêu dùng của các nhóm có hoàn cảnh kinh tế xã hội và<br />
<br />
địa lý khác nhau................................................................................................... 22<br />
Bảng 6: Giáo dục là con đường để có việc làm tốt hơn, qua đó đem lại<br />
<br />
phát triển đồng đều.............................................................................................. 33<br />
Bảng 7: Theo các chỉ số xã hội khác nhau, Việt Nam đã có nhiều tiến triển<br />
<br />
trong thời gian qua............................................................................................... 46<br />
Bảng 8: Tăng trưởng bình quân hàng năm về năng suất tổng các yếu tố<br />
<br />
trong nông nghiệp (%)......................................................................................... 63<br />
Bảng 9: Tác động môi trường của các mặt hàng nông nghiệp chính, Việt Nam. .............. 66<br />
.<br />
Bảng 10: Tổng hợp về ưu tiên............................................................................................. 78<br />
Bảng 11: Những thách thức về quản trị nhà nước đối với cả ba định hướng..................... 118<br />
Hình 1: Thành tích rõ rệt về phát triển công bằng.............................................................. 9<br />
Hình 2: ... và giảm nghèo ấn tượng.................................................................................... 9<br />
Hình 3: Báo cáo đánh giá quốc gia có hệ thống (SCD) tóm lược trong một trang............ 13<br />
Hình 4: Tỷ lệ nghèo, theo các ngưỡng nghèo khác nhau................................................. 15<br />
Hình 5: Tỷ lệ nghèo hiện nay, theo ngưỡng nghèo 2,10$ một ngày................................. 15<br />
Hình 6: Hệ số Gini là chỉ tiêu đo lường bất bình đẳng...................................................... 16<br />
Hình 7: lượng và tốc độ tăng của những người siêu giàu tại Việt Nam tương<br />
Số<br />
<br />
đương với các quốc gia khác có cùng quy mô GDP và tăng trưởng GDP............ 17<br />
Hình 8: Tỷ lệ nghèo tại các huyện năm 2010 và 2014..................................................... 20<br />
Hình 9: Tăng trưởng của Việt Nam có tính chất thâm dụng lao động............................... 24<br />
Hình 10: Cho dù bị chững lại trong thời gian qua, tăng trưởng của Việt Nam vẫn<br />
<br />
cao hơn so với hầu hết các quốc gia thu nhập trung bình khác........................... 24<br />
Hình 11: Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế............................................... 25<br />
.<br />
Hình 12: Đóng góp của các thành phần kinh tế cho tăng trưởng GDP (điểm phần trăm).. 25<br />
Hình 13: Tỷ trọng việc làm theo ngành.............................................................................. 26<br />
.<br />
Hình 14: Năng suất lao động theo ngành (Tỷ lệ % trên tổng năng suất lao động), 2013... 26<br />
Hình 15: Chỉ số tăng trưởng xuất khẩu theo giá so sánh, 1996=1. .................................... 27<br />
.<br />
Hình 16: Tỷ trọng trên tổng kim ngạch xuất khẩu.............................................................. 27<br />
.<br />
<br />