Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn “Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)” nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thi học kì 2 một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Đề Thi Học Kì 2 Môn Sinh Học Lớp 7 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)
1. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là:
a. phân đôi cơ thể và mọc chồi; b. tiếp hợp và phân đôi cơ thể;
c. mọc chồi và tiếp hợp; d. phân đôi và phân nhiều.
Câu 2. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa là đặc điểm của:
a. Lớp Lưỡng cư; b. Lớp Bò sát;
c. Lớp Chim; d. Lớp Thú.
Câu 3. Thích phơi nắng là tập tính của:
a. Ếch đồng; b. Chim bồ câu;
c. Thằn lằn bóng; d. Thỏ.
Câu 4. Dơi ăn quả thuộc lớp:
a. Lưỡng cư; b. Bò sát;
c. Chim; d. Thú.
II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Câu 1. (3,0điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho biết lợi ích của đa dạng sinh học. Nguyên nhân suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 3. (3,0 điểm) Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện ở những đặc điểm nào? Tại sao nói Lớp thú có hình thức sinh sản tiến hóa nhất so với các lớp động vật có xương sống khác?
2. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Hiền
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vài giấy làm bài
Câu 1. Ếch đồng hô hấp chủ yếu bằng
A. Phổi. B. Mang. C. Da. D. Ống khí.
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn là
A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cáo trên đầu. B. Chi năm phần có ngón chia đốt linh hoạt.
C. Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối. D. Chi sau có màng bơi giữa các ngón.
Câu 3. Đặc điểm về sinh sản và phát triển của ếch đồng
1. Tập tính ghép đôi. 2. Tập tính trú đông. 3. Thụ tinh trong. 4. Thụ tinh ngoài. 5. Phát triển có biến thái.
Phương án đúng là:
A. 1; 3; 5. B. 2; 3; 5. C. 1; 4; 5. D. 2; 4; 5.
Câu 4. Các loài chim hiện nay được xếp vào bao nhiêu bộ?
A. 26. B. 27. C. 3. D. 17.
Câu 5. Loài chim nào không biết bay thích nghi cao với đời sống bơi lội?
A. Đà điểu Úc. B. Chim ưng. C. Chim cánh cụt. D. Vịt trời.
Câu 6. Loài chim nào sau đây có kiểu bay lượn?
A. Chim khuyên. B. Chim sẻ. C. Chim ri. D. Chim đại bàng.
Câu 7. Loài thú nào sau đây có vận tốc di chuyển nhanh nhất so với các loài thú còn lại?
A. Chó săn. B. Cáo xám. C. Thỏ hoang. D. Chó sói.
Câu 8. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Chi trước. C. Buồng trứng. D. Nhau thai.
Câu 9. Bộ phận nào của thỏ có vai trò định hướng âm thanh?
A. Tai. B. Mũi. C. Lông xúc giác. D. Mắt.
Câu 10. Nhóm sinh vật nào sau đây bao gồm những động vật thuộc bộ ăn thịt?
A. Mèo, hổ, tê giác, chó sói B. Hải li, báo, thỏ, chuột đồng.
C. Mèo, thỏ, báo, chuột chũi. D. Hổ, sư tử, gấu trúc, chó sói.
Câu 11. Bộ thú có số lượng loài lớn nhất là
A. bộ gắm nhấm. B. bộ ăn sâu bọ. C. bộ ăn thịt. D. bộ dơi.
Câu 12. Đặc điểm của bộ răng thú thích nghi với chế độ ăn thịt
1. Răng cửa ngắn, sắc. 2. Răng cửa rất lớn. 3. Răng hàm có 3 -4 mấu nhọn.
4. Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc. 5. Răng nanh lớn, dài và nhọn.
Phương án đúng là:
A. 1; 3; 5. B. 1; 4; 5. C. 2; 3; 5. D. 2; 4; 5.
Câu 13. Cho các lớp động vật sau: (1)Lớp Lưỡng cư ; (2)Lớp Chim ; (3)Lớp Thú ; (4)Lớp Bò sát ; (5)Lớp Cá sụn.
Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa.
A. (5) → (1) → (4) → (2) → (3). B. (5) → (4) → (1) → (2) → (3).
C. (5) → (4) → (1) → (3) → (2). D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3).
Câu 14. Trong những loài động vật sau, cá voi có quan hệ họ hàng gần với loài nào hơn?
A. Cá mập. B. Hổ. C. Chim bồ câu. D. Cá sấu.
Câu 15. Lớp động vật nào tiến hóa nhất trong ngành động vật có xương sống?
A. Lớp cá. B. Lớp lưỡng cư. C. Lớp thú. D. Lớp bò sát.
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Nêu những đặc điểm về đời sống của ếch đồng? Vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Câu 2. (1.0 điểm) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Câu 3. (2.0 điểm)
a. Trình bày vai trò của lớp bò sát đối với nông nghiệp và đời sống con người, mỗi vai trò cho 1 ví dụ minh họa.
b. Nếu một người chẳng may bị rắn độc cắn, em hãy nêu các thao tác cần sơ cứu trước khi đưa nạn nhân đến bệnh viện.
3. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Phấn Mễ I
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là:
a) thân dài, có đuôi. b) thân ngắn, không đuôi.
c) thân ngắn, có đuôi. d) thân dài, giống giun.
Câu 2: Nhóm thú biết bay là:
a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn.
c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi.
Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì:
a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao.
c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ.
Câu 4: Lớp chim có quan hệ họ hàng gần với lớp động vật nào?
a) Lớp lưỡng cư b) Lớp cá
c) Lớp thú d) Lớp bò sát
Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch?
a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn.
c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu.
Câu 6: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu:
a) nóng, lạnh. b) ẩm, khô.
c) nóng, ẩm . d) nóng, khô.
Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là:
a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh.
c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên.
Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là:
a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm.
c) cánh không đập . d) cánh đập liên tục.
Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào?
a) Phân đôi. b) Vô tính.
c) Hữu tính. d) Mọc chồi.
Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
a) thỏ, nai, bò. b) hươu, nai, cá chép.
c) gà, bò ,dê. d) cá sấu, cáo, chồn.
Câu 11: Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào?
a) Dùng ong mắt đỏ. b) Tuyệt sản ruồi đực.
c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm.
Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?
a) Nuôi con bằng sữa. b) Có sữa diều.
c) Chăm sóc con. d) Có núm vú.
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống?
Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ?
Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào?
Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú?
4. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Quang Trung
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất
1. Vào mùa đông ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tượng đó gọi là:
A. Sinh sản B. Sinh trưởng C. Trú đông D. Ẩn nấp
2. Cá chép hô hấp bằng:
A. Da B. Phổi C. Mang D. Phổi và da
3. Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm nào để thích nghi với lối di chuyển bò sát đất:
A. Da khô, có vảy sừng B. Bàn chân 5 ngón, có vuốt
C. Thân dài, đuôi dài D. Cả B, và C
4. Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu
A. Da khô, có vảy sừng B. Da khô, phủ lông vũ
C. Da khô, phủ lông mao D. Da ẩm, có tuyến nhày
5. Thỏ sinh sản theo lối
A. Thụ tinh ngoài B. Thụ tinh trong
C. Không thụ tinh D. Cả Avà B
6. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào của ếch thích nghi đời sống ở nước:
A. Đầu dẹp, nhọn B. Mắt, mũi cao ở vị trí trên đầu
C. Chi sau có màng bơi D. Cả A, B và C
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trình bày ưu điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học.
Câu 2 (2 điểm): Vai trò của lớp thú đối với tự nhiên và đời sống con người.
Câu 3 (2 điểm): Đa dạng sinh học là gì? Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 4 (1 điểm): Ưu điểm của hình thức sinh sản ở thú so với các lớp động vật trước đó
Câu 5 (1 điểm): Sắp xếp các động vật sau theo chiều tiến hóa dần (biểu thị bằng dấu →) và cùng lớp (biểu thị bằng dấu , )
Cá chép, cá voi xanh, cá sấu, thỏ, ếch đồng, chim bồ câu, sóc, gà, hổ, cóc, rắn, chuột bạch.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!
>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 242 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 233 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 96 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 107 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
37 p | 136 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 147 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 116 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
55 p | 173 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 110 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 217 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
43 p | 110 | 6
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 90 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 228 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 112 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 160 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 70 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn