intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Biểu đồ nội lực

Chia sẻ: Mad Saint | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

447
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựa vào mối liên hệ vi phân, khi biết biến thiên của tải trọng phân bố có thể nhận xét dạng biểu đồ Q và M, từ đó xác định số điểm cần thiết phải tính giá trị các thành phần ứng lực....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Biểu đồ nội lực

  1. Chương 2 Chuyên 1b: Bi u n il c Chuyên 1b: BI U N I L C – Phương pháp v theo i m c bi t d 2 M dQ = q ( z ) , khi bi t bi n thiên c a t i tr ng phân b có D a vào m i liên h vi phân = dz 2 dz th nh n xét d ng bi u Q và M, t ó xác nh s i m c n thi t ph i tính giá tr các thành ph n ng l c (các i m c bi t). Gi s trên o n thanh AB: q(z)=0 => Bi u Q=const => C n xác nh QA, ho c QB => Bi u M b c 1 => C n xác nh MA, MB q(z)=const => Bi u Q b c 1 => C n xác nh QA, QB => Bi u M b c 2 => C n xác nh MA, MB và M c c tr (n u có), ho c tính l i, lõm c a bi u . Giá tr các thành ph n ng l c t i các i m c bi t có th tính theo: Phương pháp m t c t. Nh n xét bư c nh y. Q ph = Qtr + S q ; M ph = M tr + SQ v i Sq – bi u t i tr ng; SQ bi u l cc t Bài m u 1b: V bi u n i l c cho khung ph ng ch u t i tr ng như hình v 1.1 F Mo K C D VK a a a q B a HA VA Hình 1.1 Bài gi i: 1. Xác nh các ph n l c: T i u ki n cân b ng c a khung ta có: ∑X =0 => H = qa A 1 1 7 ∑ M = 0 => V .2a − Fa − M 0 − qa 2 = VK .2a − 2qa 2 − qa 2 − qa 2 = 0 => VK = qa A K 2 2 4 3a 32 ∑ M K = 0 => VA .2a + H A .2a − qa. 2 + M 0 − Fa = VA .2a + 2qa 2 − 2 qa + qa 2 − 2qa 2 = 0 1 => VA = qa 4 Tr n Minh Tú B môn SBVL - i h c Xây d ng
  2. Chương 2 Chuyên 1b: Bi u n il c 2. Nh n xét d ng bi u các thành ph n ng l c trên t ng o n: + Bi u l c d c: 1 B ng phương pháp m t c t d dàng xác nh N AB = N BC = −VA = − qa 4 N DK = N CD = 0 (trên hai o n DK,CD không có t i tr ng theo phương d c tr c) + Bi u l c c t, mô men: Trên o n AB: q=const Q b c nh t => C n xác nh: QA = HA = qa (theo nh n xét v bư c nh y c a bi u Bi u Q t i A); QB = QA+Sq = qa+(-q).a = 0 Bi u M b c hai => C n xác nh: MA = 0 (kh p A không có mô men t p trung), MB = MA+SQ = 0+qa.a = qa2; t i B có Q = 0 => Mmax=qa2 Trên o n BC: q=0 Bi u Q=const => C n xác nh QB=qa (t i B không có l c t p trung, bi u Q không có bư c nh y) nh M B = M BAB ) = qa 2 ; M C = M B + SQ = qa 2 + 0 = qa 2 ( Bi u M b c nh t => C n xác Trên o n DK: q=0 nh QK=-VK (theo nh n xét v bư c nh y c a bi u Bi u Q=const => C n xác Qt i K) Bi u M b c nh t => C n xác nh M K = 0 (kh p K không có mô men t p trung); 7  7 M D = M K − SQ = 0 −  − qa  a = qa 2 4  4 Trên o n CD: q=0 7 nh QD = F − QDDK ) = 2qa − qa (l c t p trung F t i D); ( Bi u Q=const => C n xác 4 72 Bi u M b c nh t => C n xác nh M D = qa (t i D không có mô men t p trung, bi u 4 1  7 3 mô men không có bư c nh y); M D = M D − SQ = qa 2 −  qa  a = qa 2 4  4 2 3. V bi u N, Q, M trên t ng o n (xem hình 1.2) 4. Xét cân b ng các m t khung T i m t C, bi u di n các ngo i l c, các thành ph n ng l c trên hai m t c t ngay sát C thu c o n BC và CD theo chi u th c (căn c vào các bi u ). Ki m tra i u ki n cân b ng: T i m t khung t ng n i l c và ngo i l c b ng không. ∑ X = 0 ; ∑Y = 0 ; ∑ M =0 C Tr n Minh Tú B môn SBVL - i h c Xây d ng
  3. Chương 2 Chuyên 1b: Bi u n il c 1 1 qa qa 4 4 + _ _ 7 qa 4 _ N Q + kN kN 1 qa qa 4 2 2 qa qa 2 3 qa 2 2 3 qa 2 C 2 7 qa 4 2 1 1 qa 2 qa 1 qa 2 4 2 M kNm 1 qa 4 Hình 1.2. Bi u n i l c c a khung và cân b ng m t khung Tr n Minh Tú B môn SBVL - i h c Xây d ng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2