intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

báo cáo tốt nghiệp : " lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự, quy mô 150 giường bệnh "

Chia sẻ: Chip Bia Chip | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

258
lượt xem
102
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Điều kiện khí tượng, Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa, Địa hình, địa chất Địa hình: Khu đất là đất ruộng, với số ít ao hầm, địa hình bằng phẳng Địa chất: Đất phù sa, tính chất đất sét, khả năng chịu tải thấp. Sông ngòi, kênh rạch, thủy văn: Khu vực xây bệnh viện nằm cạnh mương Út Gốc, vào mùa mưa thường xảy ra lũ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: báo cáo tốt nghiệp : " lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự, quy mô 150 giường bệnh "

  1. lập báo cáo đánh giá tác động Đề tài : môi trường dự án xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự, quy mô 150 giường bệnh GVHD : VÕ ĐÌNH LONG SVTT : NGUYỄN BÍCH TRÂM 08247311 LÊ THÀNH YÊN 08245691 LỚP : CDMT10
  2.  Tiến độ thực hiện dự án:  Giai đoạn 1: năm 2010 – 2011  Giai đoan 2: năm 2011 – 2012  Giai đoạn 3: sau năm 2012
  3. o Điều kiện khí tượng Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa o Địa hình, địa chất • Địa hình Khu đất là đất ruộng, với số ít ao hầm, địa hình bằng phẳng • Địa chất Đất phù sa, tính chất đất sét, khả năng chịu tải thấp. o Sông ngòi, kênh rạch, thủy văn Khu vực xây bệnh viện nằm cạnh mương Út Gốc, vào mùa mưa thường xảy ra lũ
  4. Kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường không khí Nguồn: …………. Kết quả phân tích Tiếng Điểm đo NOx SO2 Bụi Tốc độ CO THC ồn (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) gió (m/s) (mg/m3) (mg/m3) (dBA) K1 0,26 0,01 0,08 1,5 1,4 56-57 0,2-0,6 K2 0,24 0,01 0,06 1,2 0,8 59-60 0,6-0,9 K3 0,27 0,02 0,10 1,5 1,5 49-50 0,1-0,4 QCVN 05: 2009/BTN 0,3 0,2 0,35 30 - 70* - MT Nguồn: Trung tâm Bảo hộ lao động - tháng 01/2011
  5. QCVN 08:2008/BTNMT Thông số Đơn vị Kết quả STT A1 A2 01 pH - 6,34 6-8,5 6-8,5 ≥6 ≥5 02 Oxy hòa tan (DO) mg/l 4,8 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 03 mg/l 31 20 30 04 COD mg/l 24 10 15 05 BOD5 (20oC) mg/l 11 4 6 06 Nitrat (NO3-) (tính theo N) mg/l 5,6 2 5 Tổng dầu, mỡ 07 mg/l 0,3 0,5 1 08 Coliforms MPN/100 ml 2,3 x 103 2.500 5.000 Nguồn: Trung tâm Bảo hộ lao động - tháng 01/2011
  6. K ết QCVN Thông số Đơn vị STT quả 09:2008/BTNMT 01 pH - 5,78 5,5-8,5 Độ màu (pH=7) 02 Pt-Co 0 - Độ cứng (tính theo 03 mg/l 14 500 CaCO3) 04 Clorua (Cl-) mg/l 11,6 250 Nitrat (NO3-) (tính theo N) mg/l 05 1,24 15 06 Mangan (Mn) mg/l 0 0,5 Sắt (Fe) 07 mg/l 0,06 5 08 Coliforms MPN/100ml
  7. QCVN ST Chỉ tiêu Nồng độ Mẫu đất 03:2008/BTN T MT 01 As mg/kg 0,62 12 02 Zn mg/kg 21,6 200 03 Cu mg/kg 16,8 70 04 Pb mg/kg 6,42 120 05 Cd mg/kg 1,08 5 Nguồn: Trung tâm Bảo hộ lao động - tháng 01/2011
  8. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Nguồn gây tác hại liên quan đến chất thải Nguồn phát sinh khí thải  Bụi do quá trình đắp, san nền; bụi do gió cuốn trên bề mặt phẳng và san ủi mặt bằng  Bụi, khí thai xe cơ giới, các nguồn hơi khí ̉ độc… Nguồn phát sinh nước thải  Nước thải sinh hoạt  Nước mưa chảy tràn Nguồn phát sinh rác thải  Chất thải rắn công trình xây dựng  Chất thải rắn do hoạt động của công nhân Nguồn gây tác hại không liên quan đến chất thải Nguồn gây tác động tiếng ồn  Nguồn gây tác động độ rung  Nguồn gây tác động nhiệt  Nước mưa chảy tràn gây xói mòn đất 
  9. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG Nguồn gây tác hại liên quan đến chất thải Nguồn phát sinh khí thải  Khí thải phương tiện giao thông, nguồn ô nhiễm từ lò đốt rác, nguồn ô nhiễm từ công trình nước thải,… Nguồn phát sinh nước thải  Nước mưa chảy tràn, nước thải sinh hoạt, nước thải y tế. Nguồn phát sinh rác thải  Rác thông thường, rác y tế, rác tái chế, bùn thải. Nguồn gây tác hại không liên quan đến chất thải  Nguồn gây tác động tiếng ồn  Nguồn gây tác động độ rung  Nguồn gây tác động nhiệt  Bức xạ tia X
  10.  Đố i tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng ▪ Cộng đồng dân cư khu vực xung quanh ▪ Công nhân xây dựng tại dự án  Đố i tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ▪ Cộng đồng dân cư bên trong và xung quanh khu vực Dự án ▪ Các thành phần môi trường tự nhiên…
  11. Biên phap giam thiêu tac đông trong giai đoan xây dựng ̣ ́ ̉ ̉́ ̣ ̣ Đối với môi trường không khí Giữ khô, che chắn khu vực xây dựng Không đốt các loại CTR xây dựng Công nhân được trang bị bảo hộ. Đối với môi trường nước Xây dựng bể tự hoại Xây dựng hệ thống thoát nước mưa Đối với chất thải rắn. Thu gom và xử lý chất thải rắn, chất thải rắn sinh hoạt
  12. ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ Biên phap giam thiêu tac đông trong giai đoan hoat ̣ đông  Không chế và giam thiêu ô nhiêm không khí ́ ̉ ̉ ̃  Hạn chế ô nhiêm do phương tiên giao thông ̃ ̣  Không chế ô nhiêm do khí thai may phat điên ́ ̃ ̉ ́ ́ ̣  Khống chế mui hôi và tiêng ôn từ tram xử lý ̀ ́ ̀ ̣ nước thai ̉  Biên phap giam thiêu mui hôi từ quá trinh thu ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ gom rac  Không chế cac yêu tố hoa hoc ́ ́ ́ ́ ̣
  13. ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ Biên phap giam thiêu tac đông trong giai đoan hoat ̣ đông ́ chế và giam thiêu ô nhiêm nước thai ̉ ̉ ̃ ̉  Không
  14. ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ Biên phap giam thiêu tac đông trong giai đoan hoat ̣ đông ́ chế và giam thiêu ô nhiêm nước thai ̉ ̉ ̃ ̉  Không May nen khí ́ ́ 3 4 5 6 Đường khí 11 (Clorin) 1 2 Nước thai ̉ Hệ thống thoát 1 8 9 2 7 nước của thị trấn Đinh kỳ hut bun băng xe hut gâm câu ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ (10) Đường nước thai xa, phong sự cố ̉ ̉ ̀
  15. ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Biên phap giam thiêu tac đông trong giai đoan hoat đông  Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn Rác thải Rác thải sinh hoạt Rác thải y tế (thùng xanh) Chất thải hóa học nguy hại Chất thải lây nhiễm (thùng đen) (thùng vàng) Công ty công trình công cộng Lò đốt rác thải Y tế theo tiêu chuẩn thu gom xử lý TCVN 7380:2004/BYT Quy trình phân loại và xử lý rác thải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1