CHUYÊN ĐỀ 2: Bất đẳng thức. Các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất.
lượt xem 38
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề 2: bất đẳng thức. các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất.', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ 2: Bất đẳng thức. Các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất.
- CHUYÊN ĐỀ 2: Bất đẳng thức. Các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất. Bài 1:Cho a,b,c là độ dài của ba cạnh tam giác. CMR: ab + bc + ca a2 +b2 +c2 < 2.(ab + bc + ca). Giải: Ta có: 1 a2 +b2 +c2 - ab + bc + ca .(a b) 2 (b c) 2 (c a) 2 0. 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Vậy: ab + bc + ca a2 +b2 +c2. Lại có: a < b + c a2 < a.(b + c) (1) Tương tự: b2 < b.(a + c) (2) ,c2 < c.(b + a) (3). Cộng (1),(2),(3) theo vế ta được: a2 +b2 +c2 < a.(b + c) + b.(a + c) + c.(b + a) = 2.(ab + bc + ca). Bài 2:Giả sử x > z ; y > z ; z > 0.CMR: z.( x z ) z.( y z ) xy (1). Giải: x z m Đặt: (m,n,z > 0). y z n
- Khi đó (1) trở thành: zm zn ( z m).( z n) m m n 1 .n z (2). z Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có: 2 m m m 2 1 z .(n z ) n z .z n m 1 .(n z ) n m . z Vậy (2) đúng, tức là (1) cũng đúng (đpcm). 1 Bài 3:Cho xy > 0 và x + y = 1.CMR: 8.x 4 y 4 5. xy Giải: xy 0 Từ giả thiết x , y 0. x y 1 0 Ta có: 1 1 1 x y 2. xy xy 4(1). 4 xy Lại có: 2 2 2 8. x 4 y 4 4.(12 12 ).( x 4 y 4 ) 4.( x 2 y 2 ) 2 (12 12 ).( x 2 y 2 ) x y 1. Suy ra: 8.(x4 + y4) 1 (2). Từ (1) và (2) suy ra: 1 8. x 4 y 4 1 4 5. xy Ta có đpcm.
- Bài 4:Cho ba số phân biệt a,b,c.CMR:Có ít nhất một trong ba số sau đây là số dương: x = (a + b + c)2 - 9ab ; y = (a + b + c)2 - 9cb ; z = (a + b + c)2 - 9ac. Giải: Ta có:x + y + z = 3. (a + b + c)2 - 9.(ab + bc + ca) = 3.(a2 + b2 +c2- ab - bc - ca) = 3 . (a b) 2 (b c) 2 (c a) 2 0. (Do a b c a). = 2 Vậy trong ba số x,y,z luôn có ít nhất một số dương. a b 1 1 thì a 4 b 4 . Bài 5: Nếu ab 0 8 Giải: Hoàn toàn tương tự bài 3. Bài 6:CMR: x10 y 10 .x 2 y 2 x 8 y 8 .x 4 y 4 . Giải: Ta có: x10 y 10 .x 2 y 2 x 8 y 8 .x 4 y 4 x 12 y 12 x 2 y 2 . x 8 y 8 x 12 y 12 x 4 y 4 . x 4 y 4 x 2 y 2 . x 8 y 8 x 4 y 4 . x 4 y 4 x 2 y 2 . x8 y 8 x 6 y 2 x 2 y 6 0 2 x y . x 2 2 2 y 2 . x6 y 6 0 x 2 y 2 . x 2 y 2 . x 4 x 2 y 2 y 4 0 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.Vậy ta có đpcm.
- Bài 7:CMR: Nếu a,b,c là các số đôi một khác nhau và a + b + c < 0 thì : P = a3 + b3 + c3 - 3abc < 0. Giải: Có:P = a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c).(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) < 0. 1 1 1 1 với n , n 1. Bài 8:CMR: A ... 2 (2n 1) 9 25 4 Giải: Dễ dàng biến đổi tương đương chứng minh được: 1 1 1 1 . 2 2n.(2n 1) (2n 1).(2n 2) 2 (2n 1) Áp dụng ta có: 11 1 1 1 A . ... (2n 1).(2n 2) 2 2.3 3.4 4.5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 . ... 2 . 2 2n 2 4 . 2n 1 2 n 2 2 2 3 3 4 Ta có đpcm. p2 q2 Bài 9:CMR: Nếu: p,q > 0 thì: pq . pq Giải: Có: 0. 2 p2 q2 p q . p pq q pq pq pq
- Ta có đpcm. 1 1 1 với mọi số nguyên dương k >1.Từ đó suy ra: Bài 10:CMR: 2 k 1 k k 1 1 1 1 với n >1. 1 2 ... 2 2 2 n 2 3 n Giải: 1 1 1 1 Ta có: . 2 (k 1).k k 1 k k Áp dụng cho k = 2,3,...,n ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ... 2 1 ... 2 . 2 n 1 n 1 2 2 3 n 2 3 n x2 y2 Bài 11:Cho hai số x,y thỏa mãn: x > y và xy = 1.CMR: 2 2 0. x y Giải: x2 y2 2 2 Ta có: x y 2. ( x y ). 2 2 0. x y x y x y Ta có đpcm. Bài 12:Cho tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn: a b c. CMR: a b c 2 9bc. Giải: Từ giả thiết bài ra ta có:
- 2b b a c 4b c 0 (b c ).(4b c) 0 4b 2 c 2 5bc 2b c 9bc (1) 2 Mà: (a + b + c)2 (2b + c)2 (2). Từ (1) và (2) suy ra: (a + b + c)2 (2b + c)2 9bc. Ta có đpcm. Bài 13: Cho 0 < a,b,c < 2.CMR:Ba số a.(2-b) ; b.(2-c) ; c.(2-a) không đồng thời lớn hơn 1. Giải: Ta có: a.(2 b).b(2 c ).c (2 a ) a.(2 a).b.(2 b).c(2 c ) 2 2 2 a 2a b 2b c 2c 1. . . 2 2 2 Tích của ba số nhỏ hơn hoặc bằng 1 vì vậy chúng không thể đồng thời lớn hơn 1. Ta có đpcm. Bài 14: Cho ba số a,b,c thỏa mãn: a > b > c > 0.CMR: b c . ab ab ac ac Giải: b c Ta có: ab ab ac ac
- a b a b a c ac a b a b a c a c 2 2 2a 2. a 2 b 2 2a 2. a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 c 2 b 2 c 2 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy ta có đpcm. x3 y3 z3 Bài 15:Cho các số dương x,y,z thỏa mãn: x 2 y 2 z 2 1. CMR: 1. y z x Giải: x3 x3 xy 2 x 2 (1). Áp dụng BĐT Cô Si: xy 2. y y y3 z3 2 xz 2 z 2 (3). Tương tự: yz 2 y (2) và z x Cộng (1),(2),(3) theo vế ta có: x3 y3 z3 zx 2.( x 2 y 2 z 2 ) xy yz y z x Suy ra: x3 y3 z3 2.( x 2 y 2 z 2 ) ( xy yz zx ) ( x 2 y 2 z 2 ) 1. y z x Vậy ta có đpcm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
15 Chuyên đề luyện thi đại học môn Toán
146 p | 1885 | 1084
-
CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
78 p | 417 | 182
-
Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình 2
22 p | 333 | 56
-
Chuyên đề Bất đẳng thức lượng giác (Chương 2)
35 p | 179 | 51
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải các chuyên đề và kỹ thuật tính tích phân: Phần 2
235 p | 188 | 49
-
Chuyên đề 2: Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
2 p | 133 | 44
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Bất phương trình mũ (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 181 | 29
-
Các chuyên đề Toán phổ thông: Tập 1
43 p | 125 | 23
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 2
30 p | 120 | 19
-
Các chuyên đề Toán phổ thông: Tập 2
54 p | 93 | 18
-
Chuyên đề 2:.BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI
2 p | 109 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Bất phương trình logarith (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 113 | 11
-
cấp tốc 10 chuyên đề 10 điểm thi môn toán: phần 2
179 p | 86 | 10
-
Chuyên đề Toán 11: Khoảng cách - Bài 2: Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
10 p | 50 | 6
-
Chuyên đề 2: Nhiệt học
7 p | 121 | 5
-
Các chuyên đề chọn lọc Toán 8: Phần 1 - Tôn Thân (Tập 2)
174 p | 49 | 5
-
Giáo án Giải tích 12: Chuyên đề 2 bài 4 - Phương trình mũ và bất phương trình mũ
35 p | 18 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn