Bộ giáo án Hóa học 9
lượt xem 98
download
Kiến thức: HS nhớ lại các kiến thức : kn về dung dịch, độ tan, nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dd , công thức tính. HS biết cách pha chế dd theo nồng độ cho trước. Biết làm 1 số BT về dd. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải BT hoá học. Giáo dục: cho HS lòng yêu thích bộ môn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ giáo án Hóa học 9
- Giáo án hóa học 9 Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM A/ MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: HS nhớ lại các kiến thức : kn về dung dịch, độ tan, nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dd , công thức tính + HS biết cách pha chế dd theo nồng độ cho trước + Biết làm 1 số BT về dd 2- Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải BT hoá học 3- Giáo dục: cho HS lòng yêu thích bộ môn B/ CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, bảng phụ HS: KT cũ C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp: Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Lồng trong giờ Giới thiệu bài: (1’) Để nắm chắc hơn kiến thức về dd ta tiến hành ôn tập để nhớ lại 1 số kn, CT tính nồng độ%, nồng độ mol của dd Các hoạt động của GV- HS Nội dung Hoat đông 1: Kiến thức cần nhớ: (15’) ̣ ̣ I/ Kiến thức cần nhớ: GV: - y/c HS nhắc lại 1 số kn: - Kn dd : Là hỗn hợp đồng nhất của Dd là gì? có mấy loại dd? dung môi và chất tan ? Độ tan của 1 chất trong nước là - Kn độ tan (S) của 1 chất là số gam chất đó tan được trong 100g nước để gì? HS: Trả lời câu hỏi tạô thành dung dịch bão hoà ở 1 nhiệt GV: ? Nồng độ %, nồng độ mol là độ xác định gì? Viết CT tính? - Nồng độ phần trăm: (C%) HS: Trả lời câu hỏi C % = mct .100% GV: Gọi HS NX, GV khắc sâu KT mdd - Nồng độ mol (CM): ( ) n mol CM = l V Hoat đông 2: Bài tập(25’) ̣ ̣ II/ Bài tập: Bài tập 1: Xác định độ tan của muối Bài tập 1: ở nhiệt độ 200C: NaCl trong nước ở 200 C. Biết rằng ở 585g nước hòa tan được 58,5gNaCl nhiệt độ nàykhi hoà tan hết 58,5g để tạo thành dd bão hòa. Vậy ở 200C NaCl trong 585g nước thì được dd bão nước được 100g hoà tan hoà 100.58,5 = 10 g NaCl để tạo dd bão hoà GV: Đưa bảng phụ BT, gọi HS lên 585 1
- Giáo án hóa học 9 bảng làm HS: Lên bảng làm BT Vậy theo ĐN: SNaCl ở 200C là 10g Bài tập 2: a, Tính nồng độ % của dd khi cho Bài tập 2: 20g KCl tan trong 600g dd 20 a, C % = .100% = 3,33% b, Tính nồng độ mol của dd khi cho 600 160 160g dd CuSO4 tan trong 2 lit dd b, nCuSO = = 1mol c, Tính số gam chất tan cần dùng để 160 4 n1 pha chế dd sau: CM = = = 0,5 mol l V2 * 2,5 l dd NaCl.0,9M c, * nNaCl = 2,5 . 0,9 = 2,25 mol * 50g dd NaCl.4% mct = 2,25 . 58,5 = 131,625g ? Cách pha chế dd như thế nào? 50.4% HS: 2 bước: = 2g * mNaCl = 100% - Tính các đại lượng cần dùng - Pha chế dd theo đại lượng đã xác định GV: y/c HS xem lại SGK hoá 8 III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: :( 2’ ) - Kiến thức cơ bản: - GV hệ thống toàn bài,khắc sâu trọng tâm 2. Hướng dẫn về nhà:( 1’ ) - Xem lại toàn bộ KT phần oxit, axit, bazơ, muối CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT. Tiết 2 KHÁI QUÁT Về SỰ PHÂN LOẠI OXI A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: + HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ,oxit axit và dẫn ra được những PTHH tương ứng với mỗi chất + HS hiểu cơ sở để phân loại oxit bazơvà oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng 2. Kĩ năng:Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải các BT định tính và định lượng 3. Giáo dục : cho HS tính khoa học, lòng yêu thích bộ môn B/ CHUẨN BỊ: -GV: 2
- Giáo án hóa học 9 Dụng • Cốc thuỷ tinh cụ: • Ống nghiệm • Thiết bị điều chế CO2(từ CaCO3 và HCl) • Dụng cụ điều chế P2O5 bằng cách đốt P đỏ trong bình TT • Hoá CuO, CaO, CO2, P2O5 chất: • H2O, P đỏ, CaCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2 -HS: N/c trước bài mới C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’ ) ? Oxit là gì? Có mấy loại oxit? CTHH của oxit gồm những nguyên tố nào? cho VD? Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Từ phần kiểm tra bài cũ GV dẫn dắt: ở lớp 8 ta đã học có 2 loại oxit chính đó là oxit bazơ và oxit axit. Chúng có những tính chất hóa học nào? Hoạt động thầy và trò Nội dung Hoat đông 1: Tính chất hoá học của oxit(20’) ̣ ̣ GV: Hướng dẫn HS làm TN cho tiết I/ Tính chất hoá học của oxit kiệm, an toàn. y/c HS quan sát hiện 1, Oxit bazơ có những tính chất hoá tượng xảy ra, phán đoán, giải thích và học nào? viết PTHH và rút ra t/c hoá học a, Tác dụng với nước: BaOi + H2O(l) → Ba(OH)2 (dd) GV: y/c HS tiến hành 3 TN ở phần O xit bazơ Bazơ 1, (10’) - Chia nhóm, phát dụng cụ, hoá chất, Một số oxit bazơ tác dụng với nước HS: Tiến hành các TN tạo thành dd bazơ (kiềm) GV: Theo dõi, hỗ trợ các nhóm b, Tác dụng với axit CuOi + 2HCldd → CuCl2 (dd) + H2O(l ) - y/c HS các nhóm báo cáo kq’ HS: Báo cáo kết quả KL: Oxit bazơ tác dụng với axit tạo GV: NX, bổ sung, kết luận thành muối và nước GV: Giải thích rõ các kí hiệu r, l, c, Tác dụng với oxit axit Một số o xit bazơ (CaO, Na2O, dd… Lưu ý: Không phải tất cả các oxit BaO…) tác dụng được với oxit axit bazơ đều tác dụng được với oxit axit tạo thành muối hoặc với nước 2, Oxit axit có những tính chất hoá - Chọn những oxit bazơ trong SGK học nào? KL: Oxit axit tác dụng với nước tạo làm VD GV: hướng dẫn HS làm TN2, t.tự ở thành dung dịch axit, tác dụng với dung phần1, (gv hd cách tạo P2O5 và CO2) dịch bazơ tạo thành muối và nước, tác HS: Làm TN, báo cáo kết quả dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành muối. 3
- Giáo án hóa học 9 Hoạt động 2 Khái niệm về sự phân loại oxit(7’) GV: Thông báo: Căn cứ vào tính chất cơ bản của oxit, người ta chia thành 4 II/ Khái niệm về sự phân loại oxit loại. Dựa vào tính chất hoá học của oxit, - ở cấp THCS n/c 2 loại quan trọng chia 4 loại: là oxit bazơ và oxit axit 1. Oxit bazơ HS: Ghi nhớ thông tin 2. Oxit a xit 3. Oxit lưỡng tính 4. Oxit trung tính III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: ( 8’ ) - GV hệ thống toàn bài - Cho HS làm BT SGK BT1: - Phân loại oxit: • Oxit bazơ: CaO, Fe2O3 • Oxit axit: SO3 - Dựa vào tính chất hoá học: • Oxit tác dụng với nước: CaO, SO3 • --------------------- axit clohiđric: Fe2O3, CaO • --------------------- natri hiđroxit: SO3 2. Hướng dẫn về nhà:( 1’ ) - Học bài, làm BT 3,4,5,6 vào vở BT Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 3 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A/ MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: + HS biết được t/c của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi tính chất + Biết được nhữngứng dụng của CaO trong đời sống và sx, đồng thời cũng biết tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người + Biết các phương pháp điều chế CaO, trong PTN,trong CN và những PƯHH làm cơ sở cho phương pháp điều chế. 2- Kĩ năng:Rèn cho HS kĩ năng vận dụng KT về CaO để làm BT lí thuyết, BT thực hành 3- Thái độ :Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn B/ CHUẨN BỊ: - GV: 4
- Giáo án hóa học 9 Dụng • Ống nghiệm, đèn cồn cụ: • Cốc thuỷ tinh • Sơ đồ lò nung vôi +Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4, CaCO3 , dd Ca(OH)2, nước cất - HS: KT cũ C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 6 A ....................... Lớp 6B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 6’) ? Trình bày tính chất hoá học của oxit? Viết các PTPƯ để minh hoạ ?2: BT3: đ/a: a. c. SO2 e. CO2 ZnO b. d. CaO SO3 Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Canxioxit có những tính chất và ứng dụng gì, được sx như thế nào. Hoạt động thầy và trò Nội dung ̣ ̣ Hoat đông 2: Canxioxit CaO(15’) GV: thông báo: CaO là oxitbazơ, cho A/ Canxioxit CaO HS làm TN chứng minh theo nhóm I/ Canxioxit có những tính chất GV: hướng dẫn HS làm TN, các nào? - là chất rắn màu trắng, nóng chảy nhóm quan sát TN1: Cho 1 mẩu CaO vào ống ở 25850C nghiệm, cho nước vào, khuấy lên 1, Tác dụng với nước GV: y/c HS trình bày hiện tượng và CaO tác dụng với nước tạo ra chất viết PTHH rắn màu trắng ít tan trong nước là HS: Trình bày hiện tượng Ca(OH)2 CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2 GV: CaO hút ẩm mạnh nên dùng làm khô nhiều chất (phản ứng tôi vôi) - Hướng dẫn HD HS làm TN2 2, Tác dụng với axit tương tự TN1 CaO tác dụng với dd axit HCl toả nhiệt, tạo ra chất CaCl2 tan trong HS: Làm TN theo nhóm GV: Nhờ tính chất này CaO được nước CaO(r) + 2 HCl(dd) → CaCl2(dd)+ H2O(l) dùng để khử chua đất trồng, xử lí nước thải của nhà máy hoá chất 3, Tác dụng với oxit axit VD: Vôi để lâu ngày trong k bị tả ở nhiệt độ thường CaO hấp thụ 2 ra → đã xảy ra pư với CO2 CO2 tạo thành Canxicacbonat CaO(r) + CO2(k) → CaCO3 (r) Hoat đông 3: Ưng dung và san xuât (14’) ̣ ̣ ̣ ̉ ́ GV: Cho HS đọc thông tin SGK, II/ Canxicacbonat có những ứng giới thiệu về ứng dụng của CaO dụng gì? 5
- Giáo án hóa học 9 HS: Nghe và ghi nhớ (SGK) GV: ? Trong thực tế sx vôi bằng III/ Sản xuất CaO như thế nào? cách nào? Lấy nguyên liệu là gì? 1, Nguyên liệu: Đá vôi ? Hãy viết các PTPƯ xảy ra trong Chất đốt : than đá, củi… 2, Các PƯHH xảy ra quá trình nung vôi? HS: Trả lời câu hỏi và viết PTHH - Than cháy tạo khí CO2, pư toả GV: Gọi HS NX và kết luận nhiệt 0 C(r) + O2 (k) t → CO2(k) - Nhiệt sinh ra phân huỷ đá vôi → vôi sống 0 CaCO3(r) t → CaO(r) + CO2(k) III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: ( 7’) BT1(SGK-9): a, Lấy mỗi chất 1 ít cho tác dụng với nước. Sau đó lọc lấy dd , thổi khí CO2 vào mỗi dd đó. Nếu có kết tủa trắng thì chất đầu là CaO. Nếu không có kết tủa thì chất ban đầu là Na2O b, Chất khí nào làm đục nước vôi trong là CO2, khí còn lại là O2 BT2(SGK- 9): a, Cho 2 chất tác dụng với nước. Chất nào pư là CaO, chất không tan là CaCO3 b, Cho tác dụng với nước, MgO không pư BT3(SGK-9): Gọi số mol CuO là x } Gọi số mol Fe2O3 là y có trong 20g hỗn hợp → CuCl2 + H2O CuO + 2 HCl x 2x Fe2O3 +6HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O y 6y → Số mol HCl : 2x +6y = 3,5. 0,2 = 0,7 mol, mhh : 80x + 160y = 20 x + 3y = 0,7 { x + 2y = 0,25 2. Hướng dẫn về nhà:(1’) - Học bài, làm các bài tập còn lại trong sgk - Nghiên cứu tiếp phần B – Lưu huỳnh đioxit Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 4 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG < tiếp theo> AMỤC TIÊU 1- Kiến thức: + HS biết được t/c của SO2, và viết đúng PTHH cho mỗi tính chất 6
- Giáo án hóa học 9 + Biết được nhữngứng dụng của SO2 trong đời sống và sx, đồng thời cũng biết tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người + Biết các phương pháp điều chế SO2 trong PTN,trong CN và những PƯHH làm cơ sở cho phương pháp điều chế. 2- Kĩ năng:Rèn cho HS kĩ năng vận dụng KT về, SO2 để làm BT lí thuyết, BT thực hành 3- Thái độ :Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn B/ CHUẨN BỊ: C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) ? Trình bày tính chất hóa học của oxitaxit và viết PTHH minh họa ? Bài tập 1 – T9 (SGK) Bài mới Giới thiệu bài : (1’) Giờ trước chúng ta đã n/c một đại diện của oxitbazơ là CaO. Hôm nay chúng ta tiếp tục n/c 1 đại diện về oxitaxit là SO2 Hoạt động thầy và trò Nội dung Hoat đông 2: Lưu huỳnh đioxit có nhửng tính chất gì ? ( 17’) ̣ ̣ I/Lưu huỳnh đioxit có nhửng tính -GV y/cầu hs n/cứu sgk nêu t/chất chất gì ? 1/ Tính chất vật lý : Là chất khí vật lý của SO2 không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn kk -HS trình bày -GV nhấn mạnh lại t/chất của SO2 ( d=64/29) 2/ Tính chất hóa học GV : SO2 có tính chất hh của oxax. a/ Tác dụng với nước gv yêu cầu hs tiến hành các thí - SO2 t/dụng với nước tạo ra axit nghiệm để chứng minh t/c của SO2 TN1 : đốt S trong bình tam giác có H2SO3 làm quỳ tím -> đỏ nút kín chứa sẵn nước, lắc nhẹ rồi PTHH SO2(k)+ H2O(i)-> H2SO3(dd) - SO2 là chất gây ÔNKK,là 1 trong cho mẩu giấy quỳ tím vào TN2 : đôt S trong tam giác có chứa những nguyên nhân gây mưa axit b/Tác dụng với bazơ sẵn nước vôi trong, lắc nhẹ -> Quan sát hiện tượng và gthích VD HS tiến hành thí nghiệm, nhận xét SO2(k) +Ca(OH)2(dd) -> CaSO3(r)+H2O(l) hiện tượng và giải thích canxi sunfit -> SO2 tác dụng với dd bazơ tạo -GV yêu cầu hs viết PTHH và gọi muối sunfit và nước tên chất sp’ từ đó rút ra kết luận c/Tác với dụng oxitbazơ -HS trả lời câu hỏi - SO2 tác dụng với 1số oxitbazơ tạo -GV giới thiệu tính chất 3 của SO2 thành muối sunfit -HS nghe và ghi nhớ kiến thức VD SO2(k)+BaO(r) -> BaSO3(r) Hoat đông 2: Ưng dung và điêu chế (11’) ̣ ̣ ̣ ̀ II/Lưu huỳnh đioxit có những ứng 7
- Giáo án hóa học 9 -GV yêu cầu hs nghiên cứu SGK dụng gì ? trình bày ứng dụng của SO2 (SGK – T10) -HS trả lời câu hỏi -GV nhấn mạnh và yêu cầu hs học SGK -GV giới thiệu cách điêu chế SO2 III/ Điều chế lưu huỳnh đioxit ntn trong PTN 1/ Trong PTN GV : SO2 thu bằng cách nào trong - Cho muối Sunfit + axit (HCl,H2SO4) những cách sau : -> thu SO2 bằng cách đẩy kk a/ Đẩy nước PTHH : Na2SO3(r) + HCl(dd) -> NaCl(dd) b/ Đẩy kk( úp bình thu) + H2O(l) + SO2(k) c/ Đẩy kk( ngửa bình thu) - Đun nóng H2SO4 đ với Cu HS chọn cách thu và giải thích 2/Trong công nghiệp -GV giới thiệu cách điều chế SO2 - Đốt lưu huỳnh trong không khí trong công nghiệp S(r) + O2(k) -> SO2(k) -> yêu cầu hs viết PTHH xảy ra - Đốt quặng pirit sắt ( FeS2) thu - HS viết PTHH được SO2 III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (7’) - GV yêu cầu hs nhắc lại nội dung chính của tiết học - Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau S -> SO2->CaSO3 ->H2SO3 ->Na2SO3 -> SO2 -> Na2SO3 2. Hướng dẫn về nhà:(1’) - Học kỹ nội dung bài - Làm bài tập về nhà : 2,3,4,5,6 –T11 (SGK) Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 5 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT A MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - HS nắm được những tính chất hóa học chung của axit. 2. Kỹ năng. - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, kĩ năng phân biệt dd axit với dd bazơ, dd muối, giải bài tập tính theo pthh. 3. Thái độ. 8
- Giáo án hóa học 9 - Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học. B/ CHUẨN BỊ: - GV: - Bảng phụ, bút dạ. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. - Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn, dd CuSO4, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3. -HS. : Học bài cũ, ôn lại định nghĩa axit và tìm hiểu trước bài mới. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6’) ? Tính chất hóa học của SO2? Viết PTPƯ. ? SO2 được sản xuất ntn? Viết PTPƯ. - 2 HS lên bảng làm bài tập 2. Giới thiệu bài : (1’) Chúng ta đã được tìm hiểu về định nghĩa và công thức chung của axit. Các axit khác nhau có 1 số tính chất hóa học giống nhau. Đó là những tính chất nào HĐ của thầy và trò Nội dung Hoat đông 2: Tính chất hoá học của axit(23’) ̣ ̣ Hoạt động 1 (23’) I. Tính chất hoá học của axit. - GV hướng dẫn học sinh làm thí 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị. nghiệm : Nhỏ một giọt dd HCl vào mẩu giấy quỳ tím, quan sát và ghi lại hiện tượng. - Dung dịch axit làm cho quỳ tím - Các nhóm làm thí nghiệm sau 2 chuyển thành màu đỏ. phút các nhóm báo cáo kết quả. - GV giới thiệu tc này giúp ta nhận 2. Tác dụng với kim loại. biết được dd axit. - DD axit tác dụng với nhiều kim - GV đưa bài tập: Trình bày loại tạo thành muối và giải phóng H2. phương pháp hoá học để nhận biết 2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k) các dung dịch không màu NaCl, 3. Tác dụng với bazơ NaOH, HCl. - GV hướng dẫn học sinh làm thí - Axit tác dụng với bazơ tạo thành nghiệm: muối và nước. + Cho 1 ít Al vào ống nghiệm 1. Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) + Cho vào ống nghiệm 2 một ít Cu. CuSO4(dd) + 2H2O(l) + Nhỏ một ít dd HCl vào 2 ống nghiệm. 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) - HS làm thí nghiệm quan sát ghi Na2SO4(dd) + 2H2O(l) lại hiện tượng và nhận xét. - GV hướng dẫn học sinh viết PTPƯ gọi một em lên viết. 4. Tác dụng với oxit bazơ. - GV lấy một vài vd yêu cầu hs viết ptpư. - GV hướng dẫn học sinh làm thí - Axit tác dụng với oxit bazơ tạo 9
- Giáo án hóa học 9 nghiệm: thành muối và nước. + Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống Fe2O3(r) + 6HCl(dd) 2FeCl2(dd) + nghiệm 1, thêm 1-2ml dd H2SO4 vào 3H2O(l) ống nghiệm lắc đều và quan sát. + Lấy 1-2ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm 2, nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệm quan sát. - GV y/cầu hs báo cáo kq TN - GV hướng dẫn học sinh viết 5. Tác dụng với muối.(học ở bài sau) ptpư. - GV giới thiệu pư này thuộc loại pư trung hoà. - GV nhắc lại t/c của oxit bazơ và yêu cầu học sinh viết ptpư. - GV giới thiệu TC 5. Hoat đông 3: Axit mạnh và axit yếu ̣ ̣ - GV giới thiệu các axit mạnh axit yếu. II. Axit mạnh và axit yếu. - GV lấy một số tc minh hoạ - Dựa vào tchh axit được phân làm 2 -HS nghe và ghi nhớ kiến thức . loại: + Axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4 … + Axit yếu như H2S, H2CO3 … III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (6’). - GV hệ thống lại kiến thức bài. - HS đọc kết luận chung sgk. - Làm bài tập 1, 2, 3 sgk (14). 2. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm các bài tập 4 sgk(14). - Tìm hiểu bài mới. Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 6 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức 10
- Giáo án hóa học 9 - HS biết những tính chất hóa học của axit HCl, axit H2SO4(loãng). - Biết cách viết đúng các ptpư thể hiện tchh chung của axit. 2. Kỹ năng : - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học. B/ CHUẨN BỊ: - GV:. + Bảng phụ, bút dạ. + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ. + Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3, Cu, Cu(OH)2, H2SO4 đặc. -. HS. : Học bài cũ, tìm hiểu trước bài mới. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6’) - HS1 ? Trình bày tính chất hóa học của axit? Viết PTPƯ. - HS2 ? lên bảng làm bài tập 3. -Giới thiệu bài : (1’) Giờ trước chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học chung của axit, để nắm chắc hơn về tính chất của axit hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu 1 số axit quan trọng Hoạt động của thầy và trò Nội dung ̣ ̣ Hoat đông 2: Axit clohidric.(HCl) (20’) -GV cho hs quan sát lọ đựng dd axit A. Axit clohidric.(HCl) HCl yêu cầu hs quan sát và nêu tcvl. I. Tính chất vật lý -HS trả lời bổ sung cho nhau. - DD khí hidro clorua tan trong nước -GV tổng kết chung. tạo thành dd axit HCl. DD axit HCl đậm đặc là dung dịch bão hoà hidro clorua có C% = 37%. ? HCl là axit mạnh hay yếu? II. Tính chất hoá học. ? HCl có những tchh ntn? - Axit HCl có đầy đủ tchh của một ? Chúng ta phải làm những thí axit mạnh. 1, Làm cho quỳ tím → đỏ. nghiệm nào để chứng minh tchh của 2, TD với nhiều kim loại tạo muối nó? -GV gọi đại diện hs trình bày các thí clorua và giải phóng khí H2. nghiệm sẽ tiến hành để chứng minh. 2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k) -GV đưa lên bảng phụ cách tiến hành các thí nghiệm. -GV yêu cầu các nhóm làm thí 3, Tác dụng với bazơ tạo thành muối nghiệm ghi lại các hiện tượng và clorua và nước. nhận xét, kết luận. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O -GV gọi hs lên viết ptpư minh hoạ r dd dd l cho các tính chất. 4, Tác dụng với oxit bazơ tạo thành 11
- Giáo án hóa học 9 ---HS lên bảng viết ptpư muối clorua và nước. ->hs khác nhận xét bổ sung CuO + 2HCl CuCl2 + H2O r dd dd l GV thuyết trình ứng dụng của axit 5.Tác dụng với muối.(học ở bài sau) HCl và chiếu lên nàm hình. III. Ưng dụng. - GV giới thiệu những ứng dụng - Điều chế các muối clorua. của axit HCl - Làm sạch bề mặt kim loại khi hàn. -Hs nghe và ghi nhớ kiến thức - Tẩy rỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại. - Chế biến thực phẩm, dược phẩm… ̣ ̣ Hoat đông 3: Axit sunfuric.(H2SO4) (12’) - HS quan sát lọ đựng axit H2SO4 nêu B. Axit sunfuric.(H2SO4) các tính chất vật lý của H2SO4. I. Tính chất vật lí. - GV chú ý: khi pha loãng H2SO4 đặc - H2SO4 dễ tan trong nước và khi tan vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều, toả nhiều nhiệt. nếu làm ngược lại gây nguy hiểm. - Là chất lỏng sánh, không màu, - GV hướng dẫn học sinh làm thí nặng gấp 2 lần nước. nghiệm pha loãng và nhận xét sự toả II. Tính chất hoá học. nhiệt. 1. H2SO4 loãng có các tchh của axit: -GV giới thiệu H2SO4 loãng và + Làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ. H2SO4 đặc có những tchh khác nhau. + TD với kim loại tạo muối và H2: -HS nhắc lại các tính chất của axit. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 -GV hướng dẫn học sinh viết các + TD với bazơ tạo muối và nước: ptpư minh hoạ. Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + H2O -GV rút ra kết luận cuối cùng + TD với oxit bazơ tạo muối và -Hs nghe và ghi nhớ kiến thức nước: Fe2O3 + 2H2SO4 Fe2(SO4)3+3H2O + TD với muối (học bài 9) III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (4’). - GV hệ thống lại kiến thức bài. -BT: Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5. 1. Gọi tên và phân loại các chất trên. 2. Viết ptpư của các chất trên (nếu có) với: a. H2O b.dd H2SO4 loãng c . dd KOH 2. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm các bài tập 1 sgk(19). - Tìm hiểu bài mới. 12
- Giáo án hóa học 9 Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 7 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TIẾP) A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS biết H2SO4 có những tchh riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn ra được ptpư cho những tính chất này. - Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunphat. - Biết những ứd quan trọng của oxit này trong sản xuất và đời sống. - Biết nguyên liệu và các công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. 2. Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập, pbiệt các chất. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học, tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ. - GV.- Bảng phụ, bút dạ. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút. - Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd Na2SO4, Cu, H2SO4 đặc, dd NaCl, dd BaCl2. - HS. - Học bài cũ, tìm hiểu trước bài mới. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10’) - 1 HS ? Tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng? Viết PTPƯ. - 1 HS ? lên bảng làm bài tập 6. * Giới thiệu bài : (1’) Giờ trước chúng ta đã tìm hiểu về tính chất hóa học của ax sunfuric, vậy ax sunfuric đặc có những tính chất gì chúng ta cùng tìm hiểu HĐ của thầy và trò Nội dung Hoat đông 2: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. (12’) ̣ ̣ - GV làm TNvề tc của H2SO4 đặc: I. Axit H2SO4 đặc có những tính + Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống chất hóa học riêng. nghiệm một ít lá đồng nhỏ. 1. Tác dụng với kim loại. + Rót vào ống nghiệm 1: 1ml dd H2SO4 - Nhận xét: H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu tạo dd CuSO4 và khí loãng. + Rót vào ống nghiệm 2: 1ml dd H2SO4 SO2. đặc. + Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + - HS qs, ghi lại htg xẩy ra ở 2 ốn0 . 2H2O - GV gọi một vài hs trả lời. - GV tổng kết các ý kiến và đưa ra kết 13
- Giáo án hóa học 9 luận. - Ngoài phản ứng với Cu axit - GVgọi hs lên viết ptpư minh hoạ. H2SO4 còn tác dụng với nhiều kim - GV giới thiệu ngoài phản ứng với Cu loại khác tạo muối sun phát, không axit H2SO4 còn tác dụng với nhiều kim giải phóng khí H2. loại khác tạo muối sun phát, không giải 2. Tính háo nước. phóng khí H2. - GV hướng dẫn học sinh làm TN: - Cho H2SO4đặc vào đường thì + Cho một ít đường vào đáy cốc thuỷ đường chuyển màu den và toả nhiều nhiệt. tinh. + Cho vào cốc 2ml H2SO4 đặc. C12H22O11 H2SO4 đặc 11H2O + 12C - HS quan sát, ghi lại hiện tượng xẩy ra ở 2 ống nghiệm. - Một phần C sinh ra lại bị H2SO4 - GV gọi một vài hs trả lời. đặc oxi hoá mạnh tạo thành các - GV hướng dẫn học sinh giải thích chất khí SO2, CO2 gây sỏi bọt làm C hiện tượng và nhận xét. dâng lên khỏi miệng cốc. - GV tkết các ý kiến và đưa ra kết luận. - GVgọi hs lên viết ptpư minh hoạ. - GV lưa ý khi ding H2SO4 đặc phảI hết sức thận trọng. - GV có thể hdẫn học sinh viết những lá thư bí mật bằng dd H2SO4 loãng, khi đọc hơ nóng hoặc dùng bàn là. Hoat đông 3: Ưng dung và san xuât(8’) ̣ ̣ ̣ ̉ ́ - GV hướng dẫn học sinh quan sát hình II. Ưng dụng. 12 và nêu các ứng dụng quan trọng của sgk H2SO4. - GV thuyết trình về nguyên liệu và III. Sản xuất H2SO4. sản xuất H2SO4 và các công đoạn sản - Nguyên liệu: S hoặc FeS2. xuất H2SO4 - Các giai đoạn sản xuất: - Hs theo dõi và ghi nhớ kiến thức + SX SO2 : - Gv yêu cầu hs hoàn thành các PTPƯ S + O2 to SO2 - Hs trả lời câu hỏi 4FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2 - Gv nhận xét và chốt lại kt + SX SO3 : - Hs tự hoàn thiện kt 2SO2 + O2 to, V2O5 2SO3 + SX H2SO4 : SO3 + H2O H2SO4 Hoat đông 4: nhận biết H2SO4(7’) ̣ ̣ - GV hướng dẫn học sinh làm thí IV. nhận biết H2SO4. nghiệm: - Cả 2 ống nghiệm đều có kết tủa + Cho 1ml dd H2SO4 vào ống nghiệm trắng. 1. - PT: 14
- Giáo án hóa học 9 + Cho 1ml dd Na2SO4 vào ống nghiệm H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 2. dd dd r dd + Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dd Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl BaCl2. dd dd r dd - Quan sát, nhận xét viết ptpư. - Dung dịch BaCl2 hoặc Ba(OH)2, - Hs trả lời câu hỏi Ba(NO3)2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc sunphát. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (6’). - GV hệ thống lại kiến thức bài. - HS đọc kết luận chung sgk, làm bài tập 2, 3 sgk. 2. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm các bài tập 1 sgk(19). - Ôn lại tchh của oxit và axit, giải các bài tập. Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 7 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT A MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS được ôn tập lại các tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit, tính chất hoá học của axit. 2. Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập định tính , định lượng. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học, tính chính xác. B. CHUẨN BỊ. - GV.- Bảng phụ, bút dạ. - HS. - Ôn lại tchh của oxit và axit, giải các bài tập. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Bài mới. * Giới thiệu bài : (1’) Ở những bài trước chúng ta đã được n/cứu về tính chất hóa học của oxax , oxbz và axit. Vậy giữa chúng có mối liên hệ với nhau ntn -> chúng ta cùng n/cứu bài 15
- Giáo án hóa học 9 Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoat đông 1: Kiến thức cần nhớ(15’) ̣ ̣ - GV đưa bảng phụ sơ đồ. I. Kiến thức cần nhớ. ? Em hãy điền vào các ô trống các loại 1. Tính chất hoá học của oxit. chất vô cơ phù hợp đồng thời chọn các Oxit chất thích hợp tác dụng với các chất để bazơ (1) hoàn thành sơ đồ trên? (2) (3) - Các nhóm thảo luận hoàn thành. - Sau 5 phút gv yêu cầu nộp kết quả. - GV chiếu đàp án, hs dự vào đáp án (4) (5) nhận xét các nhóm. (6) - GV yêu cầu viết các ptpư minh hoạ Oxit axit cho các phản ứng trên. - GV hướng dẫn và sửa lỗi sai cho hs. 2. Tính chất hoá học của axit. - GV chiếu lên màn hình sơ đồ về tính chất hoá học của axit và yêu cầu hs làm Quỳ tím Màu việc như phần trên. +D A+B đỏ - GV hướng dẫn học sinh viết ptpư Axit +E A+C minh hoạ. ? Em hãy nhắc lại tchh của oxit axit, +G A+C oxit bazơ, axit. Hoạt động 2 Bài tập. (25’) Bài tập 1. II. Bài tập. - GVyêu cầu hs làm bài tập Bài tập 1 Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, a. Những chất tác dụng với H2O: CaO, CO2. Hãy cho biết những chất nào SO2, Na2O, CO2, CaO. PT: tác dụng được với : a. H2O CaO + H2O Ca(OH)2 b. HCl SO2 + H2O H2SO3 c. NaOH Na2O + H2O 2NaOH Viết ptpư xảy ra nếu có CO2 + H2O H2CO3 - GV hỏi: Những oxit nào tác dụng b. Những chất tác dụng với HCl: được với nước? Với axit? Với bazơ? CuO, Na2O, CaO. PT: - Gọi 3 hs lên bảng hoàn thành, CuO + HCl CuCl2 + H2O -> hs khác làm vào vở. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O - Sau đó gv gọi hs nhận xét bổ sung cho CaO + 2HCl CaCl2 + H2O c. Những chất tác dụng với dd nhau. - GV nhận xét cho điểm. NaOH : SO2, CO2. PT: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O Bài tập 2.: GV yêu cầu hs làm bài tập 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Hoà tan 1,2 gam Mg bằng 50 ml dd 2. Bài tập 2 a. PTPỨ: HCl 3M. 16
- Giáo án hóa học 9 a. Viết ptpư. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. 1 2 1 1 c. Tính nồng độ mol của dung dịch sau - Ta có: phản ứng.(coi V dung dịch không đổi). nHCl ban đầu = CM x V = 3 x 0,05 - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. = 0,15 (mol) b. nMg = = 0,05 (mol) - HS đọc đầu bài. nH2 = nMgCl2 = nmg = 0,05 (mol) nHCl = 2 x nMg = 2 x 0,05 = 0,5 - GV hướng dẫn học sinh hoàn thành. (mol) => VH2 = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 - HS hoàn thành bài tập . = 1,12 (l) c. DD sau phản ứng có MgCl2 và -GV gọi hs em lên bảng. HCl dư. CM MgCl2 = = = 1M - GV kiểm tra bài làm của học sinh và cho các em nhận xét bài làm trên bảng. III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (2’). - GV hệ thống lại kiến thức bài. 2. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm các bài tập 3, 4, 5 sgk(21). - Tìm hiểu bài mới. Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 9 THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT A MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Khắc sâu những tính chất hoá học của axit và oxit. 2. Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kỹ năng thực hành hoá học, giải các bài tập thực hành hoá học. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực học. hành hoá B. CHUẨN BỊ. - GV : - Bảng phụ, bút dạ. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thuỷ tinh miệng rộng, muôi sắt. 17
- Giáo án hóa học 9 - Hoá chất: dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, dd BaCl2, quỳ tím, CaO, P đỏ, H2O. - HS. :- Ôn lại tính chất hóa học của oxit và axit. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9A ....................... Lớp 9B............... II, Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7’) ? Tính chất hóa học của axit ? Tính chất hóa học của oxit bazơ? Tính HS1: chất hóa học của oxit axit? - Gv nêu mục tiêu của bài thực hành HS2: - Hs nghe và ghi nhớ kiến thức * Giới thiệu bài (1’) Chúng ta đã tìm hiểu về tính chất hóa học của 1 số loại hợp chất vô cơ như axit, oxit. Để khắc sâu tính chất của các hợp chất trên ta cùng tiến hành bài thực hành Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 Thí nghiệm(20’) - GV hướng dẫn học sinh làm I. Thí nghiệm. thí nghiệm 1: 1. Tính chất hoá học của oxit. + Cho mẩu CaO vào ống a. Thí nghiệm 1: nghiệm sau đó thêm 1 – 2 ml H2O. + Nhỏ dd phenolphtanein vào - Hiện tượng: Mẩu CaO nhão ra, phản màu của thuốc thử ntn? ứng toả nhiêu nhiệt, phênolphtanêin - Quan sát hiện tượng xảy ra. chuyển màu hang. - Giải thích và viết ptpứ. - Kết luận: CaO có tính chất hoá học của oxit bazơ. - GV hướng dẫn học sinh làm PT: CaO + H2O Ca(OH)2 thí nghiệm: + Đốt một ít P đỏ (bằng hạt b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của P2O5 với đậu xanh) trong bình thuỷ tinh. H2O. + Sau khi P cháy hết cho 3 ml - Hiện tượng: P cháy trong bình tạo H2O vào bình đậy nút, lắc nhẹ. thành những hạt nhỏ màu trắng tan được + Dùng kẹp nhúng mẩu quỳ tím trong nước tạo thành dung dịch trong suốt, nhận xét sự chuyển màu. làm cho quỳ tím hoá đỏ. - Quan sát hiệng tượng, giải - Kết luận: P2O5 có tính chất hoá học của một oxit axit. thích. - Rút ra kết luận về tính chất To 4P + 5O2 2P2O5 hoá học của P2O5 . Viết ptpứ. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 - GV: Để phân biệt các dung dịch trên ta phải dựa vào tính chất c. Thí nghiệm 3. Nhận biết các dung khác nhau của các dung dịch đó, dịch: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng đó là tính chất nào? một trong ba dung dịch là: H2SO4, HCl, - GV gọi một hs nêu cách tiến Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm nhận biết các lọ hoá chất. hành. - GV nhận xét và đưa ra cách 18
- Giáo án hóa học 9 tiến hành của mình. - Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm. - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Hoạt động 3 Viết tường trình(10’) II. Viết tường trình. - GV hướng dẫn học sinh viết tường trình theo mẫu. Giải - HS viết bản tường trình sau 10 Hiệ thích Cách Ghi phút nộp cho gv. STT tiến viết n chú - GV thu bản tường trình tượng hành PTP Ư III. Củng cố - Hướng dẫn về nhà. 1. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’). - GV nhận xét ý thức hoạt động của các nhóm. - Hướng dẫn học sinh thu dọn dụng cụ hoá chất . 2. Hướng dẫn về nhà (1’) - Ôn tập các kiến thức đã học giờ sau luyện tập Ngày soạn : ..../...../2010 Ngày dạy : 9A : . ... /..../ 2010 9B : . ... /..../ 2010 Tiết 10 KIỂM TRA 1 TIẾT A MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về oxit và axit. 2. Kỹ năng. - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập tính theo pthh. 3. Thái độ. - Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. CHUẨN BỊ. - GV: Bảng phụ. - HS :Ôn lại những kiến thức về oxit và axit. C/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I, Ổn định lớp (1’): Sĩ số lớp 9 A ....................... Lớp 9B............... 19
- Giáo án hóa học 9 II, Các hoạt động dạy học Bài mới. a/ Đề chẵn Điể Đề bài Đáp án m Hãy chọn Câu 1.(2đ) : Câu 1. câu trả lờimà em cho là đúng nhất 1/.Chất nào sau đây tác 1. a - SO2 0,5 dụng được với H2O: 2. c - K2O 0,5 đỏ a.SO2 b.H2SO4 3. b - 0,5 đỏ c.CaCO3 d.KOH 4. b - 0,5 2/. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl: a.SO2 b.H2O c.K2O d.HNO3 3/ Khi cho CaO tác dụng với nước sản phẩm thu được dịch làm cho dung phenolphtalein chuyển sang màu : b. đỏ a. xanh c. tím d. không màu 4/Dung dịch axit HCl làm cho quỳ tím chuyển sang Câu 2. Chọn b – BaCl2 0,5 màu: - PT: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl b. đỏ a. xanh 0,5 Trắng c. tím d. đen Câu 2.(1đ) Để nhận biết axit HNO3 và axit H2SO4 ta dùng: a. Quỳ tím. Câu 3. b. BaCl2. 0,5 1. S + O2 SO2 o → t c. H2O 1,0 o 2. 2SO2 + O2 V2O5, t > 2SO3 Viết ptpư xảy ra nếu có. 0,5 → H2SO4 3. SO3 + H2O Câu 3.(3đ) 4. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O Hãy thực hiện chuyển 1,0 đổi hoá học sau bằng cách Câu 4. viết ptpư (ghi điều kiện a.PT: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 nếu có): 1,0 1mol 2mol 1mol 1mol S SO2 → SO3 → (1) ( 2) b. Ta có: H2SO4 Na2SO4 → → ( 3) ( 4) nZn = = 0.5 (mol) Câu 4.(4đ) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 9 bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
5 p | 538 | 53
-
Giáo án Hóa học 9 bài 45: Axit axetic
7 p | 555 | 52
-
Giáo án Hóa học 9 bài 37: Etilen
12 p | 398 | 51
-
Giáo án Hóa học 9 bài 50: Glucozơ
5 p | 323 | 46
-
Giáo án Hóa học 9 bài 39: Benzen
8 p | 432 | 44
-
Giáo án Hóa học 9 bài 43: Thực hành Tính chất của hiđrocacbon
8 p | 976 | 40
-
Giáo án Hóa học 9 bài 47: Chất béo
5 p | 447 | 39
-
Giáo án Hóa học 9 bài 41: Nhiên liệu
5 p | 434 | 37
-
Giáo án Hóa học 9 bài 48: Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
4 p | 460 | 36
-
Giáo án Hóa học 9 bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
4 p | 436 | 34
-
Giáo án Hóa học 9 bài 49: Thực hành - Tính chất của rượu và axit
4 p | 815 | 34
-
Giáo án Hóa học 9 bài 42: Luyện tập chương 4 - Hidrocacbon, nhiên liệu
6 p | 691 | 31
-
Giáo án Hóa học 9 bài 38: Axetilen
5 p | 341 | 28
-
Giáo án Hóa học 9 bài 54: Polime
11 p | 313 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 36: Metan
7 p | 362 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 51: Saccarozơ
5 p | 230 | 19
-
Giáo án Hóa học 9 bài 53: Protein
5 p | 275 | 18
-
Giáo án Hóa học 9 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
5 p | 324 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn