Phaïm Vaên Nghieäp – 0965.07.27.67 Boài döôõng vaø luyeän thi THPT Quoác Gia moân Toaùn<br />
<br />
MÔN: TOÁN<br />
(9 ĐỀ ÔN MỨC CƠ BẢN)<br />
Dành cho học sinh ôn thi THPT Quốc Gia 2019.<br />
Dành cho học sinh có mục tiêu điểm 4-5-6 điểm môn Toán<br />
<br />
<br />
và muốn tổng ôn chắc chắn các kiến thức cơ bản.<br />
Hướng dẫn giải chi tiết.<br />
<br />
Họ và tên<br />
<br />
:……………………………………..<br />
<br />
Lớp<br />
<br />
:……………………………………...<br />
Tiên Phước, ngày 27 tháng 04 năm 2019<br />
<br />
Taøi lieäu oân thi thpt Quoác Gia moân Toaùn<br />
<br />
Tröôøng THPT Huyønh Thuùc Khaùng – Quaûng Nam<br />
<br />
Phaïm Vaên Nghieäp – 0965.07.27.67 Boài döôõng vaø luyeän thi THPT Quoác Gia moân Toaùn<br />
<br />
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2019<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ và tên: ................................................................................................Lớp: ................................................... .<br />
Đề số 1<br />
Câu 1:<br />
<br />
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?<br />
<br />
Câu 2:<br />
<br />
A. z 2 .<br />
B. z 2i .<br />
C. z 2 2i .<br />
Cho hàm y f x có bảng biến thiên như hình vẽ<br />
<br />
D. z 1 2i .<br />
<br />
dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới<br />
đây ?<br />
A. 2; .<br />
B. ;3 .<br />
C. 2;2 .<br />
<br />
D. 0; .<br />
1<br />
<br />
Câu 3:<br />
<br />
Tích phân<br />
<br />
3x<br />
<br />
2<br />
<br />
1 dx bằng<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 4:<br />
<br />
A. 6 .<br />
B. 6 .<br />
C. 2 .<br />
D. 2 .<br />
Với a , b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
1<br />
A. ln a b ln b .<br />
B. ln ab ln a ln b .<br />
a<br />
1<br />
C. ln ab ln a ln b .<br />
D. ln a b ln a .<br />
b<br />
3x 1<br />
Tìm tìm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />
.<br />
x2<br />
3<br />
1<br />
A. x 3 .<br />
B. x .<br />
C. x .<br />
D. x 2 .<br />
2<br />
2<br />
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của A lên<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 5:<br />
<br />
Câu 6:<br />
<br />
trục Ox là?<br />
A. Q 1;0;0 .<br />
Câu 7:<br />
<br />
Câu 8:<br />
<br />
B. M 0; 1;1 .<br />
<br />
C. P 0; 1;0 .<br />
<br />
D. N 1; 1;0 .<br />
<br />
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. V Bh .<br />
B. V Bh .<br />
C. V Bh .<br />
D. V Bh .<br />
3<br />
6<br />
2<br />
Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường<br />
thẳng x a và x b a b được tính theo công thức nào dưới đây?<br />
b<br />
<br />
A. S π f x dx .<br />
<br />
b<br />
<br />
B. S f x dx .<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 9:<br />
<br />
x <br />
<br />
Câu 10:<br />
<br />
B. lim f x 3 .<br />
x <br />
<br />
Câu 11:<br />
<br />
D. S π f 2 x dx .<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
C. lim f x 1 .<br />
x <br />
<br />
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />
<br />
P có một véctơ pháp tuyến là<br />
A. n2 1;1;0 .<br />
B. n1 2; 2;1 .<br />
<br />
b<br />
<br />
C. S f x dx .<br />
<br />
a<br />
<br />
Cho lim f x 2 1 . Tính lim f x .<br />
x <br />
x <br />
<br />
A. lim f x 3 .<br />
<br />
b<br />
<br />
P :<br />
<br />
D. lim f x 1 .<br />
x <br />
<br />
2 x 2 y z 5 0 . Mặt phẳng<br />
<br />
C. n3 2; 2;5 .<br />
<br />
D. n4 2;1; 2 .<br />
<br />
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây<br />
<br />
- THÀNH CÔNG LÀ NÓI KHÔNG VỚI LƯỜI BIẾNG Bieân soaïn & Giaûng daïy: Phaïm Vaên Nghieäp – 0965.07.27.67<br />
<br />
Trang - 1 -<br />
<br />
Taøi lieäu oân thi thpt Quoác Gia moân Toaùn<br />
<br />
Tröôøng THPT Huyønh Thuùc Khaùng – Quaûng Nam<br />
<br />
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng.<br />
A. 3 .<br />
B. 1<br />
C. 1 .<br />
D. 0 .<br />
Câu 12: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp thứ tự hai<br />
phần tử đó là.<br />
A. C102 .<br />
B. A102 .<br />
C. C102 2! .<br />
D. A102 2!.<br />
1<br />
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x <br />
là.<br />
1 x<br />
1<br />
1<br />
A. ln 1 x C .<br />
B. ln 1 x C .<br />
C. ln(1 x) 2 C .<br />
D. ln 1 x C .<br />
2<br />
2<br />
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 1 0 . Vectơ nào trong<br />
các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?<br />
A. n 3; 2; 1 .<br />
Câu 15:<br />
<br />
B. n 3; 2;1 .<br />
<br />
Đổi biến x 2sin t thì tích phân<br />
<br />
1<br />
<br />
dx<br />
<br />
<br />
<br />
4 x2<br />
<br />
0<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
tdt .<br />
<br />
B.<br />
<br />
tdt .<br />
<br />
C.<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 19:<br />
<br />
Câu 20:<br />
<br />
dt<br />
0 t .<br />
<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
dt .<br />
0<br />
<br />
B. 2sin x 3cos x 1 . C. sin x 2 .<br />
<br />
D. cos x 3 0 .<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a 1; 1; 2 , b 3;0; 1 , c 2;5;1 ,<br />
<br />
đặt m a b c . Tìm tọa độ của m .<br />
A. 6;6;0 .<br />
B. 6;0; 6 .<br />
Câu 18:<br />
<br />
<br />
<br />
Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?<br />
A. sin x 3cos x 6 .<br />
<br />
Câu 17:<br />
<br />
D. n 3; 2; 1 .<br />
<br />
trở thành<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 16:<br />
<br />
C. n 2;3;1 .<br />
<br />
C. 0;6; 6 .<br />
<br />
Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:<br />
n!<br />
n!<br />
n!<br />
A. Ank <br />
.<br />
B. Cnk <br />
.<br />
C. Cnk <br />
.<br />
k ! n k !<br />
n k !<br />
n k !<br />
Đồ thị của hàm số y x3 x 2 5 đi qua điểm nào dưới đây?<br />
<br />
A. K 5; 0 .<br />
<br />
B. M 0; 2 .<br />
<br />
Cho là một số dương. Viết a<br />
1<br />
3<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. P 0; 5 .<br />
<br />
D. 6; 6;0 .<br />
D. Ank <br />
<br />
n!<br />
.<br />
k ! n k !<br />
<br />
D. N 1; 3 .<br />
<br />
a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
A. a .<br />
B. a .<br />
C. a 6 .<br />
D. a 3 .<br />
Câu 21: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành<br />
A. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.<br />
C. các đỉnh của một hình tứ diện đều.<br />
D. các đỉnh của một hình bát diện đều.<br />
2<br />
x 2x 1<br />
Câu 22: Tính giới hạn lim<br />
.<br />
x 1 2 x 3 2<br />
1<br />
A. .<br />
B. 0 .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
- THÀNH CÔNG LÀ NÓI KHÔNG VỚI LƯỜI BIẾNG Bieân soaïn & Giaûng daïy: Phaïm Vaên Nghieäp – 0965.07.27.67<br />
<br />
Trang - 2 -<br />
<br />
Taøi lieäu oân thi thpt Quoác Gia moân Toaùn<br />
<br />
Câu 23:<br />
<br />
Tröôøng THPT Huyønh Thuùc Khaùng – Quaûng Nam<br />
<br />
Hàm số F x ln sin x 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau<br />
đây?<br />
<br />
sin x 3cos x<br />
cos x 3sin x<br />
.<br />
B. f x <br />
.<br />
cos x 3sin x<br />
sin x 3cos x<br />
cos x 3sin x<br />
C. f x <br />
.<br />
D. f x cos x 3sin x .<br />
sin x 3cos x<br />
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;5 và đường thẳng<br />
A. f x <br />
<br />
x 1 2t<br />
<br />
d : y 3 t . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M và song song với d .<br />
z 4 t<br />
<br />
x 2 y 3 z 5<br />
x 2 y 3 z 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
B. :<br />
.<br />
1<br />
3<br />
4<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2 x y 3 z 5<br />
x 2 y 3 z 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. :<br />
.<br />
D. :<br />
.<br />
1<br />
3<br />
4<br />
2<br />
1<br />
1<br />
Câu 25: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có<br />
bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
126<br />
42<br />
21<br />
252<br />
2x 3<br />
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
trên đoạn 0; 4 là<br />
x 1<br />
12<br />
11<br />
A.<br />
.<br />
B. 3 .<br />
C. 1 .<br />
D.<br />
.<br />
5<br />
5<br />
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. ABCD (tham khảo hình vẽ bên)<br />
A. :<br />
<br />
Tang góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng ADDA bằng<br />
A.<br />
Câu 28:<br />
<br />
3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
6<br />
.<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
.<br />
6<br />
<br />
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0 . Giá trị của biểu thức<br />
<br />
z1 z2<br />
<br />
z2 z1<br />
<br />
bằng.<br />
3<br />
1<br />
1<br />
2<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 29: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không<br />
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho<br />
năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được<br />
gần nhất với số tiền nào dưới đây? Nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền<br />
ra và lãi suất không thay đổi.<br />
A. 20,128 triệu đồng. B. 17,5 triệu đồng.<br />
C. 70,128 triệu đồng. D. 67,5 triệu đồng.<br />
Câu 30:<br />
<br />
Hàm số y f x có đồ thị là hình bên. Tìm hàm số y f x .<br />
<br />
- THÀNH CÔNG LÀ NÓI KHÔNG VỚI LƯỜI BIẾNG Bieân soaïn & Giaûng daïy: Phaïm Vaên Nghieäp – 0965.07.27.67<br />
<br />
Trang - 3 -<br />
<br />
Taøi lieäu oân thi thpt Quoác Gia moân Toaùn<br />
<br />
Câu 31:<br />
<br />
Tröôøng THPT Huyønh Thuùc Khaùng – Quaûng Nam<br />
<br />
A. y f x x 4 3x 2 2 .<br />
<br />
B. y f x x3 6 x 2 9 x 2 .<br />
<br />
C. y f x x 4 3x 2 2 .<br />
<br />
D. y f x x3 6 x 2 9 x 2 .<br />
<br />
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 1 là<br />
A. 1; 2 .<br />
<br />
B. ;1 .<br />
<br />
C. 1; .<br />
<br />
D. 1;1 .<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0) , B(3; 2; 2) . Mặt phẳng trung<br />
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là.<br />
A. x z 5 0 .<br />
B. 2 x 2 y z 6 0 . C. 2 x 2 y z 3 0 . D. x z 1 0 .<br />
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm<br />
của SD (tham khảo hình vẽ bên).<br />
Câu 32:<br />
<br />
Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng.<br />
<br />
55<br />
155<br />
3 5<br />
3 5<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
10<br />
20<br />
10<br />
20<br />
2<br />
Câu 34: Biết phương trình 2 x.3x 1 5 có hai nghiệm a , b . Giá trị của biểu thức a b ab bằng.<br />
5<br />
2<br />
2<br />
5<br />
A. S 1 log 3 .<br />
B. S 1 log 3 .<br />
C. S 1 ln .<br />
D. S 1 ln .<br />
2<br />
5<br />
5<br />
2<br />
Câu 35: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình<br />
f ( x) 3 0 là<br />
A.<br />
<br />
A. 2 .<br />
B. 1 .<br />
C. 0 .<br />
D. 3 .<br />
Câu 36: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC. Gọi M là<br />
trung điểm BC , OM a (tham khảo hình vẽ bên).<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
O<br />
M<br />
C<br />
<br />
- THÀNH CÔNG LÀ NÓI KHÔNG VỚI LƯỜI BIẾNG Bieân soaïn & Giaûng daïy: Phaïm Vaên Nghieäp – 0965.07.27.67<br />
<br />
Trang - 4 -<br />
<br />