intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập nhận thức: Công ty Cổ phần Đầu tư SX-TM Kim Phong

Chia sẻ: Fvdxc Fvdxc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

74
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua kì thực tập nhận thức này, tôi có được kinh nghiệm thực tiễn trong môi trường doanh nghiệp từ việc cọ xát với thực tế, để áp dụng những kiến thức đã học vào công việc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập nhận thức: Công ty Cổ phần Đầu tư SX-TM Kim Phong

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI BÁO CÁO THỰC TẬP NHẬN THỨC Tên cơ quan thực tập : Công ty Cổ phần Đầu tƣ SX-TM Kim Phong Thời gian thực tập : HK 12.1B Nguời hƣớng dẫn : Cô Đinh Thanh Lan Sinh viên thực hiện : Ngô Phạm Thanh Trúc MSSV : 101577 Lớp : KT1011
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA KINH TẾ THƢƠNG MẠI BÁO CÁO THỰC TẬP NHẬN THỨC Tên cơ quan thực tập : Công ty Cổ phần Đầu tƣ SX-TM Kim Phong Thời gian thực tập : HK 12.1B Nguời hƣớng dẫn : Cô Đinh Thanh Lan Sinh viên thực hiện : Ngô Phạm Thanh Trúc MSSV : 101577 Lớp : KT1011 ii
  3. NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Ngày ......... tháng 03 năm 2013 Ký tên iii
  4. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... iv
  5. TRÍCH YẾU Thông qua kì thực tập nhận thức này, tôi mong muốn có đƣợc kinh nghiệm thực tiễn trong môi trƣờng doanh nghiệp từ việc cọ xát với thực tế, để áp dụng những kiến thức đã học vào công việc. Đồng thời nhận ra những điều bản thân còn thiếu sót, từ đó dần hoàn thiện bản thân trong suốt quá trình thực tập (kiến thức, kỹ năng giao tiếp, v.v) để áp dụng vào việc học hiện tại và công việc tƣơng lai. Trong quá trình thực tập, những công việc đƣợc giao hầu hết đều có sự giúp đỡ và hƣớng dẫn từ các anh chị nhân viên trong Bộ phận Kế toán. Nhờ đó, tất cả mọi công việc đều đƣợc hoàn thành tốt và tôi đã có trải nghiệm với những điều mới mẻ và rất bổ ích. v
  6. LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cám ơn tất cả mọi ngƣời đã giúp tôi hoàn thành tốt bản báo cáo cũng nhƣ công việc thực tập nhận thức tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ SX-TM Kim Phong. Lời cảm ơn đầu tiên tôi muốn đƣợc gửi đến trƣờng Đại học Hoa Sen. Tại đây, ngoài việc đƣợc học những kiến thức có trong sách vở, tôi còn đƣợc trƣờng tạo mọi điều kiện giúp tôi có đƣợc cơ hội để thực tập, tiếp xúc với môi trƣờng doanh nghiệp thực tế. Tiếp theo, tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành đến Công ty Cổ phần Đầu tƣ SX-TM Kim Phong đã tiếp nhận tôi đến thực tập với công việc tại bộ phận Kế toán. Về mặt cá nhân, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến cô Đinh Thanh Lan – giáo viên trực tiếp hƣớng dẫn; các anh chị trong Phòng Kế toán của công ty – đã hƣớng dẫn, chỉ bảo tôi rất nhiệt tình trong toàn bộ quá trình thực tập. Trong quá trình làm báo cáo không thể tránh khỏi xảy ra sai sót, vì vậy, tôi rất mong nhận đƣợc sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến của mọi ngƣời để báo cáo của tôi có thể đƣợc hoàn thiện hơn. Chân thành cảm ơn. vi
  7. MỤC LỤC NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP....................................................................... iii NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ............................................................ iv TRÍCH YẾU........................................................................................................................ v LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... vi MỤC LỤC ......................................................................................................................... vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................................. x DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................. xi NỘI DUNG CHÍNH ........................................................................................................... 1 1. GIỚI THIỆU CÔNG TY THỰC TẬP ............................................................................ 1 1.1. Thông tin chung: ....................................................................................................... 1 1.2. Quá trình hình thành và phát triển: ........................................................................... 1 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý: ............................................................................... 2 1.3.1. Thành phần lãnh đạo: ...................................................................................... 2 1.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý: ................................................................................. 2 1.4. Bộ máy Kế toán của Công ty: ................................................................................... 4 1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán: ......................................................................... 4 1.4.2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ................................... 4 1.4.3. Chế độ kế toán áp dụng: .................................................................................. 5 vii
  8. 1.4.4. Các chính sách kế toán áp dụng: ..................................................................... 5 1.5. Thực trạng hoạt động ................................................................................................ 9 1.5.1. Ngành nghề kinh doanh của đơn vị thực tập: .................................................. 9 1.5.2. Định hƣớng phát triển: .................................................................................... 9 1.5.3. Khách hàng: ................................................................................................... 11 1.5.4. Đối thủ cạnh tranh: ........................................................................................ 12 1.5.5. Tình hình kinh doanh trong thời gian gần đây: ............................................. 12 2. CÁC CÔNG VIỆC THỰC TẬP THỰC TẾ TẠI CÔNG TY ....................................... 13 2.1. Viết hóa đơn giá trị gia tăng cho khách hàng bán lẻ: ............................................. 13 2.2. Sắp xếp hóa đơn GTGT đầu ra theo số thứ tự và đóng thành quyển để lƣu trữ: .... 15 2.3. Đánh máy hợp đồng kinh doanh: ............................................................................ 17 2.4. Sắp xếp phiếu ghi nợ và phiếu ghi có của Ngân hàng ACB theo bảng kê phát sinh hằng ngày của tháng: .............................................................................................. 19 2.5. Photocopy chứng từ: ............................................................................................... 23 2.6. Đóng lỗ và đóng quyển chứng từ: .......................................................................... 24 3. KẾT LUẬN ................................................................................................................... 26 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. xii THÔNG TIN LIÊN HỆ SINH VIÊN ............................................................................... xiii viii
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bản : Thành phần Ban lãnh đạo .................................................................................. 2 Bản : Chức năng của bộ máy quản lý .......................................................................... 4 Bản : Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế toán ........................................................................... 4 ix
  10. DANH MỤC HÌNH ẢNH H nh : Sản phẩm gạch thạch anh (gạch Granite) trên website .................................... 10 H nh : Sản phẩm gạch men cao cấp (gạch Ceramics) trên website ............................ 11 H nh : Mẫu hóa đơn GTGT của Công ty Kim Phong ................................................. 13 H nh : Hình ảnh Hợp đồng kinh tế đang đƣợc soạn thảo trên công cụ Word ............. 17 H nh : Hình ảnh Bảng kê giao dịch tiền gửi thanh toán phát sinh trong một ngày ở Ngân hàng ACB ............................................................................................................. 20 H nh : Hình giấy Ủy nhiệm chi đƣợc ghi báo nợ ........................................................ 21 H nh : Hình Phiếu thu phí chuyển tiền sang Ngân hàng khác đƣợc ghi báo nợ ......... 21 H nh : Hình giấy báo có .............................................................................................. 22 x
  11. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Ý n hĩa 01 GTGT Giá trị gia tăng 02 HĐQT Hội đồng quản trị 03 BKS Ban Kiểm soát 04 ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông xi
  12. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức NỘI DUNG CHÍNH 1. GIỚI THIỆU CÔNG TY THỰC TẬP . . Thôn tin chun : Mã chứng khoán KPC Tên côn ty Công ty Cổ phần đầu tƣ sản xuất Thƣơng mại Kim Phong Tên Tiếng Anh Kim Phong Trading Production Investment Joint Stock Company Trụ sở chính 235 Lý Thƣờng Kiệt, phƣờng 15, quận 11, Tp.HCM, VN Vốn điều lệ 125,000,000,000 Điện thoại (84-8) 3865 8866 Fax (84-8) 3863 9804 Email kimphongcongty@yahoo.com.vn Website http://www.kimphongceramic.net Vốn điều lệ 125.000.000.000 đồng (Theo đăng kí thay đổi chứng nhận đăng kí kinh doanh lần 5 ngày 13/06/2009) Doanh thu thuần 422.317.378.652 đồng (Theo Báo cáo Tài chính năm 2011) 1.2. Quá tr nh h nh thành và phát triển: Năm 1995, công ty Cổ Phần Đầu tƣ Sản xuất Thƣơng Mại Kim Phong đƣợc thành lập. Năm 1996, Công ty đã đầu tƣ xây dựng Nhà máy gạch men Kim Phong tại huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai trên diện tích 15 ha, 7 dây chuyền sản xuất. Đầu năm 2007, ngoài sản phẩm gạch men MARCOPOLO truyền thống, Nhà máy Kim Phong phát triển thêm mặt hàng mới: Đá Thạch Anh. Đặc biệt Đá Thạch Anh bóng kính cao cấp kích cỡ lớn: 60x60 (cm), 80x80 (cm), 100x100 (cm), mang thương hiệu KIM PHONG và FLOOREX. 1
  13. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức Đến nay, Nhà Máy đƣợc mở rộng lên 3 nhà xƣởng với thiết bị dây chuyền sản xuất theo công nghệ Italia, và áp dụng hệ thống quản lý chất lƣợng ISO 9001-2000, công suất 14 triệu m2/năm. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý: 1.3. . Thành phần lãnh đạo: Họ tên Chức vụ Lý Chí Cƣờng Chủ tịch HĐQT Han Sam Ann Thành viên HĐQT Lý Chí Hùng Thành viên HĐQT Lâm Hải Thành viên HĐQT Lê Hữu Khang Thành viên HĐQT Lâm Mộng Ảnh Trƣởng ban KS Bùi Hồng Phƣợng Thành viên ban KS Huỳnh Chí Công Tổng giám đốc Nguyễn Văn Thắng Phó Tổng giám đốc Nguyễn Trần Chiêu Dƣơng Kế toán trƣởng Bản 1: Thành phần Ban lãnh đạo Nguồn: Website Kim Phong http://www.kimphongceramic.net/?page=codong 1.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý: Tên bộ phận Chức năn nhiệm vụ chính Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) là cơ quan quyền lực cao nhất của Công ty, gồm tất cả cổ đông có quyền Đại hội đồng cổ đông biểu quyết. ĐHĐCĐ có quyền quyết định những vấn đề quyền hạn theo quy định của luật pháp và Điều lệ Công ty. 2
  14. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức Là cơ quan quản lý Công ty, có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa Hội đồng quản trị vụ của Công ty không thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ. Là cơ quan do ĐHĐCĐ bầu ra, có nhiệm vụ kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp trong điều hành hoạt động kinh Ban kiểm soát doanh của Công ty. BKS hoạt động độc lập với HĐQT và Ban Tổng giám đốc. Là ngƣời điều hành, có quyền quyết định cao nhất về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất Tổng giám đốc kinh doanh của Công ty và chịu trách nhiệm trƣớc HĐQT về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ đƣợc giao. Là ngƣời giúp việc cho Tổng giám đốc, chuyên điều hành mọi hoạt động liên quan đến nhân sự, cơ cấu tổ Phó Tổng giám đốc nhân sự chức của Công ty và chịu trách nhiệm trƣớc Tổng giám đốc về các công việc nhiệm vụ đƣợc giao. Có chức năng trong việc chế tạo sản phẩm mới, kiểm tra và đảm bảo chất lƣợng sản phẩm. Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu các loại nguyên liệu thay thế, sản xuất Phòng kỹ thuật thử các sản phẩm mới theo nhu cầu của thị trƣờng; lập kế hoạch và thực hiện sản xuất và sử dụng nguyện vật liệu, thực hiện các công việc quản lý, áp dụng kỹ thuật công nghệ mới. Chức năng quản lý tài chính của Công ty; thực hiện nhiệm vụ về kế toán và thống kê, nghiệp vụ Ngân Phòng kế toán hàng, lập các báo cáo quyết toán quý, năm, kiểm soát doanh thu và chi phí trên cơ sở các uy định về quản lý chi tiết của Công ty đã ban hành. Thực hiện nhiệm vụ lập kế hoạch kinh doanh từng tháng, quý, năm; có chức năng lựa chọn đơn vị cung ứng nguyên nhiên vật liệu, đảm báo cung ứng đúng và Phòng Vật tƣ Nhập khẩu đầy đủ nhu cầu cho sản xuất; quản lý và điều hành hoạt động kho dự trữ nguyên vật liệu và kho thành phẩm điều độ vật tƣ trong quá trình sản xuất. 3
  15. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức Có chức năng trong việc xác định mục tiêu, chiến lƣợc, phƣơng hƣớng hoạt động tiếp thị và kinh doanh sản phẩm; tìm kiếm đối tác, mở rộng thị trƣờng, đƣa Phòng Kinh doanh Xuất khẩu ra các giải pháp hỗ trợ và thúc đẩy bán hàng, điều hành hoạt động kinh doanh tại các chi nhánh và hệ thống tiêu thụ sản phẩm. Bản 2: Chức năng của bộ máy quản lý Nguồn: Website Kim Phong http://www.kimphongceramic.net/?page=codong 1.4. Bộ máy Kế toán của Côn ty: 1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán: Kế toán trƣởng Anh Chiêu Dương Kế toán Tổng hợp Anh Kiên Kế toán Ngân Kế toán đầu Kế toán công Kế toán đầu ra hàng vào nợ Chị Hồng Chị Uyên Chị Thùy Dương Chị Tuyền Bản 3: Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế toán 1.4. . Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:  Niên độ kế toán: Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thức vào ngày 31/12 hàng năm.  Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đơn vị tiền tệ đƣợc sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND). 4
  16. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức 1.4.3. Chế độ kế toán áp dụng:  Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, đã đƣợc bổ sung theo Thông tƣ số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.  H nh thức sổ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán: Nhật ký sổ cái. . . . Các chính sách kế toán áp dụng: 1.4.4.1.Cơ sở lập báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính đƣợc trình bày theo giá gốc. 1.4.4.2. N uyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tƣơn đƣơn tiền: N uyên tắc xác định các khoản tiền và tƣơn dƣơn tiền: Các khoản tiền và tƣơng đƣơng tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tƣ ngắn hạn (không quá 3 tháng) có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lƣợng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tƣ đó tại thời điểm báo cáo. N uyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ đƣợc chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày 31/12/2011. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dƣ các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm đƣợc xử lý theo hƣớng dẫn tại thông tƣ 201/2009/IT-BTC ngày tháng 10 năm 2009. 1.4.4.3. N uyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thƣơn mai và phải thu khác: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trƣớc cho ngƣời bán và ác khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo:  Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dƣới 1 năm đƣợc phân loại là tài sản ngắn hạn;  Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm đƣợc phân loại là tài sản dài hạn. 5
  17. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức 1.4.4.4. Các chính sách kế toán đối với hàn tồn kho:  N uyên tắc đánh iá hàn tồn kho: Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến, và các chi phí liên qua trực tiếp khác phát sinh để có đƣợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không đƣợc hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.  Phƣơn pháp xác định iá trị hàn tồn kho cuối kỳ: Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ đƣợc xác định theo phƣơng pháp bình quân gia quyền. Giá sản phẩm đƣợc tính theo phƣơng pháp trực tiếp bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Việc trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho xác định khi giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc nhỏ hơn giá gốc hàng tồn kho.  Phƣơn pháp hạch toán hàn tồn kho: Công ty áp dụng phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho. 1.4.4.5. Ghi nhận tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định:  Tài sản cố định hữu h nh:  N uyên tắc ghi nhận iá trị tài sản cố định hữu h nh: Giá trị ban đầu của tài sản cố định hữu hình đƣợc ghi nhận theo nguyên giá, sau khi ghi nhận ban đầu, trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình đƣợc ghi nhận theo nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị còn lại. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có đƣợc tải sản cố định tính đến thời điểm đƣa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.  Phƣơn pháp khấu hao tài sản cố định hữu h nh: 6
  18. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức Khấu hao đƣợc trích theo phƣơng pháp đƣờng thẳng theo thời gian sử dụng dự tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao áp dụng của một số tài sản nhƣ sau: Nhà cửa vật kiến trúc.................................................................. 20-50 năm Phƣơng tiện vận tải ..................................................................... 05-10 năm Máy móc thiết bị ........................................................................ 05-25 năm Dụng cụ quản lý ......................................................................... 05-10 năm Tài sản cố định khác ........................................................................ 10 năm  Tài sản cố định thuê tài chính:  N uyên tắc ghi nhận iá trị tài sản cố định thuê tài chính: Tài sản cố định thuê tài chính đƣợc ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến tài sản cố định thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính đƣợc ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại.  Phƣơn pháp khấu hao tài sản cố định thuê tài chính: Tài sản cố định thuê tài chính đƣợc trích khấu hao nhƣ tài sản cố định của Công ty. Khấu hao đƣợc trích theo phƣơng pháp đƣờng thẳng theo thời gian sử dụng dự tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao áp dụng tại công ty nhƣ sau: Máy móc thiết bị ........................................................................ 15-20 năm Phƣơng tiện vận tải .......................................................................... 10 năm  Tài sản vô h nh:  N uyên tắc ghi nhận iá trị tài sản vô h nh: Giá trị ban đầu của tài sản cố định vô hình đƣợc ghi nhận theo nguyên giá sau khi ghi nhận ban đầu, trong quá trình sử dụng tài sản cố định vô hình đƣợc ghi nhận theo nguyên giá khấu hao lũy kế và giá trị còn lại. 7
  19. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức Nguyên giá tài sản cố định vô hình là toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có đƣợc tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đƣa tài sản đó vào sử dụng theo dự tính.  Phƣơn pháp khấu hao tài sản vô h nh: Khấu hao đƣợc trích theo phƣơng pháp đƣờng thẳng theo thời gian sử dụng dự tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao áp dụng của một số tài sản nhƣ sau: Quyền sử dụng đất ........................................................................... 50 năm Phần mềm quản lý nhân sự ............................................................. 08 năm . . . . Các khoản trích theo lƣơn : Bảo hiểm xã hội đƣợc trích trên tiền lƣơng căn bản theo hợp đồng lao động vào chi phí là 17% và trừ lƣơng cán bộ công nhân viên là 7%; Bảo hiểm y tế đƣợc trích trên lƣơng căn bản vào chi phí là 3% và trừ vào lƣơng cán bộ công nhân viên là 1,5%; Bảo hiểm thất nghiệp đƣợc trích trên lƣơng căn bản vào chi phí là 1% và trừ vào lƣơng cán bộ công nhân viên là 1%. 1.4.4.7. Ghi nhận các khoản phải trả thƣơn mại và phải trả khác: Các khoản phải trả ngƣời bán, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:  Có thời hạn thanh toán dƣới 1 năm đƣợc phân loại là nợ ngắn hạn;  Có thời hạn thanh toán trên 1 năm đƣợc phân loại là nợ dài hạn. . . . . N uyên tắc ghi nhận doanh thu:  Doanh thu bán hàn và cun cấp dịch vụ: Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:  Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã đƣợc bàn giao cho ngƣời mua;  Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;  Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn; 8
  20. Đại học Hoa Sen Báo cáo thực tập nhận thức  Công ty đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;  Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh thu hoạt độn tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:  Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;  Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. 1.4.4.9. Thuế thu nhập doanh nghiệp: Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất là 25%. 1.5. Thực trạng hoạt động Tuy công ty Kim Phong kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau, nhƣng vẫn tập trung nhất vào sản phẩm trang trí nội thất – gạch men. Do đó, bài báo cáo này xin tập trung vào sản phẩm, đối tƣợng khách hàng và tình hình kinh doanh của công việc này. 1.5. . N ành n hề kinh doanh của đơn vị thực tập: a. Cán kéo cắt xây dựng (không hoạt động tại trụ sở); b. Mua bán vật liệu xây dựng; hàng trang trí nội thất, gạch men, gốm sứ, xi măng; c. Mua bán máy móc, thiết bị ngành công – nông – ngƣ nghiệp; d. Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất gạch men, gốm sứ, xi măng (không hoạt động tại trụ sở); e. Đại lý ký gửi hàng hoá; f. Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thƣờng (không: khai thác, chế biến tại trụ sở); g. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đƣờng; h. Kinh doanh nhà đất. 1.5.2. Định hƣớn phát triển: Hoạt động chính của Kim Phong hiện nay là sản xuất và kinh doanh các loại gạch thạch anh (Granite) và gạch men (Ceramic) dùng để ốp tƣờng, gạch lát nền và gạch viền trang trí cao cấp. Lợi thế của Kim Phong hiên nay là có hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất đƣợc những sản phẩm độc đáo về kích thƣớc, chủng loại, mày sắc... và gần gũi, thân thiện với môi trƣờng. Các sản phẩm này đều đạt tiêu chuẩn Châu Âu, chất lƣợng tốt, kích thƣớc và mẫu mã đa dạng. Chi tiết nhƣ sau: 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2