Báo cáo "Về những điểm mới cơ bản trong thủ tục giải quyết các vụ án lao động theo Bộ luật tố tụng dân sự "
lượt xem 5
download
Về những điểm mới cơ bản trong thủ tục giải quyết các vụ án lao động theo Bộ luật tố tụng dân sự Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện, các quy định của pháp luật còn bộc lộ một số vấn đề bất cập. Thứ nhất, trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc thực hiện tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo "Về những điểm mới cơ bản trong thủ tục giải quyết các vụ án lao động theo Bộ luật tố tụng dân sự "
- nghiªn cøu - trao ®æi ThS. NguyÔn Xu©n Thu * B lu t lao ng (BLL ) năm 1994 ( ã ư c s a i, b sung năm 2002) dành chương XIV quy nh v th t c gi i 29/11/1989, Pháp l nh th t c gi i quy t các v án kinh t ngày 16/3/1994 và Pháp l nh th t c gi i quy t các tranh ch p lao ng quy t tranh ch p lao ng. Theo các quy ngày 11/4/1996 (sau ây g i t t là Pháp l nh nh c a BLL , toà án nhân dân (TAND) có 1996) s h t hi u l c thi hành. V i th t c th m quy n gi i quy t tranh ch p lao ng chung này, trong vi c gi i quy t các v án cá nhân và tranh ch p lao ng t p th khi lao ng s có khá nhi u s thay i và có áp ng các i u ki n lu t nh. Pháp l nh nhi u v n c n c bi t lưu ý khi áp d ng th t c gi i quy t các tranh ch p lao ng các i u kho n trong BLL v gi i quy t ư c U ban thư ng v Qu c h i ban hành tranh ch p lao ng t i TAND. Bài vi t này ngày 11/4/1996 (có hi u l c thi hành t ngày ch c p m t s i m m i cơ b n trong th 01/7/1996) là bư c c th hoá trình t , th t c gi i quy t các v án lao ng theo t c gi i quy t v án lao ng t i TAND. So BLTTDS, như: Th m quy n gi i quy t tranh v i th t c gi i quy t các v án dân s (theo ch p lao ng c a TAND, thành ph n h i quy nh t i Pháp l nh th t c gi i quy t các ng xét x sơ th m v án lao ng, th i hi u v án dân s năm 1989), th t c gi i quy t kh i ki n, quy n kh i t c án lao ng, th i các v án lao ng có nh ng i m khác căn h n t t ng và v n hoà gi i c a toà án c p b n v h i ng xét x sơ th m, th i hi u, sơ th m. th i h n… th ng nh t s i u ch nh pháp 1. V th m quy n gi i quy t các v án lu t v th t c gi i quy t các v án có tính lao ng c a TAND dân s t i TAND, ngày 15/6/2004, Qu c h i Th m quy n gi i quy t v án lao ng nư c c ng hoà XHCN Vi t Nam khoá XI kì c a TAND ư c xác nh theo v vi c, theo h p th 5 ã thông qua B lu t t t ng dân c p toà, theo s l a ch n c a nguyên ơn và s (BLTTDS). Theo BLTTDS, k t ngày theo s tho thu n h p pháp c a các bên 01/01/2005 tr i (ngày BLTTDS b t u có ương s . V cơ b n, th m quy n c a hi u l c thi hành), th t c gi i quy t các v TAND trong vi c gi i quy t các v án lao vi c v dân s , hôn nhân gia ình, kinh t , ng ư c quy nh trong BLTTDS là lao ng… s ư c áp d ng m t cách th ng nh t. Cũng t ngày 01/01/2005, Pháp l nh * Gi ng viên Khoa pháp lu t kinh t th t c gi i quy t các v án dân s ngày Trư ng i h c lu t Hà N i T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004 61
- nghiªn cøu - trao ®æi không thay i so v i Pháp l nh 1996. S Pháp l nh 1996 là chuyên môn hoá i ngũ thay i ây ch là th m quy n c a TAND xét x . Chính vì th mà Pháp l nh ã thi t k các c p i v i tranh ch p lao ng có y u thành ph n h i ng xét x sơ th m v án t nư c ngoài. lao ng là 2 th m phán và 1 h i th m nhân Theo i u 12 Pháp l nh 1996, nh ng dân.(3) Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n tranh ch p lao ng cá nhân có y u t nư c Pháp l nh này ã có ý ki n cho r ng v i ngoài(1) thu c th m quy n gi i quy t c a thành ph n h i ng xét x sơ th m như v y TAND c p t nh. V i hư ng m r ng th m là không th c hi n tri t nguyên t c m quy n gi i quy t v án dân s nói chung và b o s tham gia c a i di n các bên tranh v án lao ng nói riêng cho TAND c p ch p vào quá trình gi i quy t v án lao ng huy n, v nguyên t c chung, quy nh trong theo quy nh t i i u 158 BLL và nó BLTTDS v th m quy n gi i quy t v án lao cũng không ng b v i quy nh v gi i ng cho TAND c p huy n không có s quy t các v án có tính dân s nói chung. phân bi t gi a tranh ch p lao ng cá nhân i u 52 BLTTDS quy nh thành ph n có y u t nư c ngoài hay không có y u t h i ng xét x sơ th m v án dân s g m nư c ngoài. Ch trong nh ng trư ng h p v m t th m phán và hai h i th m nhân dân. tranh ch p có ương s ho c tài s n nư c Trong trư ng h p c bi t thì h i ng xét ngoài ho c c n ph i u thác tư pháp cho cơ x sơ th m có th g m hai th m phán và ba quan lãnh s c a Vi t Nam nư c ngoài, h i th m nhân dân. Như v y, t ngày cho tòa án nư c ngoài thì m i thu c th m 01/01/2005 h i ng xét x sơ th m v án quy n gi i quy t c a TAND c p t nh.(2) Quy lao ng s áp d ng theo quy nh chung nh này t t y u s y kh i lư ng công này. V i thành ph n m t th m phán và hai vi c c a TAND c p huy n tăng lên m t h i th m nhân dân s tránh ư c khó khăn cách áng k . Cùng v i nó là v n trách do vi c thi u th m phán chuyên v lao ng nhi m, ch t lư ng xét x và m t lo t nh ng toà c p huy n, nh t là khi kh i lư ng v án v n khác Nhà nư c c n gi i quy t khi lao ng ph i gi i quy t s tăng lên do vi c ưa BLTTDS vào th c hi n, như: V n m r ng th m quy n theo BLTTDS. Tính c ng c cơ s v t ch t; nh biên th m phán dân ch và kh năng tham gia c a i di n cho các toà c p huy n; b i dư ng nâng cao các bên tranh ch p lao ng vào h i ng trình chuyên môn, nghi p v cho i ngũ xét x sơ th m cũng s ư c m b o m c th m phán; l a ch n nh ng ngư i tham gia cao hơn. Tuy nhiên, cũng c n ph i chú ý v i tư cách h i th m nhân dân; c ng c i t i ch t lư ng c a i ngũ h i th m nhân ngũ ki m sát viên c a vi n ki m sát nhân dân làm sao dân ch ph i i ôi v i hi u dân c p huy n… qu , tránh dân ch hình th c. ng th i 2. V thành ph n h i ng xét x sơ cũng c n xác nh rõ nh ng trư ng h p ư c th m v án lao ng coi là c bi t áp d ng thành ph n h i M t trong nh ng quan i m xây d ng ng xét x sơ th m v i 2 th m phán và ba 62 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004
- nghiªn cøu - trao ®æi h i th m nhân dân. v án dân s là 2 năm k t ngày quy n và 3.V th i hi u kh i ki n v án lao ng l i ích h p pháp c a cá nhân, cơ quan, t Th i hi u kh i ki n v án lao ng là ch c, l i ích công c ng, l i ích Nhà nư c b th i h n mà ch th ư c quy n kh i ki n xâm ph m". Quy nh này có th d n t i hai yêu c u toà án gi i quy t v án lao ng b o cách hi u và áp d ng pháp lu t khác nhau v v quy n và l i ích h p pháp c a mình. H t th i hi u kh i ki n v án lao ng. th i hi u thì ch th ó m t quy n kh i ki n, Th nh t, quy nh v th i hi u kh i tr trư ng h p pháp lu t có quy nh khác. ki n trong BLTTDS ư c áp d ng cho vi c Vi c quy nh th i hi u gi i quy t v án kh i ki n v án lao ng. N u áp d ng pháp lao ng theo BLL và Pháp l nh 1996 tuỳ lu t theo cách hi u này thì trên th c t s g p thu c vào lo i tranh ch p lao ng, các th ph i nh ng v n r t khó gi i quy t cho ch t c gi i quy t v tranh ch p trư c ó và th kh i ki n và cho chính TAND. Khác v i ư c tính t ngày phát sinh quy n yêu c u các tranh ch p dân s thông thư ng, ch m t gi i quy t c a ch th yêu c u. Theo quy s lo i tranh ch p lao ng cá nhân ư c nh t i i u 167 BLL , i u 32 Pháp l nh quy nh t i kho n 2 i u 166 BLL các 1996, th i hi u kh i ki n i v i tranh ch p bên ch th m i có quy n ki n th ng ra lao ng cá nhân không nh t thi t ph i qua TAND còn v i các trư ng h p khác, TAND th t c hoà gi i t i cơ s (4) là 01 năm k t ch có quy n th lí ơn kh i ki n c a các ngày m i bên tranh ch p cho r ng quy n và bên khi v tranh ch p ã qua các th t c b t l i ích c a mình b vi ph m ho c 6 tháng k bu c khác theo quy nh c a BLL như: t ngày h i ng hoà gi i lao ng cơ s Hoà gi i t i cơ s , tr ng tài lao ng c p t nh ho c hoà gi i viên c a cơ quan lao ng c p ( i v i tranh ch p lao ng t p th ). i u huy n hoà gi i không thành. Th i hi u kh i ó cho th y vi c quy nh th i hi u kh i ki n áp d ng cho các tranh ch p lao ng cá ki n là 2 năm k t ngày quy n, l i ích h p nhân ph i qua th t c hoà gi i t i cơ s là 6 pháp b xâm ph m theo kho n 3.a i u 159 tháng k t ngày h i ng hoà gi i lao ng cơ BLTTDS là r t khó th c hi n trên th c t i s ho c hoà gi i viên hoà gi i không thành. v i nh ng v tranh ch p lao ng các bên i v i tranh ch p lao ng t p th , t p th lao không có quy n ki n th ng ra TAND, c ng ho c ngư i s d ng lao ng có quy n bi t là v i tranh ch p lao ng t p th . Hơn kh i ki n trong th i h n 3 tháng k t ngày có n a, n u quy nh v th i hi u trong quy t nh v v tranh ch p c a h i ng BLTTDS ư c áp d ng chung cho c vi c tr ng tài lao ng c p t nh mà h không ng gi i quy t v án lao ng thì ương nhiên ý v i quy t nh này.(5) ph i s a i u 167 c a BLL v th i hi u Kho n 3.a i u 159 BLTTDS quy nh: yêu c u gi i quy t tranh ch p lao ng, ít "Trong trư ng h p pháp lu t không có quy nh t là các i m a, b, c kho n 1 c a i u nh khác v th i hi u kh i ki n, thì th i này. B i vì, ây là nh ng trư ng h p các hi u kh i ki n áp d ng th ng nh t cho m i bên có quy n ki n th ng ra TAND mà hi n T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004 63
- nghiªn cøu - trao ®æi t i BLL l i quy nh th i hi u là 1 năm ho c cách áp d ng th nh t) hay t ngày phát sinh 3 năm k t ngày m i bên cho r ng quy n, l i quy n yêu c u TAND gi i quy t c a các ch ích c a mình b vi ph m. th theo quy nh c a BLL (ngày có biên Th hai, quy nh v th i hi u kh i ki n b n hoà gi i không thành c a hoà gi i cơ s trong BLTTDS ch áp d ng i v i vi c gi i i v i tranh ch p lao ng cá nhân; ngày có quy t v án lao ng trong trư ng h p quy t nh gi i quy t c a h i ng tr ng tài BLL không quy nh v th i hi u kh i lao ng c p t nh i v i tranh ch p lao ki n. Cách hi u và áp d ng pháp lu t th hai ng t p th )?… này xu t phát t ch cho r ng quy nh v T nh ng v n trên òi h i Nhà nư c th i hi u yêu c u gi i quy t tranh ch p lao ph i có s gi i thích chính th c và nh ng ng t i i u 167 BLL (văn b n quy ph m hư ng d n c th th ng nh t cách hi u và pháp lu t có giá tr pháp lí ngang v i áp d ng pháp lu t v v n này khi BLTTDS) là trư ng h p pháp lu t có quy BLTTDS có hi u l c thi hành. nh khác v th i hi u kh i ki n. Áp d ng 4. V quy n kh i t v án lao ng c a pháp lu t theo cách này thì th i hi u kh i vi n ki m sát nhân dân ki n i v i các tranh ch p lao ng cá nhân Theo i u 28 Pháp l nh 1996, i v i không nh t thi t ph i qua bư c hoà gi i t i nh ng vi ph m pháp lu t liên quan n cơ s s ng n ho c dài hơn (tuỳ t ng trư ng quy n và l i ích h p pháp c a ngư i lao h p) so v i th i hi u ư c quy nh t i ng là ngư i chưa thành niên, ngư i tàn t t kho n 3.a i u 159 BLTTDS. Nh ng v và các vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng khác, tranh ch p lao ng cá nhân các bên l a n u không có ai kh i ki n thì vi n ki m sát ch n hoà gi i cơ s trư c khi ki n ra toà nhân dân có quy n kh i t v án lao ng. ho c nh ng v tranh ch p lao ng cá nhân phương di n b o v ngư i lao ng nói riêng ph i qua th t c hoà gi i t i cơ s và các v và b o v tr t t pháp lu t nói chung thì quy tranh ch p lao ng t p th thì BLL không nh này cũng có nh ng ý nghĩa nh t nh. có quy nh th i hi u kh i ki n là bao lâu k Song v phương di n khoa h c thì quy nh t ngày hoà gi i t i cơ s không thành ( i này c n ph i bàn l i. Tranh ch p lao ng v i tranh ch p lao ng cá nhân) ho c t ch có th xu t hi n và t n t i khi gi a ngư i ngày có quy t nh c a h i ng tr ng tài s d ng lao ng và ngư i lao ng có xung lao ng c p t nh ( i v i tranh ch p lao t v quy n, l i ích và vi c có tham gia quá ng t p th ). V y s b sung quy nh này trình gi i quy t tranh ch p ó hay không là vào i u 167 BLL hay áp d ng th i hi u 2 do chính h quy t nh. i u ó cho th y khi năm trong BLTTDS cho nh ng trư ng h p vi n ki m sát nhân dân th c hi n quy n kh i này? và n u áp d ng BLTTDS thì th i hi u t c a mình thì trên th c t chưa ch c có ư c tính t ngày quy n, l i ích c a các bên tranh ch p lao ng gi a ngư i lao ng và b xâm ph m (lưu ý n u tính t th i i m ngư i s d ng lao ng. M c dù có th th c này thì l i g p nh ng khó khăn tương t như t quy n, l i ích c a m t trong hai bên b 64 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004
- nghiªn cøu - trao ®æi xâm ph m, song h nghi m nhiên ch p nh n ngư i ti n hành t t ng, ngư i tham gia t i u ó vì nhi u lí do khác nhau (k c trong t ng ho c cá nhân, cơ quan, t ch c có liên trư ng h p h ã ư c vi n ki m sát nhân quan th c hi n hành vi t t ng do pháp lu t dân kh i t b o v quy n l i cho mình). quy nh. Trong trư ng h p này gi a hai bên không h M t trong nh ng i m khác căn b n t n t i s xung t v quy n và l i ích, hay trong th t c gi i quy t các v án lao ng nói cách khác là gi a h không có tranh ch p theo Pháp l nh 1996 so v i th t c gi i quy t lao ng. Vì th , v phương di n khoa h c, các v án dân s theo Pháp l nh th t c gi i TAND không có cơ s th lí v án này quy t các v án dân s 1989 là s rút ng n (TAND ch có th m quy n gi i quy t tranh t i a v th i h n t t ng m b o gi i ch p lao ng khi tho mãn các i u ki n quy t nhanh chóng v tranh ch p gi a các lu t nh). ây chính là lí do gi i thích bên. S rút ng n ó phù h p v i yêu c u c a m t cách h p lí vi c BLTTDS không quy vi c gi i quy t tranh ch p lao ng, quan h nh l i th m quy n này cho vi n ki m sát lao ng và nhu c u c a các bên trong quan nhân dân. h lao ng. 5. V th i h n t t ng trong gi i quy t Theo quy nh c a BLTTDS thì th i v án lao ng h n t t ng i v i các v án dân s nói Th i h n t t ng trong gi i quy t v án chung dài hơn m t cách áng k so v i quy lao ng là kho ng th i gian ư c xác nh nh trong Pháp l nh 1996. i u này th t th i i m này n th i i m khác hi n qua b ng sau: B ng so sánh m t s lo i th i h n t t ng trong Pháp l nh 1996 và B lu t t t ng dân s 2004 (6) Lo i th i h n Pháp l nh 1996 B lu t t t ng dân s Th lí v án. Ti n hành ngay ho c trong vòng 7 Ti n hành ngay ho c trong vòng 15 ngày k t ngày nh n ơn. ngày k t ngày nh n ơn. Chu n b xét x sơ 30 ngày (trư ng h p tranh ch p t p 2 tháng (3 tháng n u gia h n) ho c 4 th m. th ph c t p là 40 ngày) k t ngày tháng (6 tháng n u gia h n) k t th lí. ngày th lí tuỳ t ng trư ng h p. M phiên toà sơ th m. 10 ngày (15 ngày n u có lí do chính 1 tháng (2 tháng n u có lí do chính áng) k t ngày có quy t nh ưa áng) k t ngày có quy t nh ưa v án ra xét x . v án ra xét x . Kháng cáo theo th 10 ngày. 15 ngày ( i v i b n án). t c phúc th m. 7 ngày ( i v i quy t nh). Kháng ngh theo th VKSND cùng c p: 7 ngày. VKSND cùng c p: 15 ngày ( i v i b n t c phúc th m. VKSND c p trên: 10 ngày. án) và 7 ngày ( i v i quy t nh). VKSND c p trên: 30 ngày ( i v i b n án) và 10 ngày ( i v i quy t nh). T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004 65
- nghiªn cøu - trao ®æi Lo i th i h n Pháp l nh 1996 B lu t t t ng dân s Chu n b xét x phúc 20 ngày (30 ngày trong trư ng h p 2 tháng ho c 3 tháng (tuỳ t ng th m. ph c t p) k t ngày nh n h sơ trư ng h p) k t ngày th lí. v án do TA c p sơ th m g i n. M phiên toà phúc 1 tháng ho c 2 tháng k t ngày có th m. quy t nh ưa v án ra xét x . Kháng ngh theo th 6 tháng (1 năm n u vi c kháng ngh 3 năm k t ngày b n án, quy t nh t c giám c th m. có l i cho ngư i lao ng) k t ngày c a toà án có hi u l c pháp lu t. b n án, quy t nh có hi u l c pháp Kháng ngh theo th 1 năm k t ngày ngư i có th m lu t. t c tái th m. quy n bi t ư c căn c kháng ngh . M phiên toà giám 1 tháng k t ngày nh n ư c h sơ 4 tháng k t ngày nh n kháng ngh c th m, tái th m. v án. kèm theo h sơ v án. B ng so sánh trên cho th y các lo i b kéo dài s không phù h p v i c i m th i h n t t ng quy nh trong BLTTDS c a quan h lao ng nói chung và tranh u dài hơn nhi u so v i quy nh trong ch p lao ng nói riêng. Vì v y, khi ưa Pháp l nh 1996, th m chí có trư ng h p BLTTDS vào th c hi n, Nhà nư c c n có dài hơn g p 5 l n. N u áp d ng các quy hư ng d n riêng v th i h n t t ng i nh v th i h n t t ng này cho vi c gi i v i các v án lao ng theo hư ng rút ng n quy t các v án lao ng thì e r ng s thì công tác xét x v án lao ng c a không m b o nguyên t c gi i quy t k p TAND m i t hi u qu t i ưu. th i, nhanh chóng v tranh ch p lao ng 6. V n hoà gi i t i toà án c p sơ th m theo quy nh t i i u 158 BLL . Hơn Theo quy nh t i i u 38 và i u 50 n a, kéo dài th i gian gi i quy t v án lao Pháp l nh 1996 thì hoà gi i là th t c b t ng, nh t là tranh ch p lao ng t p th , bu c trong quá trình chu n b gi i quy t v s là c n tr l n cho ho t ng s n xu t án và trư c khi h i ng xét x ti n hành kinh doanh c a các ơn v s d ng lao xét h i t i phiên toà sơ th m. Quy nh này ng, s n nh vi c làm, thu nh p và i có ý nghĩa m b o m t cách t i a quy n s ng c a ngư i lao ng và gia ình h … t nh o t c a các bên tranh ch p. Song B i trong th i gian tham gia t t ng, các cũng có ý ki n cho r ng trong quá trình ơn v s d ng lao ng v n ph i ti p t c chu n b xét x th m phán ư c phân công duy trì ho t ng s n xu t kinh doanh, gi i quy t v án ã ti n hành hoà gi i ngư i lao ng v n c n ư c làm vi c, có không t k t qu thì kh năng hoà gi i thu nh p duy trì cu c s ng c a b n thân thành t i phiên toà càng khó khăn hơn. Vì và gia ình. Nói tóm l i là th i h n t t ng v y, không nên quy nh hoà gi i là th t c 66 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004
- nghiªn cøu - trao ®æi b t bu c t i phiên toà sơ th m. N u h i Th ng nh t th t c gi i quy t các v án ng xét x th y có kh năng hoà gi i dân s , hôn nhân gia ình, thương m i, lao ư c thì h s ch ng ti n hành hành hoà ng… là c n thi t. Tuy nhiên, trong quá gi i và ngư c l i. Xem xét th c ti n cho trình th c hi n cũng c n lưu ý t i nh ng th y ý ki n này là có cơ s . Th c t không nét c thù c a t ng lo i án. Ngay t bây ít trư ng h p h i ng xét x ti n hành th gi , các cơ quan ch c năng c n kh n trương t c hoà gi i t i phiên toà m t cách qua loa, ti n hành các công vi c c n thi t, c bi t là hình th c không b coi là vi ph m vi c gi i thích và hư ng d n BLTTDS nghiêm tr ng th t c t t ng b i h hi u rõ m b o tính hi u qu c a B lu t khi ưa r ng hoà gi i trong nh ng trư ng h p này vào th c hi n./. ch kéo dài th i gian gi i quy t v án m t cách vô ích. (1) Tranh ch p lao ng gi a ngư i lao ng Vi t Nam và các doanh nghi p có v n u tư nư c ngoài Theo quy nh c a BLTTDS, th t c t i Vi t Nam; gi a ngư i lao ng Vi t Nam (làm hoà gi i ch b t bu c trong giai o n chu n vi c theo H L ) và các cơ quan, t ch c nư c ngoài, b gi i xét x , không b t bu c t i phiên toà t ch c qu c t , t ch c phi chính ph t i Vi t Nam; sơ th m. Trư c khi nghe l i trình bày c a gi a ngư i lao ng nư c ngoài (làm vi c theo H L ) và các cơ quan, t ch c, doanh nghi p, cá ương s (trong th t c h i t i phiên toà), nhân Vi t Nam…(c n lưu ý r ng n u căn c vào ch to phiên toà h i các ương s có tho quy nh t i i u 826 B lu t dân s 1995 và theo thu n ư c v i nhau v vi c gi i quy t v Lu t tư pháp qu c t thì tranh ch p lao ng gi a án hay không. Trư ng h p các bên tho ngư i lao ng Vi t Nam và các doanh nghi p có v n thu n ư c thì h i ng xét x ra quy t u tư nư c ngoài t i Vi t Nam không ư c x p vào lo i tranh ch p có y u t nư c ngoài. Song theo lu t nh công nh n s tho thu n c a h . lao ng Vi t Nam và th c ti n thi hành BLL g n 10 Ngư c l i, h i ng xét x ti n hành vi c năm qua thì tranh ch p này ư c x p vào lo i tranh h i t i phiên toà b t u b ng vi c yêu c u ch p lao ng có y u t nư c ngoài, thu c th m quy n các ương s trình bày.(7) Quy nh này s gi i quy t c a TAND c p t nh). (2).Xem: i u 33, 34 BLTTDS. phù h p v i th c ti n gi i quy t tranh ch p (3).Xem: Kho n 1 i u 16 Pháp l nh 11/4/1996. lao ng hơn (như ã c p trên). Tuy (4).Xem: i u 166 BLL ( ã s a i, b sung năm 2002). nhiên, ây c n ph i hi u quy nh t i (5) Theo quy nh c a pháp lu t, tranh ch p lao ng i u 220 BLTTDS theo hư ng n u có cơ t p th b t bu c ph i qua các th t c: Thương lư ng h i hoà gi i thành thì h i ng xét x sơ (các bên có th b qua bư c này b ng cách t ch i thương lư ng) - hoà gi i t i cơ s - tr ng tài lao ng th m ph i có trách nhi m ti n hành th t c c p t nh - TAND. này trư c khi xét h i ch không ph i ch (6).Xem: Các i u 35, 36, 61, 66, 75, 76 Pháp l nh h i các ương s có tho thu n ư c vi c 11/4/1996 và các i u 171, 179, 245, 252, 258, 288, gi i quy t v án hay không theo ki u nghĩa 293, 308, 310 BLTTDS. (7).Xem: i u 220 và 221 c a BLTTDS. v ph i h i. T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004 67
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TIỂU LUẬN: MỘT SỐ ĐIỂM MỚI VỀ XÂY DỰNG NHÀ NƯỚC PHÁP QUYỀN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA VĂN KIỆN ĐẠI HỘI XI CỦA ĐẢNG
108 p | 545 | 155
-
Báo cáo đi thực tế tại nhà máy Yakult Việt Nam - Bình Dương
13 p | 1032 | 99
-
Tạp chí khoa học: Những điểm mới tiến bộ về quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp 2013 và việc thực thi
9 p | 258 | 95
-
Báo cáo Những đổi mới quan trọng về chính sách đất đai trong Luật Đất đai năm 2013
88 p | 163 | 42
-
Bài thuyết trình Báo cáo Viễn thám 1: Tình huống 4 - Ảnh hàng không
29 p | 199 | 39
-
Báo cáo chuyên đề Công nghệ sinh học môi trường: Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí kim loại nặng bằng vi sinh vật
26 p | 228 | 35
-
Báo cáo khoa học: "Vận dụng một số kiến thức về nhóm các phép biến đổi điểm trong không gian nhằm bồi dưỡng cho sinh viên khả năng tìm tòi lời giải và phát hiện các bài toán mới thông qua dạy học Hình học sơ cấp"
6 p | 141 | 32
-
Báo cáo môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh
20 p | 253 | 28
-
Báo cáo Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017 và các khuyến cáo
56 p | 129 | 25
-
Báo cáo khoa học: "Mối quan hệ giữa tăng tr-ởng kinh tế và công bằng xã hội"
7 p | 74 | 13
-
Báo cáo Tiếng Nhật chuyên ngành: Giới thiệu một địa danh và một món ăn được yêu thích ở Quy Nhơn
11 p | 40 | 9
-
Báo cáo kinh tế vĩ vô Việt Nam - Tháng 4/2011: Khả năng phục hồi
20 p | 80 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Thơ chữ Hán Cao Bá Quát - Những điểm mới về nội dung và nghệ thuật
196 p | 32 | 6
-
Báo cáo Điểm lại: Tình hình tài trợ chính sách phát triển 2015: Kết quả sơ bộ
45 p | 54 | 6
-
Báo cáo " Những điểm mới của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004"
4 p | 78 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Thơ chữ Hán Cao Bá Quát - Những điểm mới về nội dung và nghệ thuật
28 p | 35 | 4
-
Báo cáo "Về một số điểm mới trong báo cáo chính trị đại hội Đảng IX và những vấn đề đặt ra đối với luật học "
5 p | 82 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn