Bộ đề kiểm tra học kì I - Môn Hóa 8
lượt xem 415
download
Tài liệu là bộ đề kiểm tra trắc nghiệm môn hoá 8 sẽ giúp bạn ôn tập để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới, củng cố những kiến thức cần thiết, phát triển khả năng giải bài.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra học kì I - Môn Hóa 8
- BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa 8 ĐỀ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit
- D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có. Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau: Cu → CuO → CuCl2 Cu(OH)2 → CuO → Cu Bài 3: 3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 Tính n NaOH ( 0,25) 2 điểm. b,c. Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25)
- Tính nCuO.(0,25) Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5) ĐỀ 2 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ: A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân. Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất? A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2. C. P, S, CuO. D. NH3, CH4, H2O. Câu 3: Đốt 2,4 gam magie trong không khí thu được 4 gam magie oxit (MgO). Khối lượng oxi cần dùng là: A. 1 B.6,4 C. 2,6 D. 1,6 Câu 4: Chọn công thức đúng với lưuhuỳnh có hoá trị IV: A. SO B. SO2 C. S2O4 D. SO3. Câu 5: Thể tích mol của chất khí bất kì phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Nhiệt độ và áp suất chất khí. B. Áp suất chất khí. C. Khối lượng mol chất khí. C. Bản chất của chất khí. Câu 6: Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia: A. Không đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Tuỳ mỗi phản ứng. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là: A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D 4, 1, 2. Câu 8: 0,5 mol khí oxi ( ở đktc) có thể tích là: A. 1,12 B. 22,4 C. 11,2 D. 2,24 Phần 2: Tự luận: Bài 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Bài 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Bài 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 P. án đúng A B D B A C D C Phần 2: Bài 1: Trình bày đúng hoá trị hoá trị là gì 1điểm.
- Công thức đúng AgNO3, Fe(OH)2 0,25 đ Công thức sai NaO, ZnCl 0,25 đ Sửa lại Na2O, ZnCl2 0,5 đ Bài 2: Viết phương trình đúng + cân bằng đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. Bài 3 : Viết phương trình đúng Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Viết được phương trình bảo toàn khối lượng. 0,5 điểm Thay số, tính được khối lượng axit bằng 19,82 gam. 0,5 điểm ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm ) Câu 1:CTHH của một chất cho biết : a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2 c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : a) II b) III c) IV d) V Câu 4 CTHH nào sau đây viết đúng: a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2 Câu 5: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào a) Bản chất của chất khí b) Nhiêt độ và áp suất của chất khí c) Cả a,b đều đúng d)Cả a, b đều sai Câu 6: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a) Chúng có cùng số mol b) Chúng có cùng số phân tử c) Chúng có khối lượng không giống nhau d) Cả a,b,c đều đúng Câu 7 : Số mol của 11,2 gam CaO : a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol Câu 8: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 : a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi : a) P và O . Biết P có hóa trị V b) Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau : K ẽm + Bạc Nitrat Kẽm Nitrat + Bạc Câu 3: a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp Chất CuO b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O . Biết hợp chất trên có khối lượng mol là 80 g Câu 4: Một loại đá vôi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vôi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ).
- a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vôi nói trên và đã thu được 5,04 tấn CaO . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b d c b d b c Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 PHẦN II: (6 điểm) Câu 1 - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức P2O5 1 điểm - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức Fe2(SO4)3 1 điểm Câu 2 Lập đúng phương trình : 1 điểm Zn + 2 AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2 Ag Câu 3 - Tính đúng : 80% Cu và 20% O 1 điểm - Lập được CTHH SO3 1 điểm Câu 4 -Viết đúng công thức về khối lượng: 0,25 điềm m CaCO3= m CaO + m CO2 0,75 điểm - Tính được khối lượng của khí CO2 bằng 3,96 tấn ĐỀ 4 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất tronh hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Nguyên tử Canxi có số P trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 3 B 1 C 2 D 4 Câu 3 : Những chất nào đâychỉ gồm đơn chất phi kim ? A Săt; lưu huỳnh B Khí oxi ; Khí cacbonđioxit C Khí oxi; Lưu huỳnh D Đường ; Lưu huỳnh
- Câu 4 : Công thức hoá học của các đơn chất khí Clo, canxi, sắt, khí oxi là : A Cl2 , C, Fe , O2 B Cl , C , Fe , O2 C Cl2 , Ca , Fe , O D Cl2 , Ca , Fe , O2 Câu 5 : Cho Fe (III), hãy chọn CTHH đúng trong các công thức sau : A FeSO4 B Fe2SO4 C Fe2(SO4)3 D Fe2(SO4)2 Câu 6 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học ? A Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B Trứng bị thối C Hoà tan mực vào nước D Cô cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh Câu 7 : Số mol của 2,8g Fe là : A 0,05 mol B 0,25 mol C 0,5 mol D 0,75 mol Câu 8 : Đốt cháy 2,4g Magiê trong khí Oxi ta thu được Magiêoxit ( MgO). Thể tích Oxi (ở đktc ) là : A 1,12 lit B 2,24 lit C 4,48 lit D 6,72 lit Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : Nêu định luật bảo toàn khối lượng . (1 điểm) Bài 2 : Chọn các hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các PTHH (2 điểm) sau : a) .....?...... + ? HCl ZnCl2 + H2 b) Mg + ......?..... MgCl2 c) .....?...... + ? AgNO3 Zn (NO3)2 + ? Ag d) ? Na + O2 ? Na2O ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
- Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C D C B A A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Nêu đúng Định luật BTKL 1điểm Bài 2 : Viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm Bài 3 : Viết đúng PTHH 1điểm a) Tính đúng khối lượng sắt 1 điểm b) Tính đúng khối lượng FeCl2 1 điểm ĐỀ 5 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Nguyên tử được tạobởi các loại hạt A Electron, proton, notron B Electron C Notron D Proton Câu 2 : Nguyên tử có khả năng tạo liên kết với nhau là nhờ A Electron B Proton C Notron D Electron, proton, notron Câu 3 : Mol là lượng chất chứa A 6.1023ntử( ptử) B 6.10-23 ntử( ptử) C 1,6.1023ntử( ptử) D 0,6.1023 ntử( ptử) Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học
- A Cồn để lâu trong lọ không kín dễ bị bay hơi B Sắt bị gỉ trong không khí. C Hòa tan muối ăn vào nước được dd nước muối. D Nước đá hòa tan thành nước lỏng. Câu 5 : Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau( ở cùng điều kiện t0 và áp suất) A Chúng có cùng số phân tử B Chúng có cùng khối lượng. C Chúng khác nhau về số mol. D Chúng khác nhau về thể tích. Câu 6 : Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn và bằng bao nhiêu lần so với phan tử khí metan A 2 B 3 C 1 D 4 Câu 7 : Sự lan tỏa của amoniaclàm quì tím chuyển sang A Xanh B Đỏ C Vàng D Không đổi màu. Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1_ _điểm a)Phân tử khối là gì? b)Áp dụng tính phân tử khối của hợp chất CaCO3 Bài 2 : _1 _ _điểm a)Tính hóa trị của Mg trong công thứcMgO b) Lập công thức hóa học của sắt(III)clorua biết Fe(III) , Cl( I) Bài 3 : _ 1_ _điểm Khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính ra gam là bao nhiêu? Bài 4: 1 điểm a) 0,25 mol khí Nito ở Đktc có thể tích là bao nhiêu? b) 0,5 mol khí oxi có khối lượng là bao nhiêu? Bài 5: 2 điểm Cho sơ đồ: Al(OH)3 + H2SO4 → Alx(SO4)y + H2O a) Xác định x,y và hoàn thành PTHH.
- b) Cho biết tỉ lệ số ptử của 1 cặp chất tùy ý? c) Tính thành phần % của ntố Al trong hợp chất Al(OH)3 d) Tính lượng muối nhôm tạo thành nếu có 7,8g Al(OH)3 tham gia phản ứng. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A B A A A A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a) Phân tử khối là khối lượng của ptử tính bằng đ.v.C 1điểm b) 100đ.v.C Bài 2: a) Hóa trị Mg(II) 1 điểm b)CTHH: FeCl3 Bài 3: Khối lượng thực: 2,656.10-23g 1 điểm Bài 4: a) 5,6 lit 1 điểm b) 16 g Bài 5 a) x= 2, y = 3 2 điểm 2Al(OH)3 +3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O b) 1 cặp tỉ lệ tùy ý. c) 34,6% d) n Al(OH)3 = 0,1 mol m Al2(SO4)3 = 17,1g
- ĐỀ 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3 D 4
- Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _6 _ điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có. Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau: Cu → CuO → CuCl2 Cu(OH)2 → CuO → Cu Bài 3: 3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : (6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 Tính n NaOH ( 0,25) 2 điểm. b,c. Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25) Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5)
- ĐỀ 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3
- D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có. Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau: Cu → CuO → CuCl2 Cu(OH)2 → CuO → Cu Bài 3: 3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : (6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 Tính n NaOH ( 0,25) 2 điểm. b,c. Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25) Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5)
- Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất trong hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A A/ H2O, CuO, H2SO4, HCl B HCl, Zn, KClO3,Cu. C H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 2 B 1 C 3 D 4 Câu 4 : Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A III B I C II D IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 ---- - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là : A 2 và 3 B 1 và 2 C 3 và 2 D 3 và 4 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 C 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D 2HCl + Al AlCl3 + H2 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia : A Giảm dần B Tăng dần C Không đổi D Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A 22,4 l B 11,2 l C 2,24 l
- D 1,12 l Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : 1 Nguyên tử X nặng bằng nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử ( 1điểm) 2 khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi ) Bài 2 : Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : (1 điểm) a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III) Bài 3 : Hoàn thành các PTHH sau: (2điểm) a/ Na + O2 Na2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2 Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? (2điểm) b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ? ( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A A A A A A Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,điểm ( mồi ý 0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) My Theo đề : Mx = 2 (0,25 điểm) My = 1,5Mz 1 (0,25 điểm) x1,5Mz = => Mx = 2 0,75Mz = 0,75x16= 12 Mx =12 => X là Cacbon : C (0,25 điểm) Câu 2 1điểm
- Câu 2a Lập được CTHH và tính đúng PTK 0,5 điểm Câu 2b Lập được CTHH và tính đúng PTK 0,5 điểm Câu 3 2,0 điểm Hoàn thành đúng mỗi PTHH . 0,5 điểm Câu 4 2,0 điểm Số mol của magie và oxi đã cho là : Mỗi ý đúng (0,25đ) m 2,4 nMg = = = 0,1 (mol) ; 0,25đ) M 24 V 2,24 nO2 = = = 0,1 (mol) (0,25đ) 22,4 22,4 2Mg + O2 to → 2MgO So sánh tỉ lệ số mol của Mg và O2 ở đề và PTHH , ta có : (0,25đ) 0,1 0,1 < nên oxi cho thừa, ta tính theo Mg 2 1 (0,25đ) 1 1 Theo phương trình hoá học ta thấy : nO2thamgia = nMg = x 0,1 = 0,05 (mol) (0,25đ) 2 2 a/ Khối lượng khí oxi còn thừa : mO2 = n x M = ( 0,1 - 0,05 ) x 32 = 1,6 (g) (0,25đ) b/ Theo phương trình hoá học ta thấy : nMgO = nMg = 0,1 (mol) (0,25đ) Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g) (0,25đ) ĐỀ 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất trong hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A A/ HCl, Zn, KClO3,Cu. B H2O, CuO, H2SO4, HCl C H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 4 : Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A I
- B II C III D IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 ---- - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là : A 3 và 4 B 3 và 2 C 1 và 2 D 2 và 3 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 C 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D 2HCl + Al AlCl3 + H2 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia : A Không đổi B Tăng dần C Giảm dần D Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A 1,12 l B 2,24 l C 11,2 l D 22,4 l Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : 1 Nguyên tử X nặng bằng nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử ( 1điểm) 2 khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi ) Bài 2 : Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : (1 điểm) a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III) Bài 3 : Hoàn thành các PTHH sau: (2điểm) a/ Na + O2 Na2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2
- Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? (2điểm) b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ? ( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A B B C D A C D Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,điểm ( mồi ý 0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) My Theo đề : Mx = 2 (0,25 điểm) My = 1,5Mz 1 (0,25 điểm) x1,5Mz = => Mx = 2 0,75Mz = 0,75x16= 12 Mx =12 => X là Cacbon : C (0,25 điểm) Câu 2 1điểm Câu 2a Lập được CTHH và tính đúng PTK 0,5 điểm Câu 2b Lập được CTHH và tính đúng PTK 0,5 điểm Câu 3 2,0 điểm Hoàn thành đúng mỗi PTHH . 0,5 điểm Câu 4 2,0 điểm Số mol của magie và oxi đã cho là : Mỗi ý đúng (0,25đ) m 2,4 nMg = = = 0,1 (mol) ; 0,25đ) M 24 V 2,24 nO2 = = = 0,1 (mol) (0,25đ) 22,4 22,4 2Mg + O2 to → 2MgO So sánh tỉ lệ số mol của Mg và O2 ở đề và PTHH , ta có : (0,25đ) 0,1 0,1 < nên oxi cho thừa, ta tính theo Mg 2 1 (0,25đ) 1 1 Theo phương trình hoá học ta thấy : nO2thamgia = nMg = x 0,1 = 0,05 (mol) (0,25đ) 2 2
- a/ Khối lượng khí oxi còn thừa : mO2 = n x M = ( 0,1 - 0,05 ) x 32 = 1,6 (g) (0,25đ) b/ Theo phương trình hoá học ta thấy : nMgO = nMg = 0,1 (mol) (0,25đ) Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g) (0,25đ) ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất trong hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A A/ H2O, CuO, H2SO4, HCl B HCl, Zn, KClO3,Cu. C H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 2 B 1 C 3 D 4 Câu 4 : Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A III B I C II D IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 ---- - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là : A 2 và 3 B 1 và 2 C 3 và 2 D 3 và 4 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 C 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D 2HCl + Al AlCl3 + H2 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia :
- A Giảm dần B Tăng dần C Không đổi D Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A 22,4 l B 11,2 l C 2,24 l D 1,12 l Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : 1 Nguyên tử X nặng bằng nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử ( 1điểm) 2 khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi ) Bài 2 : Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : (1 điểm) a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III) Bài 3 : Hoàn thành các PTHH sau: (2điểm) a/ Na + O2 Na2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2 Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? (2điểm) b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ? ( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A A A A A A Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7
24 p | 391 | 78
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
48 p | 216 | 40
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013 (39tr)
39 p | 308 | 32
-
Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí lớp 7 - Bộ Giáo Dục
11 p | 219 | 30
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 năm 2012-2013
25 p | 165 | 19
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013
44 p | 152 | 16
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2014 - 2015
4 p | 97 | 11
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 năm học 2011-2012
52 p | 271 | 9
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
1 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
7 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
1 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 111 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 112 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p | 112 | 0
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p | 100 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn