Bộ đề kiểm tra học kì I năm 2012-2013 môn Toán 7 – Trường THCS Mỹ Hoà
lượt xem 3
download
Bộ đề kiểm tra học kì I năm 2012-2013 môn Toán 7 – Trường THCS Mỹ Hoà thuộc Phòng giáo dục Đại Lộc sẽ giới thiệu tới các bạn 5 bộ đề thi về môn toán. Mỗi bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tự luận có kèm đáp án cho các bạn học sinh tham khảo và hướng dẫn chấm thi cho giáo viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra học kì I năm 2012-2013 môn Toán 7 – Trường THCS Mỹ Hoà
- THCS MỸ HOÀ TỔ TOÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7. 2012- 2013 . GV : Nguyễn Hai Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Số điểm: thấp cao 10 Chủ đề 1:Số hữu tỉ, số Nhận biết số Toán về tỉ lệ thực Làm tròn số, tính thuộc tâp hợp thức: Tìm x đơn giản (C134) số(C.112) ( C.22 ) Số tiết: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Sđ: Số câu: 2 Số câu: 2 Sc: Sc: 5 21 3 1.0 1.0 1 1.0 3.0 Tính giá trị một Bài toán Chủ đề 2:Hàm số và đồ Biết công thức đại lượng ĐLTLN thị ĐLTLT(C21a) ( ĐLTLT) ( C.23 ) ( C21b ) Số tiết: Số điểm: Số câu: 1 Sđ Số câu: 1 Sđ Sc: Sđ: Sc: 3 16 2.5 1 0.5 1.0 1.0 2.5 Chủ đề 3: Đường thẳng Nhận biết góc tạo Tìm góc nhờ 2 vận dụng 2 vuông góc, đường thẳng bởi 1 ĐT cắt 2 ĐT song song ĐT song song song ĐT(C31) (C32) song (C33) Số tiết: Số điểm: Số câu: 1 Sđ Số câu: 1 Sđ Sc: Sđ: Sc: 3 15 2.5 1 0.5 1.0 1.0 2.5 Chủ đề 4: Tam giác Chứng minh Vận dụng hai hai tam giác tam giác bằng nhau& bằng nhau hinh (C42) (C41 + Hinh ) Số tiết: Số điểm: Sc: Sđ: Sc: Sđ: Sc: 2 13 2 1 1.25 1 0.75 2.0 TỎNG KẾT Số tiết: Số điểm: Số câu: 4 Sđ Số câu: 4 Sđ Sc: Sđ: Sc: Sđ: Sc: 65 10.0 4 1 13 2.0 3.0 4.25 0.75 10.0
- THCS MỸ HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I GV Nguyễn Hai Năm học 2012 -2013 Môn Toán − Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 ( 2,0 điểm ) : 7 1) Chỉ ra các số nguyên trong các số sau : 3; -5; . 5 2) Số nguyên nào nhỏ hơn số -1,2 trong các số sau : -1 và -2. 3) Làm tròn số : 23,12469 đến chữ số thập phân thứ hai 11 2 4) Tính : 12 3 Câu 2 ( 3,5 điểm ) : 1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -3. a. Viết công thức tính y theo x . ( 0,5đ ) b. Tìm y khi x có giá trị là -13 . ( 1,0đ ) 0,2 x 7 2) Tìm x biết: ( 1,0đ ) 3 10 3) Cho biết 15 công nhân hoàn thành công việc trong 12 ngày . Hỏi 20 công nhân hoàn thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau ). ( 1,0đ ) Câu 3 ( 2,5 điểm ) : Cho hai đường thẳng y’y và z’z, biết y’y // z’z. 1) Góc nào là góc trong cùng phía đối với góc Aˆ 4 . ( 0,5đ ) A …………………………………………………………………… y' 3 2 y 4 1 2) Biết Aˆ 4 = 700. Tính Bˆ 2 ( 1,0đ ) …………………………………………………………………….. z' 3 2 z ……………………………………………………………………. 4 1B ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………… 3) Vẽ Bx là tia phân giác của góc B2, Bx cắt y’y tại C. ( HS vẽ thêm vào hình trên ) Chứng minh rằng : ABˆ C ACˆ B . ( 1,0đ ) ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 4 ( 2,0 điểm ) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho AN = AC.
- 1) Chứng minh ABC = AMN ( 0,75đ ) 2) Vẽ AH BC tại H, AK MN tại K. Chứng minh H, A, K thẳng hàng. ( 0,75đ ) ----------------Hết---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 - KIỂM TRA HK I 12-13 . GV: Nguyễn Hai
- Câu Nội dung Điểm C1 Trả lời đúng mỗi ý 0.5 2.0 (2 đ) C2 1. a) y = -3x 0.5 (3.5đ) b) Thay số tính đúng y = 39 1.0 0,2 x 7 0.25 2. 0,2x .10 = 7.3 3 10 2x = 21 0.5 x = 10,5 0.25 3. Gọi x là số ngày để 20 công nhân làm xong công việc ; x nguyên dương 0.25 ...Theo tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch 20x = 15. 12 0.25 Tính được x= 9 0.25 Trả lời 0.25 C3 1. Trả lời đúng 0.5 (2.5 đ) 2. Có y’y// z’z ( gt ) 0.25 Bˆ 2 Aˆ 4 ( So le trong ) 0.25 Aˆ 70 0 4 0.25 Suy ra Bˆ 2 70 0 0.25 Vẽ phân giác Bx 0.25 x A ABˆ C CBˆ Z ( gt ) 0.25 y' 3 2 C y 4 1 y’y // z’z nên : ACˆ B CBˆ z ( so le trong ) 0.25 Suy ra ABˆ C ACˆ B 0.25 z' 3 2 z 4 1B N K C4 M (2.0 đ) Hình vẽ A 0.5 B H C 1) Ghi được các yếu tố bằng nhau ... 0.5 Kết luận ABC = AMN ( c- g- c ) 0.25 2) Chứng minh MN // BC 0.25 Chứng minh: AK BC 0.25 Và có AH BC, suy ra AH và AK trùng nhau được H, A, K thẳng hàng 0.25
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN TOÁN 7 ( Thời gian làm bài 90 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Số thực Làm tròn Tìm x (2b) Thực hiện phép tính Tìm x,y(tỉ lệ số(1a) (2a) thức) Căn bậc (2d ) hai(1b) Số câu: 2 1 1 2 5 Số điểm 1,0 0,75 0,75 0,5 3,0 2. Hàm số và đồ Tính giá trị của Tương quan tỉ lệ thị hàm số (1c) nghịch (2c) Tương quan tỉ lệ thuận(1d) Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 3. Đường thẳng Góc so le Hai đường thẳng Tính góc (3c) vuông góc – trong(3a ) song song (3b) Đường thẳng song song Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 4. Tam giác Vẽ hình Định lí hai góc nhọn Tam giác bằng trong tam giác nhau. (4b,4c) vuông(4a) Số câu Hình vẽ 1 2 3 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Tổng số câu 2 4 4 4 14 Tổng số điểm 1,5 2,75 3,25 2,5 10 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
- Trường THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên:……………………………………………… MÔN : TOÁN 7 Lớp 7/…… Thời gian làm bài : 90 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : Bài 1:(2 điểm) a) Khi ghi 1268 1270 là làm tròn đến hàng nào? b) Tính 49 c) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1 Tính f(1) d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống : x 3 -2 3 y 6 Bài 2 : ( 3 điểm) a) Thực hiện phép tính : 2,5 . 46 + 54 . 2,5 1 3 b) Tìm x , biết : x 2 4 c) Cho biết 24 công nhân hoàn thành công việc trong 5 ngày . Hỏi 30 công nhân hoàn thành công việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). x 2 c d) Tìm x,y , biết rằng : và x.y = 40 4 3 y 5 a Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 1 A2 a) Tìm góc so le trong với góc A2 . b) Giải thích vì sao a // b ? c) Cho A1 = 630 . Tính B3 ? Bài 4: ( 3,5 điểm ) b 1 4 Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 600 . 2 B3 a) Tính số đo góc C của tam giác ABC . b) Phân giác của góc ABC cắt AC tại D . Từ D kẻ DE vuông góc với BC tại E . Chứng minh : ABD = EBD c) Tia BA cắt tia ED tại K. Chứng minh : A là trung điểm của BK. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 – NĂM HỌC 2012– 2013 Câu Nội dung Điểm 1 2 a Nói làm tròn đúng 0.5 b Tính đúng 0.5 c Tính đúng 0,5 d Điền vào ô trống đúng ( mỗi ô đúng ghi 0,25đ) 0,5 2 3 a e) 2,5 . 46 + 54 . 2,5 =2,5(46 + 54) 0,25 =2,5.100 = 250 0,5 b 1 3 x 2 4 3 1 1 x 0,5 4 2 4 1 Vậy x = 0,25 4 c Gọi x là số ngày để 30 công nhân htcv Vì số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,25 24 x 24.5 0,5 Nên x 4 30 5 30 Vậy 30 công nhân hoàn thành công việc hết 4 ngày 0,25 d x 2 x y và x.y =40 y 5 2 5 0,25 x y Đặt = k x=2k, y=5k 2 5 Mà xy = 40 Nên 2k.5k = 40 Suy ra 10k2 = 40 0,25 k2 = 4 k = 2… Vậy x = … 3 1,5 a Góc so le trong với góc A2 là góc B1 0,5 b Ta có a c; b c nên a//b 0,5 c Vì a//b nên B4= A1=630(slt) 0,25 Sử dụng kề bù tìm được góc B3=1170 0,25 4 3,5 Hình vẽ đúng toàn bài 0,5 a Sử dụng định lí trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau tính đúng góc C bằng 1
- 300 b C Chứng minh đúng ABD = EBD(ch- gn) 1 c Chứng minh ABD = AKD(g-c-g) 0,75 Suy ra AB = AK Vậy … 0,25 Ghi chú : - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ NĂM HỌC: 2012 – 2013 GV Nguyễn thị Vạn MÔN TOÁN 7 ( Thời gian làm bài 90 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận Thông hiểu Cấp độ Cộng Chủ đề biết Cấp độ thấp cao 1.Số thực Làm tròn Căn bậc hai Thực hiện phép Tìm x số(1a) (1b) tính (2a) (2b,d ) Số câu: 1 1 1 2 5 Số điểm 0,5 0,5 0,75 1,25 3,0 2. Hàm số và Tính giá trị của Tương quan tỉ lệ đồ thị hàm số (1c) nghịch (2c) Tương quan tỉ lệ thuận(1d) Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 3. Đường Góc đồng Hai đường Tính góc (3c) thẳng vuông vị ( 3a ) thẳng song góc – Đường song (3b) thẳng song song Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 4. Tam giác Vẽ hình Tổng ba góc của Tam giác tam giác (4a) bằng nhau. (4b) Đường thẳngvuông góc (4c) Số câu Hình vẽ 1 2 3 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Tổng số câu 2 4 4 4 14 Tổng số điểm 1,0 2,5 3,25 3,25 10 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
- Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đại Lộc Năm học 2012-2013 GV Nguyễn thị Vạn Môn thi : Toán - lớp 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian : 90 phút(không kể thời gian giao đề) Bài 1:(2 điểm) a) Khi ghi 2,347 2,35 là làm tròn đến hàng phần nào? b) Tính 16. 25 c) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(1) d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống : x 2 -2 3 y 6 Bài 2 : ( 3 điểm) a) Thực hiện phép tính : 3,7 . 1,5 + 8,5 . 3,7 2 2 3 1 b) Tìm x , biết : x 3 5 4 2 c) Cho biết 35 công nhân hoàn thành công việc trong 168 ngày . Hỏi 28 công nhân hoàn thành công việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). d) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : ( 2x – 1)6 = ( 2x – 1)8 c a 4 3 Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 1 A2 a) Tìm góc đồng vị với góc A2 . b) Giải thích vì sao a // b ? c) Cho góc A1 = 560 . tính góc B3 ? b 1 4 2 B3 Bài 4: ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có góc B = 600 , góc C = 400. a) Tính số đo góc A của tam giác ABC . b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Phân giác góc B cắt AC tại E, DC tại I Chứng minh : BEC = BED c) Từ A vẽ AH // BI ( H DC) . Chứng minh : AH DC
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 – NĂM HỌC 2012– 2013 Câu Nội dung Điểm 1 2 a Nói làm tròn đúng 0.5 b Tính đúng 0.5 c Tính đúng 0,5 d Điền vào ô trống đúng 0,5 2 3 a 3,7 . 1,5 + 8,5 . 3,7 =3,7(1,5 + 8,5) 0,25 =3,7. 10 = 37 0,5 b 2 3 1 2 x3 5 4 2 2 1 3 0,25 x 3 5 4 4 2 0,25 x 4 ... 5 Vậy x = 10 0,25 c Gọi x là số ngày để 28 công nhân htcv Vì số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,25 35 x 35.168 0,5 Nên x 210 28 168 28 Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày 0,25 d Nêu được 3 TH : 2x – 1 = 1 2x – 1 = -1 2x - 1 = 0 0,25 1 Vậy x 1;0; 0,25 2 3 1,5 a Góc đồng vị với góc A2 là góc B3 0,5 b Ta có a c; b c nên a//b 0,5 c Vì a//b nên B4=A1=560 0,25 Sử dụng kề bù tìm được góc B3=1240 0,25 4 3,5 Hình vẽ đúng toàn bài 0,5 a Sử dụng định lí tổng ba góc của một tam giác tính đúng góc A bằng 800 1 b C Chứng minh đúng BEC = BED(c-g-c) 1 c Chứng minh BI DC 0,5
- Sử dụng quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song suy ra AH DC 0,5 Ghi chú : - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : TOÁN Lớp : 7 Năm học 2012 − 2013 Người ra đề : NGÔ ĐỨC THÔNG Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa – A: Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá năng lực nhận biết, tiếp thu kiến thức và năng lực vận dụng kiến thức đã học qua bài làm. Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, phân tích, lập luận và chứng minh. B: Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Số hữu tỉ, số thực và các phép C1a C1c C1b C2ab 5 tính 0.5 0.5 2.5 3.5 Hàm số C2c C1d 2 1.0 0.5 1.5 Đại lượng tỉ lệ thuận C3 1 1.0 1.0 Góc tạo bởi hai đường thẳng C4ab 2 song song 1.0 1.0 Tam giác bằng nhau C5c C5c C5b 3 1.5 1.0 0.5 3.0 Tổng cộng 2 3 8 13 2.0 2.5 5.5 10 KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán 7 Thời gian: 90’ ( không kể thời gian chép đề) Câu 1: (2đ) a/ Tìm căn bậc hai của 49. x 6 b/ Tìm x, trong tỉ lệ thức: 5 10 c/ Tìm x biết x - 0.25 =1.75 1 d/ Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1 . Tính f 3 ; f 2 Câu 2: Thực hiện các phép tính (3đ) 1 2 1 a/ 9 – 4 + 2 3
- 7 5 11 5 b/ : - . 4 6 4 6 c/ Chứng minh 106 – 57 chia hết cho 59 Câu 3: Chia180.000 đồng thành ba phần tỉ lệ thuận với các số 2 ; 3 ; 4 (1đ) Câu 4: cho hình vẽ biết a // b và góc B1 bằng hai lần góc B2. a/ Tính các góc B1 và B2 b/ Tính góc A1 a 1 A 2 B Câu 5: Cho tam giác nhọn ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB ; trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC (2đ) a/ Chứng minh ABC = ADE b/ Chứng minh BC // DE c/ Trên đoạn BC lấy điểm M, trên đoạn DE lấy điểm N sao cho MB = ND. Chứng minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng. C: Đáp án: Câu 1 a/ Căn bậc hai của 49 là 7 (0.5đ) b/ x = 3 (0.5đ) c/ x = 2 hoặc x = -2 (0.5đ) 1 d/ f 3 = 5 ; f = - 2 (0.5đ) 2 1 Câu 2: a/ Kết quả 8 (1đ) 3 b/ Biến đổi 106 – 57 = 56( 26 – 5 ) = 56 . 59 59 (1đ) a b c Câu 3: Gọi 3 phần chia là a, b, c, suy ra (0.5đ) 2 3 4 Giải tính được a, b, c (0.5đ)
- Câu 4: Tính đuợc góc B1 bằng 1200 , góc B2 bằng 600 (0.5đ) 0 Tính góc A1 bằng 60 ( có giải thích) (0.5đ) Câu 5: Hình vẽ đúng (0.5đ) a/ Chứng minh ABC = ADE (c- g –c) (1đ) b/ Nêu được góc E bằng góc C hoặc góc B bằng góc D suy ra BC// DE (1đ) c/ Chứng minh ABM = AND; suy ra góc MAB bằng góc NAD mà B, A, D thẳng hàng,suy ra M, A, N thẳng hàng (1đ)
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Xuân Sơn Đơn vị : THCS Mỹ Hoà _ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Căn bậc Câu-Bài C1 B2b 2 hai Điểm 0,5 0,75 1,25 Chủ đề 2: Hàm số Câu-Bài C4 1 Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 3: Tỉ lệ thức Câu-Bài B2a C2 B3 3 Điểm 0,75 0,5 1,5 2,75 Chủ đề 4:Các phép Câu-Bài B1a B1b C7,C8 3 toán về số hữu tỉ Điểm 0,75 0,75 1 2,5 Chủ đề 5: Tổng ba Câu-Bài C5 1 góc trong tam giác Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 6: Tam giác Câu-Bài C3 B4a 2 bằng nhau, Điểm 0,5 0,5 1 Chủ đề 7: quan hệ Câu-Bài C6 B4b 2 vuông góc và song Điểm 0,5 0,5 1 song Chủ đề 8:Hình vẽ Câu-Bài B4 1 Điểm 0,5 0,5 Số Câu-Bài TỔNG Điểm 3,5 3 3,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ
- Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Căn bậc hai của 144 là : A 12 B - 12 C 12 ; -12 D - 72 và 72 Câu 2 : x 9 Nếu : = thì x bằng 4 2 A 18 B -18 C 36 D - 36 Câu 3 : Nếu ABC = XYZ thì : A AB = XY; BC = XZ B AB = XY ; AC = YZ C BC = YZ ; ZX =AC D XZ = AB ; YZ = BC Câu 4 : Gía trị hàm số y = 1,5x + 1 tại x = - 2 là: A 2,5 B 2 C -2 D - 2,5 Câu 5 : Cho ABC vuông tại B, số đo góc C bằng 300 . Số đo góc B bằng : A 1200 B 900 C 300 D 600 Câu 6 : Nếu a b và b c A a // b B b // c C c // a D a c Câu 7 : 1 Giá trị của biểu thức 3 – (- 3) : 23 bằng: 2 A 1,5 B 2 C 1 D 0,5 Câu 8 : 1 1 1 1 Cho S = ................. suy ra: 31 32 33 60 A 1< S < 2 B 2 < S
- C 2 3 S< 3 4 D 3 4
- Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng C B C C D C D D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 :a) M= ( -1 + 3,4 + 0,75). (-4) 0,25 = 2,65.(-4) 0,25 =-10,6 0,25 b) N = 25. (- 0,2)3+ 0,2 – 2. ( - 0,5)2 – 0.5 0,25 N =25. (- 0,8) + 0,2 - 2. 0,25 – 0,5 0,25 N = - 20 + 0,2 – 0,5 – 0,5 = - 20,8 0,25 Bài 2 :a) x = ( 2 ,7 ).( 2 ,5 ) : 0.75 0,5 x=9 0,25 b) 0,5.(x- 3) + 6 – 2,75 = - 3,5 0,5.(x- 3) = - 3,5 – 6 + 2,75 0,25 x–3 = ( - 6,75) : 0,5 0,25 x = - 13,5 0,25 Bài 3: Gọi a,b,c,d lần lượt là số học sinh giỏi,khá,trung bình,yếu 0,25 Theo đề ta có : a+ b + c + d = 40 0,25 a b c d 0,25 2 3 4,5 0,5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm được:a = 8; b =12; c = 18; d 0,5 =2 Trả lời:Số học sinh giỏi : 8…………….. 0,25 Bài 4: Vẽ hình đúng và chính xác 0,5 a)Chứng mính đúng AIC BID 0,5 b)Chứng minh đúng AD // BC 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7
24 p | 391 | 78
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
48 p | 216 | 40
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013 (39tr)
39 p | 309 | 32
-
Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí lớp 7 - Bộ Giáo Dục
11 p | 221 | 30
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 năm 2012-2013
25 p | 165 | 19
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013
44 p | 152 | 16
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2014 - 2015
4 p | 97 | 11
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 năm học 2011-2012
52 p | 271 | 9
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
1 p | 23 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
7 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
1 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 112 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 113 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p | 113 | 0
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p | 100 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn