Các bài toán giải các bất PT siêu việt (Bài tập và hướng dẫn giải)
lượt xem 35
download
Tham khảo tài liệu 'các bài toán giải các bất pt siêu việt (bài tập và hướng dẫn giải)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài toán giải các bất PT siêu việt (Bài tập và hướng dẫn giải)
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 BTVN NGÀY 29-05 Giải các bất phương trình siêu việt sau. x +3 − x − 6 x + 3 −5 Bài 1: 22 + 15.2 < 2x Bài 2 :log 3 (2 x + 1).log1 (2x +1 + 2) + 2 log3 2 > 0 2 3 x −1 ( ) x −1 Bài 3 / ( 5 − 2) x +1 ≤ 5+2 ( ) ( ) 4 x 2 − 2 x +1 x 2 − 2 x −1 Bài 4 : 2 + 3 + 2− 3 ≤ 2− 3 x3 32 Bài 5 : Log x − log + 9 log2 2 ≤ 4 log2 x 4 2 2 1 1 8 2 x 2 log 2 ( x + 1) 2 − log3 ( x + 1)3 Bài 6 : >0 x 2 − 3x + 4 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN • BTVN NGÀY 27-05: Câu 1/ Log x 2 + 2 log 2 x 4 = log 2x 8 x > 0 ĐK : x ≠ 1 t = log 2 x 1 4 6 PT ⇔ + = ⇔ 1 4 6 log 2 x 1 + log 2 x 1 + log 2 x + = t t +1 t +1 ⇔ log 2 x = 1 ⇔ x = 2 Câu 2 / Log3 (3x − 1) log 3 (3x +1 − 3) = 6 ĐK : 3x − 1 > 0 ⇒ x > 3 t = log 3 (3x − 1) PT ⇔ Log3 (3 − 1) log 3 (3x − 1) + 1 = 6 ⇔ x t (t + 1) = 6 1 28 log 3 (3x − 1) = −3 3x − 1 = x = log 3 27 ⇔ ⇔ 27 ⇔ log 3 (3 − 1) = 2 x x x = log 3 10 3 − 1 = 9 Câu 3 / Log 2 x + 1 − log 1 (3 − x) − log8 ( x − 1)3 = 0 2 ĐK :1 ≤ x ≤ 3 PT ⇔ log 2 ( x + 1) + log 2 (3 − x) = log 2 ( x − 1) 1 ± 17 ⇔ ( x + 1)(3 − x) = ( x − 1) ⇔ x 2 − x − 4 = 0 ⇔ x = 2 2 2 + x −1 + x−2 Câu 4 / 9 x − .3x +1 = 0 t = 3x + x −1 2 2 10 2 PT ⇔ 32( x + x −1) − .3x + x −1 + 1 = 0 ⇔ 2 10 3 t − t + 1 = 0 3 x = 0 t = 3 x2 + x −1 = 1 ⇔ −1 ⇔ 2 ⇔ x = ±1 t = 3 x + x − 1 = −1 x = −2 Page 2 of 6
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 log 2 ( x 2 + y 2 ) = 5 Câu 5 / 2 log 4 x + log 2 y = 4 ĐK : x, y > 0 x 2 + y 2 = 32 x + y = ±8 X 2 − 8 X + 16 = 0 x = y = 4 HPT ⇔ ⇔ ⇔ 2 ⇔ xy = 16 xy = 16 X + 8 X + 16 = 0 x = y = −4(loai ) x − 4 y + 3 = 0 Câu 6 / log 4 x − log 2 y = 0 x − 4 y + 3 = 0 x − 4 y = −3 x = 4 y − 3 ĐK : x, y > 0 ⇒ HPT ⇔ ⇔ ⇔ 2 log 4 x = log 2 y x−y=0 y − 4y + 3 = 0 (1;1) ⇔ (3;9) 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 Câu 7 / x − y = y + ( 2 y − x )( 2 y + x ) 2 x, y ≥ 0 ĐK : x ≥ y 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 HPT ⇔ x − y − y = (2 y − x)( 2 y + x ) 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 ⇔ x − 2 y = (2 y − x)( 2 y + x )( x − y + y ) 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 ⇔ ⇔ (2 y − x)[( 2 y + x )( x − y + y ) + 1] = 0 2 y − x = 0 (do 2 y + x )( x − y + y ) + 1 ≠ 0) 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 32 x − 5.6 x + 4.22 x = 0 (1) ⇔ ⇔ 2 y = x 2 y = x (2) 3 x 3 2x 3 x ( 2 ) = 1 +Giai (1) : 3 − 5.6 + 4.2 = 0 ⇔ ( ) − 5.( ) + 4 = 0 ⇔ 2x x 2x 2 2 ( 3 ) x = 4 2 x = 0 1 ⇔ x = log 4 ⇒ S = (0; 0), log 3 4; log 3 4 3 2 2 2 2 Page 3 of 6
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Câu 8 / log 2 ( x + 2) + log 4 ( x − 5) 2 + log 1 8 = 0 2 x ≥ −2 ĐK : x ≠ 5 PT ⇔ log 2 ( x + 2) x − 5 = log 2 8 ⇔ ( x + 2) x − 5 = 8 ⇔ ( x 2 − 3 x − 18)( x 2 − 3x − 2) = 0 x 2 − 3 x − 18 = 0 3 ± 17 ⇔ 2 ⇔ x = −3; x = 6; x = x − 3x − 2 = 0 2 3 ± 17 ⇒ S = 6; 2 • BTVN NGÀY 29-05 x +3 − x −6 x + 3 −5 Bài 1: 22 + 15.2 < 2x x + 3 −5) + 4 − x x + 3 −5 BPT ⇔ 22( + 15.2 < 2x a = 2 x + 3 −5 a2 Coi : b = 2 x ⇒ 16 + 15a < b ⇔ 16a 2 + 15ab − b 2 < 0 a, b > 0 b b ⇔ (a + b)(16a − b) < 0 ⇔ a < ( Do a + b > 0) ⇒ 2 x +3 −5 < 2 x − 4 16 x ≥ −1 ⇔ x + 3 − 5 < x − 4 ⇔ x + 3 < x +1 ⇔ 2 ⇒ x ≥1 x + x−2>0 Page 4 of 6
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bài 2 :log 3 (2 x + 1).log 1 (2 x +1 + 2) + 2 log3 2 > 0 2 3 BPT ⇔ − log 3 (2 + 1). ( log 3 (2 x + 1) + log 3 2 ) + 2 log 3 2 > 0 x 2 a = log3 (2 x + 1) Coi : ⇒ 2b 2 − ab − b 2 > 0 ⇒ (a − b)(a + 2b) < 0 b = log 3 2 1 log 3 (2 + 1) > −2 log 3 2 = log 3 x ⇒ −2b < a < b ⇒ 4 ⇒ 2 +1 < 2 ⇒ x < 0 x log (2 x + 1) < log 2 3 3 x −1 ( ) x −1 Bài 3 / ( 5 − 2) x +1 ≤ 5+2 x −1 −1 Do 5 + 2 = ( 5 − 2) và 5 − 2 < 1 nên ( 5 − 2) x +1 ≤ ( 5 − 2)1− x x −1 x ≥ 1 ⇔ ≥ 1− x ⇔ x +1 −2 ≤ x ≤ −1 ( ) (4 ) x 2 − 2 x +1 x 2 − 2 x −1 Bài 4 : 2 + 3 + 2− 3 ≤ 2− 3 1 4 ( 1 ) ( ) x 2 − 2 x −1 x2 − 2 x BPT ⇔ + 2− 3 ≤ ⇔ + 2− 3 ≤4 ( ) ( ) 2 x2 − 2 x 2− 3 x − 2 x +1 2− 3 2− 3 x = 1 ( ) x2 −2 x t = 2 − 3 x − 2x −1 ≥ 0 2 ⇔ ⇒ 2− 3 ≤t ≤ 2+ 3 ⇔ 2 ⇔ x ≥ 1+ 2 t 2 − 4t + 1 ≤ 0 x − 2x +1 ≤ 0 x ≤ 1− 2 Page 5 of 6
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 x3 32 Bài 5 : Log x − log + 9 log 2 2 ≤ 4 log 2 x 4 2 2 1 1 8 2 x 2 DK : x > 0 BPT ⇔ Log 2 x − 9 ( log 2 x − 1) + 9 ( log 2 ( 32 ) − log 2 x 2 ) − 4 log 2 x ≤ 0 4 2 2 t = log 2 x t = log 2 x −3 ≤ log 2 x ≤ −2 ⇔ 4 ⇔ 4 ⇔ t − 9(t − 1) + 9(5 − 2t ) − 4t ≤ 0 t − 13t + 36 ≤ 0 2 ≤ log 2 x ≤ 3 2 2 2 1 1 ≤x≤ ⇔ 8 4 4 ≤ x ≤ 8 log 2 ( x + 1) 2 − log 3 ( x + 1)3 Bài 6 : >0 x 2 − 3x + 4 x +1 > 0 x > −1 DK : 2 ⇔ x − 3x + 4 ≠ 0 x ≠ 4 2 log 2 ( x + 1) − 3log 3 ( x + 1) (log 3 9 − log 3 8) log 2 ( x + 1) BPT ⇔ >0⇔ >0 x 2 − 3x + 4 x2 − 3x + 4 log 2 ( x + 1) > 0 ( x + 1) > 1 2 2 log 2 ( x + 1) x − 3x + 4 > 0 x − 3x + 4 > 0 x > 4 ⇔ 2 >0⇔ ⇔ ⇔ x − 3x + 4 log ( x + 1) < 0 2 ( x + 1) < 1 −1 < x < 0 2 2 x − 3x + 4 < 0 x − 3x + 4 > 0 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 6 of 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức trong đại số
100 p | 2330 | 1188
-
MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
9 p | 1495 | 363
-
Một Số Chú Ý Khi Giải Phương Trình Có Chứa Tham Số Bằng Phương Pháp Đặt Ẩn Phụ - Thầy Phan
9 p | 823 | 331
-
SKKN: Sử dụng phương pháp tiếp tuyến để chứng minh bất đẳng thức và tìm giới hạn của hàm số - Trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
18 p | 838 | 159
-
Phương pháp dồn biến giải BĐT
60 p | 387 | 113
-
SKKN: Rèn luyện tư duy hàm qua các bài tập giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình
25 p | 479 | 84
-
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 2) (In lần thứ năm): Phần 2
196 p | 187 | 71
-
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 1) (In lần thứ năm): Phần 2
0 p | 182 | 71
-
Bất đẳng thức hiện đại
357 p | 216 | 64
-
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 3) (In lần thứ năm): Phần 1
218 p | 179 | 63
-
Sáng tạo và giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, bất đẳng thức - Tài liệu ôn thi Đại học môn Toán: Phần 2
97 p | 186 | 46
-
Bất phương trình vô tỷ - Nguyễn Minh Tiến
18 p | 181 | 42
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
8 p | 177 | 21
-
SKKN: Sử dụng phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số chứng minh bất đẳng thức
23 p | 129 | 19
-
Cẩm nang cho mùa thi: Tuyển chọn 50 bài toán giải bất phương trình - Nguyễn Hữu Biển
21 p | 116 | 12
-
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 3) (In lần thứ II): Phần 1
161 p | 106 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giúp học sinh giải tốt các bài toán phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit có chứa tham số
37 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn