CÁC BÀI TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỶ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
lượt xem 75
download
Bài tập 1 : Tìm hai số biết tổng bằng 90, biết rằng số lớn gấp 4 lần số bé ? Bài giải Theo đầu bài ta có sơ đồ sau : ? Số bé : Số lớn : 90 Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Số bé là : 90 : 5 = 18 Số lớn là : 18 x 4 = 72 Đáp số : 18 ; 72 . Bài tập 2 : Trong một nhà máy có 760 công nhân được chia là hai tổ , biết số công nhân của tổ thứ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC BÀI TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỶ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
- CÁC BÀI TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỶ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài tập 1 : Tìm hai số biết tổng bằng 90, biết rằng số lớn gấp 4 lần số bé ? Bài giải Theo đầu bài ta có sơ đồ sau : ? Số bé : 90 Số lớn : Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Số bé là : 90 : 5 = 18 Số lớn là : 18 x 4 = 72 Đáp số : 18 ; 72 . 1 Bài tập 2 : Trong một nhà máy có 760 công nhân được chia là hai tổ , biết 3 1 số công nhân của tổ thứ nhất thì bằng số công nhân của tổ thứ hai . Hỏi 5 mỗi tổ có bao nhiêu công nhân ? Bài làm :
- Theo đầu bài ta có sơ đồ sau : Tổ thứ nhất : ? 760 công Tổ thứ hai : nhân Tổng số phần bằng nhau là : ? 3 + 5 = 8 (phần) Số công nhân của tổ thứ nhất là : 760 : 8 x 3 = 285 Số công nhân của tổ thứ hai là 760 - 285 = 475 Đáp số : 285 ; 475. Bài số 3 : Một nhà máy có 48 công nhân được chia thành hai tổ , biết rằng 1 nếu chuyển s công nhân của tổ một sang t hai thì hai tổ có s công nhân 4 bằng nhau . Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân? Bài làm Theo đầu bài ta có sơ đồ sau: Tổ một : Tổ hai : 48 công nhân Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 2 = 6 (phần) Số công nhân của tổ một là :
- 48 : 6 x 4 = 32 (công nhân) Số công nhân của tổ hai là: 48 - 32 = 16 (công nhân) Đáp số : 32 công nhân 16 công nhân . Bài số 4 : Một nhà máy có ba tổ công nhân , tổ một có số người gấp đôi tổ hai , tổ ba có số người gấp ba tổ một , biết tổng số công nhân của tổ hai và tổ ba là 84. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân? Bài làm Tổ một : Tổ hai : 84 người Tổ ba : Coi số công nhân của tổ hai là một phần thì số công nhân của tổ một gồm hai phần và số công nhân của tổ ba gồ m : 2 x 3 = 6 (phần) 84 người chia thành số phần bằng nhau là : 1 + 6 = 7 (phần) Số công nhân của tổ hai là : 84 : 7 = 12 (công nhân) Số công nhân của tổ một là :
- 12 x 2 = 24 (công nhân) Số công nhân của tổ ba là : 24 x 3 = 72 (côngnhân) Đáp số : tổ một : 24 công nhân . Tổ hai : 12 công nhân Tổ ba : 72 công nhân . Bài tập 5: Ba tổ của lớp 4 A thu nhặt được 49 kg giấy vụn , số giấy của tổ 1 một bằng 4 lần số giấy của tổ hai , số giấy của tổ ba bằng số giấy tổ một . 2 Hỏi mỗi tổ thu nhặt được bao nhiêu kg giấy vụn ? Bài làm Theo đầu bài ta có sơ đồ sau: Tổ một : Tổ hai : 49 kg Tổ hai : Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 1 + 2 = 7 (phần) Số giấy của tổ hai thu nhặt được : 79 :7 = 7 (kg) Số giấy của tổ một thu nhặt được là : 4 x 7 = 28 (kg)
- Số giấy của tổ hai thu nhặtk được là : 28 : 2 = 14 (kg) Đáp số : Tổ một : 28 kg Tổ hai : 7 kg Tổ ba : 14 kg Bài tập 6 : Tìm hai số tổng bằng 257 , biết rằng nếu xoá chữ số 4 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé . Bài làm Hai số có tổng bằng 257 , số lớn có nhiều hơn số bé 1 chữ số . Vậy số lớn phải có ba chữ số và số bé phải có hai chữ số . Gọi số lớn là ab4 (a khác o) thì số bé là ab . Ta có ab4 abo +4 ab4 ab x 10 + 4 ab4 4 ab x 10 Vậy số lớn bớt 4 đơn vị thì gấp 10 lần số bé . Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì tổng của hai số sẽ bằng : 257 - 4 = 253 Khi đó tổng số phần bằng nhau là : 10 + 1 = 11 (phần) Số bé là :
- 253 : 11 = 23 Số lớn là : 257 - 23 = 234 Đáp số : 23 ; 234. Bài tập 7 : Cho một số , biết rằng nếu viết thêm một chữ số vào bên phải số đó thì được số mới mà tổng của số đã cho và số mới bằng 685 . Hãy tìm s ố đã cho và chữ số viết thêm ? Bài làm Theo đề bàithì gấp số đã cho lên 10 lần rồi cộng với chữ số viết thêm thì được số mới . Gọi số a là chữ số viết thêm , ta có sơ đồ sau : Số đã cho : 685 Số mới : a Vậy 685 bằng 11 lần số đã cho và cộng thêm a đơn vị . Hay a sẽ là số dưkhi chia 685 cho 11 và số cần tìm là thương của phép chia . Ta có : 685 : 11 = 62 (dư 3 ) Hay 685 = 62 x 11 +3 Số cần tìm là 62 và chữ số viết thêm là chữ số 3 . Đáp số : 62 chữ số 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó
4 p | 1199 | 165
-
Toán (37) TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
14 p | 2534 | 120
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải toán có lời văn ở lớp 4, 5 với dạng bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
23 p | 483 | 112
-
Giáo án Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó
5 p | 872 | 105
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
5 p | 844 | 84
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
13 p | 258 | 35
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó lớp 4 đối với học sinh DTTS
21 p | 383 | 30
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn - dạng Tìm hai số
26 p | 503 | 30
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Tìm hai số biết tổng và hiệu của 2 số đó
12 p | 926 | 30
-
Các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
10 p | 146 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh học tốt bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó cho học sinh lớp 4
25 p | 50 | 7
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh lớp 4 giải toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
21 p | 109 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Nâng cao hiệu quả dạy-học dạng toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
24 p | 35 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp tạo hứng thú cho học sinh trong việc tìm lời giải cho các bài toán tìm đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong không gian Hình học 11
51 p | 28 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó lớp 4 đối với học sinh DTTS
21 p | 40 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán dạng tổng – tỉ cho học sinh lớp 4 và 5
29 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 20 (Sách Chân trời sáng tạo)
19 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn