Báo cáo " Những điểm mới của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004"
lượt xem 5
download
Những điểm mới của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004 Có thể tóm tắt các trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc thực hiện tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh lao động như sau: - Doanh nghiệp phải có luận chứng về các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với nơi làm việc của người lao động và môi trường xung quanh khi xây
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Những điểm mới của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004"
- th«ng tin ThS. NguyÔn Hång H¶i * V i t Nam là qu c gia có truy n th ng pháp lu t v tôn tr ng và th c hi n quy n tr em, ngay t b n Hi n pháp u tiên ra i Lu t này như sau: 1. Lu t BVCS&GDTE năm 2004 ã m r ng hơn v cơ c u cho phù h p v i i trong năm u c a ch Nhà nư c ta - năm tư ng i u ch nh và m c ích i u ch nh. 1946 cho n Hi n pháp năm 1992 hi n hành, Lu t này ư c cơ c u thành 5 chương 60 quy n tr em t n t i như m t ch nh hoàn i u. Ngoài ra, xu t phát t yêu c u c a th c (1) ch nh. Vi t Nam cũng là nư c u tiên ti n công tác b o v , chăm sóc và giáo d c châu Á, nư c th hai trên th gi i phê chu n tr em và b o v t t hơn quy n c a tr em Công ư c c a Liên h p qu c v quy n tr em có hoàn c nh c bi t, l n u tiên vi c b o vào ngày 20/2/1990 mà không b o lưu b n v , chăm sóc và giáo d c i tư ng tr em công ư c v quy n con ngư i có n i dung toàn này ã ư c quy nh thành m t ch nh di n v quy n tr em này. ng th i th c trong m t chương c l p (chương IV). hi n t t hơn v n này, Qu c h i nư c 2. Ph m vi i u ch nh, i tư ng áp d ng CHXHCN Vi t Nam khoá VIII ã ban hành Lu t BVCS&GDTE năm 2004 r ng hơn và c Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em (Lu t th hơn Lu t BVCS&GDTE năm 1991. i m BVCS&GDTE) vào ngày 12/8/1991 v i 5 n i b t là Lu t BVCS&GDTE năm 2004 ã chương 26 i u. Tr i qua hơn 10 năm thi hành, quy nh ph m vi i u ch nh bao g m các Lu t này ã có vai trò tích c c trong vi c b o quy n cơ b n, b n ph n c a tr em; trách v , chăm sóc và giáo d c th h tương lai c a nhi m c a gia ình, Nhà nư c và xã h i trong t nư c, l p ngư i k t c s nghi p xây d ng vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em và b o v t qu c. Tuy nhiên, cùng v i s phát (kho n 1 i u 2). ng th i, Lu t này áp d ng tri n m nh m c a các i u ki n kinh t - xã cho t t c các cơ quan, t ch c, gia ình, cá h i theo cơ ch kinh t th trư ng nhi u v n nhân Vi t Nam k c các t ch c nư c ngoài b t c p ã phát sinh trong th c ti n áp d ng, ho t ng trên lãnh th Vi t Nam, ngư i nư c b i v y, Lu t BVCS&GDTE năm 1991 òi h i ngoài cư trú t i Vi t Nam; trong trư ng h p i u c n ph i có nh ng s a i, b sung k p th i. áp ư c qu c t mà CHXHCN Vi t Nam kí k t ng các yêu c u khách quan c a công tác b o v , ho c gia nh p có quy nh khác thì áp d ng quy chăm sóc và giáo d c tr em trong giai o n m i, nh c a i u ư c qu c t ó (kho n 2 i u 2). trên cơ s k th a Lu t BVCS&GDTE năm 3. Lu t BVCS&GDTE năm 2004 còn gi i 1991, Qu c h i nư c CHXHCN Vi t Nam khoá thích m t s t ng m i ho c các t ng XI ã thông qua Lu t BVCS&GDTE năm 2004 vào ngày 15/6/2004. Qua nghiên c u, * Gi ng viên Khoa lu t dân s chúng tôi xin gi i thi u m t s i m m i c a Trư ng i h c lu t Hà N i T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004 73
- th«ng tin thư ng có s vi n d n không th ng nh t trong ư c quy nh c th ( i u 8). Trong ó, y quá trình áp d ng Lu t BVCS&GDTE năm ban dân s , gia ình và tr em là “cơ quan giúp 1991. i u 3 Lu t BVCS&GDTE năm 2004 ã Chính ph th c hi n th ng nh t qu n lí nhà gi i thích c th các thu t ng : "Tr em có nư c v b o v , chăm sóc và giáo d c tr em hoàn c nh c bi t", "tr em lang thang", "gia theo ch c năng, nhi m v , quy n h n c a ình thay th ", "cơ s tr giúp tr em". c mình; ch trì ph i h p v i các b , cơ quan bi t, i u 40 Lu t này ã xác nh c th các ngang b , cơ quan thu c Chính ph , M t tr n trư ng h p ư c coi là tr em có hoàn c nh c t qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên bi t các cá nhân, cơ quan, t ch c có liên c a M t tr n t qu c trong vi c b o v , chăm quan th c hi n vi c b o v , chăm sóc và giáo sóc và giáo d c tr em”. Quy nh trên ư c c d c theo quy nh c a Lu t, bao g m: Tr m th hoá thành trách nhi m c a cơ quan, t ch c côi không nơi nương t a, tr em b b rơi; tr trong công tác b o v , chăm sóc và giáo d c tr em khuy t t t, tàn t t; tr em là n n nhân c a em ( i u 33), trách nhi m c a M t tr n t qu c ch t c hoá h c; tr em nhi m HIV/AIDS; tr Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t em ph i làm vi c n ng nh c, nguy hi m, ti p tr n ( i u 34), trách nhi m c a cơ quan thông xúc v i ch t c h i; tr em ph i làm vi c xa tin tuyên truy n ( i u 35), trách nhi m c a cơ gia ình; tr em lang thang; tr em b xâm h i quan b o v pháp lu t ( i u 36), trách nhi m tình d c; tr em nghi n ma túy; tr em vi ph m c a nhà nư c ( i u 37). pháp lu t. 5. s nghi p b o v , chăm sóc và giáo Bên c nh ó, nh m t o chu n m c pháp lí d c tr em có ư c nh ng i u ki n v t ch t trong ng x i v i tr em, giúp các cơ quan, c n thi t, l n u tiên Lu t BVCS&GDTE quy t ch c, cá nhân có th m quy n xác nh úng nh rõ ngu n tài chính cho công tác b o v , hành vi trái pháp lu t b o v quy n và l i chăm sóc và giáo d c tr em không ch có ngân ích chính áng cho tr em b xâm h i, i u 4 sách nhà nư c mà còn ư c huy ng t các Lu t này cũng ã quy nh c th 10 hành vi b ngu n vi n tr qu c t , ng h c a các cơ nghiêm c m trong b o v , chăm sóc và giáo quan, t ch c, cá nhân trong nư c, nư c d c tr em. ngoài và các ngu n thu nh p h p pháp khác 4. Nguyên t c, b o v , chăm sóc và giáo ( i u 9). T o cơ s pháp lí cho vi c hình thành d c tr em không ph i là trách nhi m c a riêng các ngu n tài chính ngoài ngân sách nhà nư c, m t cơ quan, t ch c, cá nhân nào mà là trách Lu t quy nh các lo i hình qu b o tr tr em nhi m chung c a toàn xã h i ã ư c th hi n ( i u 39), b o tr các ho t ng vì s nghi p rõ hơn trong Lu t BVCS&GDTE năm 2004 b o v , chăm sóc và giáo d c tr em ( i u 38) b ng vi c t o cơ s pháp lí c n thi t v xác như là hai lo i hình trách nhi m chính th c b o nh trách nhi m c a t ng cá nhân, cơ quan, t v , chăm sóc và giáo d c tr em Vi t Nam. ch c h u quan trong vi c b o v , chăm sóc và Ngoài ra, thu hút s ng h v tinh th n giáo d c tr em. Trách nhi m c a Chính ph , và v t ch t c a c ng ng qu c t trong s y ban dân s , gia ình và tr em, các b , nghi p b o v , chăm sóc và giáo d c tr em ngành có liên quan, chính quy n a phương ã Vi t Nam, i u 10 Lu t này cũng ã quy nh 74 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004
- th«ng tin v h p tác qu c t trong b o v , chăm sóc và c n thông tin phù h p v i s phát tri n c a tr giáo d c tr em, trong ó nh n m nh: “Nhà em, ư c bày t ý ki n, nguy n v ng v nh ng nư c có chính sách m r ng h p tác qu c t v v n mình quan tâm”. b o v , chăm sóc và giáo d c tr em v i các 7. B n ph n c a tr em i v i b n thân, nư c, t ch c qu c t trên cơ s bình ng, tôn gia ình, xã h i và t nư c ã ư c quy nh tr ng ch quy n, phù h p v i pháp lu t m i rõ và y hơn trong Lu t BVCS&GDTE nư c và thông l qu c t ”. i u lu t này cũng năm 2004. Theo i u 21 Lu t này, ngoài vi c quy nh c th các n i dung h p tác qu c t v ti p t c quy nh các b n ph n c a tr em ư c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em. quy nh t i i u 13 Lu t BVCS&GDTE năm 6. Bên c nh vi c k th a các quy nh v 1991, b sung thêm m t s b n ph n m i c a quy n cơ b n c a tr em trong Lu t tr em như: B n ph n kính tr ng th y giáo, cô BVCS&GDTE năm 1991, Lu t BVCS&GDTE giáo, giúp ngư i khuy t t t, ngư i g p hoàn năm 2004 c th hoá và m r ng hơn các c nh khó khăn theo kh năng c a mình (kho n quy n này thành các i u lu t c th như: 1 i u 21), b n ph n yêu lao ng, giúp gia Quy n ư c khai sinh và có qu c t ch ( i u ình làm nh ng vi c v a s c mình (kho n 3 11), quy n ư c chăm sóc, nuôi dư ng ( i u i u 21), b n ph n s ng khiêm t n, trung th c 12), quy n s ng chung v i cha m ( i u 13), và có o c; tôn tr ng pháp lu t tuân theo n i quy n ư c tôn tr ng, b o v tính m ng, thân quy c a nhà trư ng; th c hi n n p s ng văn th , nhân ph m và danh d ( i u 14), quy n minh, gia ình văn hoá; tôn tr ng, gi gìn b n ư c chăm sóc s c kh e ( i u 15), quy n s c văn hoá dân t c (kho n 4 i u 21)... ư c h c t p ( i u 16), quy n vui chơi, gi i trí, c bi t, nâng cao trách nhi m c a tr ho t ng văn hoá, ngh thu t, th d c, th em i v i quá trình hình thành và phát tri n thao, du l ch ( i u 17), quy n có tài s n ( i u nhân cách c a b n thân, trách nhi m i v i gia 19)…Trong ó, có m t s quy nh m i như ình và xã h i, Lu t BVCS&GDTE năm 2004 trư c ây Lu t BVCS&GDTE năm 1991 ch ã quy nh c th t i i u 22 nh ng vi c tr quy nh khuy n khích và t o i u ki n tr em không ư c làm như: em phát tri n năng khi u (kho n 3 i u 10) thì - T ý b h c, b nhà s ng lang thang; nay Lu t BVCS&GDTE năm 2004 ã quy xâm ph m tính m ng, thân th , nhân ph m, nh rõ hơn là: “Tr em có quy n phát tri n danh d , tài s n c a ngư i khác; gây r i tr t năng khi u. M i năng khi u c a tr em u t công c ng; ư c khuy n khích và t o i u ki n thu n l i - ánh b c, s d ng rư u bia, thu c lá, ch t phát tri n” ( i u 18). tr em có th tham kích thích có h i cho s c kho ; gia vào th i i xã h i thông tin hi n nay và - Trao i, s d ng văn hoá ph m có n i tham gia tr c ti p ho c gián ti p vào các ho t dung kích ng b o l c, i tr y; s d ng ng xã h i, Lu t BVCS&GDTE năm 2004 ã chơi ho c chơi trò chơi có h i cho s phát tri n quy nh b sung quy n ư c ti p c n thông lành m nh. tin, bày t ý ki n và tham gia ho t ng xã h i 6. Chương III Lu t BVCS&GDTE năm ( i u 20), trong ó “tr em có quy n ư c ti p 1991 quy nh v trách nhi m c a gia ình, nhà T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004 75
- th«ng tin trư ng, Nhà nư c và xã h i trong b o v , chăm ch c thu c Chính ph , phi chính ph (xem các sóc và giáo d c tr em còn thi u tính c th , i u 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32). h u h t m i d ng l i nguyên t c chung, d n 7. L n u tiên, Lu t BVCS&GDTE năm n vi c v n d ng trên th c t còn g p nhi u 2004 ã quy nh y và c th như m t ch khó khăn. kh c ph c vư ng m c này, Lu t nh hoàn ch nh v b o v , chăm sóc và giáo BVCS&GDTE năm 2004 quy nh trách d c tr em có hoàn c nh c bi t - i tư ng nhi m b o v , chăm sóc và giáo d c tr em tr em b xâm h i ho c c n ư c b o v , chăm theo t ng quy n cơ b n c a tr em và theo t ng sóc và giáo d c ch y u trong th c ti n i v trí, ch c năng, nhi m v c a các cá nhân, cơ s ng xã h i hi n nay (chương IV t i u 40 quan, t ch c có th m quy n. n i u 58). th c hi n các quy n cơ b n c a tr em, Lu t m i quy nh rõ chính sách c a Nhà Lu t BVCS&GDTE năm 2004 quy nh rõ nư c i v i tr em có hoàn c nh c bi t trách nhi m ăng kí khai sinh thu c v cha m ( i u 42), các hình th c tr giúp các i tư ng và y ban nhân dân có th m quy n, tr em c a tr em này. Nh m t o i u ki n cho các cơ h nghèo ư c mi n l phí ăng kí khai sinh quan, t ch c, cá nhân mu n thành l p cơ s tr ( i u 23); trách nhi m chăm sóc, nuôi dư ng giúp tr em, cũng như các cơ s tr giúp này thu c v cha m ho c ngư i giám h , các cơ ho t ng theo úng m c ích vì tr em và theo quan, t ch c h u quan có trách nhi m giúp quy nh c a pháp lu t, Lu t BVCS&GDTE cha m ho c ngư i giám h th c hi n quy n năm 2004 cũng ã quy nh c th i u ki n này khi h có yêu c u ( i u 24); trách nhi m thành l p cơ s tr giúp tr em ( i u 44), th b o m cho tr em s ng chung v i cha m t c thành l p, ch m d t cơ s tr giúp tr em trư c h t thu c trách nhi m c a cha m , trong (các i u 45, 46, 47), nhi m v , quy n h n và trư ng h p cha, m ang ch p hành hình ph t các ho t ng khác có liên quan n cơ s tr tù trong tr i giam mà tr em không có nơi giúp tr em (các i u 48, 49, 50). Do tr em nương t a thì u ban nhân dân t ch c vi c có hoàn c nh c bi t, có hoàn c nh khác chăm sóc, nuôi dư ng tr em t i gia ình thay nhau, phù h p v i c thù này, nh m m c th ho c t i cơ s tr giúp tr em ( i u 25); ích b o v , chăm sóc và giáo d c t t nh t tr trách nhi m b o v tính m ng, thân th , nhân ph m, danh d , trách nhi m b o v s c kho , em có hoàn c nh c bi t, Lu t trách nhi m b o m quy n ư c h c t p, trách BVCS&GDTE năm 2004 cũng ã quy nh nhi m b o m i u ki n vui chơi, gi i trí, ho t c th vi c b o v , chăm sóc và giáo d c i ng văn hoá ngh thu t, th d c, th thao, du v i t ng i tư ng tr em có hoàn c nh c l ch, tr em b o m quy n phát tri n năng bi t (t i u 51 n i u 58)./. khi u, tr em b o m quy n dân s , trách (1).Xem: - Nguy n ình L c, "Hi n pháp nư c nhi m b o m quy n ư c ti p c n thông tin, CHXHCN Vi t Nam năm 1992 v quy n tr em", Vi n bày t ý ki n và tham gia ho t ng xã h i khoa h c pháp lí B tư pháp, thu c v trách nhi m chung c a c cha m , - "B o v quy n tr em trong pháp lu t Vi t ngư i giám h , gia ình, cơ quan Nhà nư c, t Nam". Nxb. Giáo d c. 1996. 76 T¹p chÝ luËt häc sè 4/2004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tạp chí khoa học: Những điểm mới tiến bộ về quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp 2013 và việc thực thi
9 p | 258 | 95
-
Báo cáo chuyên đề: Ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất phân bón vi sinh
52 p | 276 | 44
-
Báo cáo Những đổi mới quan trọng về chính sách đất đai trong Luật Đất đai năm 2013
88 p | 163 | 42
-
Báo cáo khoa học: "QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÌN TỪ GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VÀ THỰC TIỄN"
6 p | 154 | 40
-
Báo cáo "Những điểm mới trong các quy định về người bào chữa của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 "
9 p | 139 | 21
-
Báo cáo chuyên đề: Chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam
101 p | 183 | 19
-
Báo cáo khoa học: "Mối quan hệ giữa tăng tr-ởng kinh tế và công bằng xã hội"
7 p | 74 | 13
-
Báo cáo "Những điểm mới của pháp luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam "
7 p | 93 | 10
-
Báo cáo " Những điểm mới cơ bản của Luật thi hành án dân sự "
9 p | 90 | 9
-
Báo cáo " Những điểm mới trong tổ chức bộ máy nhà nước qua sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 1992 "
6 p | 85 | 8
-
Báo cáo "Những điểm mới về tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động theo luật sữa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động năm 2006 "
8 p | 88 | 8
-
Báo cáo " Những điểm mới về hợp đồng lao động trong luật sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ luật lao động "
7 p | 65 | 7
-
Báo cáo "Những điểm mới về các biện pháp xử lí hành chính khác trong Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính năm "
7 p | 44 | 6
-
Báo cáo " Những điểm mới trong luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động "
3 p | 87 | 5
-
Báo cáo " Những điểm mới về thời hiệu, thời hạn trong xử lí vi phạm hành chính"
5 p | 93 | 5
-
Báo cáo " Những điểm mới của Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 "
6 p | 57 | 4
-
Báo cáo " Những điểm mới cơ bản trong Luật Hợp tác xã năm 2003"
8 p | 53 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn